THU NHẬP TÍNH THUẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THU NHẬP TÍNH THUẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thu nhập tính thuếtaxable incomethu nhập chịu thuếthu nhập tính thuếthu nhập phải đóng thuếlợi tức chịu thuếlợi tức chịu thuế của quý vị

Ví dụ về việc sử dụng Thu nhập tính thuế trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xem thêm 53 Thu nhập tính thuế tncn khác.Another 50 income tax calculators.Thu nhập tính thuế: đây là một khái niệm mới.Profit sharing: This is a new concept.Thuế TNCN phải nộp= Thu nhập tính thuế x Thuế suất.Personal income tax payable= Taxable income x Tax.Thu nhập tính thuế= Thu nhập chịu thuế..Taxable income= Income taxes.Quy định rõ hơn về chuyển lỗ năm tiếp theo giữa các loại thu nhập tính thuế;Specifying more detail about losses carry forward between many kinds of taxable income;Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmáy tính để bàn tính phí tính linh hoạt bảng tínhtính minh bạch tính hiệu quả mạn tínhhôn nhân đồng tínhtính năng chính tính khả dụng HơnSử dụng với trạng từtính lại tính bất biến chưa tínhtính toán song song thiếu ngủ mãn tínhđừng tínhtính bền bỉ HơnSử dụng với động từtính thống nhất ước tính cho thấy tính phù hợp muốn tính toán thực hiện tính toán ước tính lên đến vi tính hóa trò chuyện đồng tínhước tính đạt năng lực tính toán HơnThu nhập tính thuế bao nhiêu sẽ được miễn thuế trong năm 2012?How much property tax will be exempt in 2020?Để tạo ra hoặc tăng mức thu nhập tính thuế trong một kỳ cụ thể trước khi hết hạn.Order to create or increase taxable income in a particular period before the expiry of a tax loss.Tổng thu nhập tính thuế trong năm( không bao gồm thu nhập khác).Total assessable income in the year(not including other incomes)..Cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế;.B/ They have paid tax but their taxed incomes do not reach a tax-liable level;Theo đó, thu nhập tính thuế được xác định như sau.Thus, to a certain extent, taxable income will be determined according.Biểu thuế toàn phần áp dụng đối với thu nhập tính thuế quy định tại khoản 2 Điều 21 của Luật này.The whole income tariff applies to taxed incomes specified in Clause 2, Article 21 of this Law.Thu nhập tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế trừ(-) các khoản giảm trừ sau.Assessable income is determined by taxable income minus(-) the following deductions.Một số công ty cũng có thể chịu trách nhiệm trả thuế thu nhập tích lũy lên đến 20% nếu khoản thu nhập tính thuế trên 250,000 USD.Some corporations may also be responsible for accumulated earnings tax of up to 20 percent for taxable income in excess of $250.000.Bậc thuế Phần thu nhập tính thuế/ năm( triệu đồng) Phần thu nhập tính thuế/ tháng( triệu đồng) Thuế suất(%).Tax bracket Assessable income/ year(million VND) Assessable income/ month(million VND) Tax(%).Bán các tài sản tạo ra thu nhập không chịu thuế như bán trái phiếu chính phủđể mua khoản đầu tư khác tạo ra thu nhập tính thuế.(d)selling an asset that generates non-taxable income(such as, in some jurisdictions, a government bond)in order to purchase another investment that generates taxable income.Thu nhập tính thuế làm căn cứ xác định việc miễn thuế là thu nhập tính thuế bình quân tháng của cá nhân thực nhận trong năm 2012.Taxable income as a basis for determining the tax exemption is monthly averagely taxable income of the individual actually received in 2012.Theo Điều 7 Thông tư 111/ 2013/ TT- BTC,căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là thu nhập tính thuế và thuế suất, cụ thể.According to Article 7 of the Circular 111/2013/ TT-BTC, the basis for calculating tax on incomes from salaries and wages is assessable income and tax rates, specifically.Mức giảm trừ tối đa không vượt quá thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh của năm tính thuế phát sinh đóng góp từ thiện nhân đạo, khuyến học.The maximum deduction level shall not exceed the taxable income from salaries, wages and business income of the tax year in which a humanitarian or study charity donation arises.Thí dụ, trong Nghị định số 65/ 2013/ NĐ- CP quy định chi tiết một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân có một số nội dung trong Luật này không giao nhưng Chính phủ vẫn quy định chi tiết như Điều 4 về thu nhập miễn thuế,Điều 6 về thu nhập tính thuế….For example, Decree No. 65/2013/ND-CP regulates in details some articles of the Personal Income Tax Law, and the Amended and Supplemented Law on some articles of Personal Income Tax Law of which some contents are not assigned for the Government but the Government still have detailed provisions such as Article 4 on tax exemption income,Article 6 on taxable income.Bản xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của cơ quan thuếchứng minh người chơi có thu nhập tính thuế từ bậc 3 trở lên theo quy định tại Luật thuế thu nhập cá nhân trong vòng 01 năm trước khi vào chơi casino;A document that certifies the discharge of tax obligations issued by thetax authority proving that the player has taxable income graded at least class 3, as prescribed by the Law on Personal Income Tax, within 1 year before he/she enters the casino site;Việc tính Lương, tính Thuế thu nhập cá nhân, tính các Khoản giảm trừ người lao động.The calculation of salary, personal income tax calculation, calculation of deductions for employees.Doanh nghiệp V thực hiện kê khai doanh thu, chi phí để tính thuế thu nhập doanh nghiệp như sau.Enterprise V shall declare its revenue and expenses for calculation of enterprise income tax as follows.Đầu tư thu nhập ở Indonesia là tính thuế tại bình thường mức thuế thu nhập.Investment income in Indonesia is assessable at the ordinary income tax rates.Tính toán ngân sách sau thuế thu nhập năm 2018 thông qua Bộ tính thuế thu nhập này, nhận tin tức mới nhất về Ngân sách 2018 và Auto Expo 2018.Calculate your income tax post budget 2018 through this Income Tax Calculator, get latest news on Budget 2018 and Auto Expo 2018.Thuế thu nhập được tính theo phần trăm thu nhập của bạn và có hai mức thuế suất ở Ireland.Income Tax: Income tax is charged as a percentage of your income, and there are two tax rates in Ireland.Điều này có nghĩa là thuế thu nhập cá nhân được tính theo thuế suất khác biệt dựa trên mức thu nhập chịu thuế..This means that personal income tax is charged at differentiated tax rates based on the amount of taxable income..Thu nhập trung bình là 56.000 đô la Mỹ được tính bằng thuế thu nhập 9%, nhưng thành phố không tính bất kỳ khoản thuế doanh thu nào.The median income of $56,000 does get dinged by the 9% income tax, but the city does not charge any sales tax..Bây giờ nó phải chịu thêm 3% phụ phí thuế tem và chẳng bao lâu tất cả tiền lãi thế chấp sẽ không còn có thể được đặtso với thu nhập cho thuê trước khi tính thuế thu nhập.Right now, there's an additional 3% stamp duty charge and in the coming years any mortgage interest will not beable to be offset against rental income before income tax is calculated.Mức thu nhập tính vào thu nhập chịu thuế của cá nhân không vượt quá.The burden of personal income tax is not excessive;Nó được gửi cho một nhà thầu, freelancer,hoặc một người khác đã nhận được thu nhập trong năm tính thuế vừa qua.It is sent to a contractor, freelancer,or another person who has received income in the past tax year.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 577, Thời gian: 0.0266

Từng chữ dịch

thudanh từthurevenuereceiverfallthuđộng từcapturenhậpđộng từenternhậpdanh từtypeimportentryinputtínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonalitythuếdanh từtaxtaxationtariffdutytariffs thu nhập trung bình hàng thángthu nhập trước thuế

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thu nhập tính thuế English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thu Nhập Tính Thuế Tncn Tiếng Anh Là Gì