Thủ Tiêu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰṵ˧˩˧ tiəw˧˧ | tʰu˧˩˨ tiəw˧˥ | tʰu˨˩˦ tiəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰu˧˩ tiəw˧˥ | tʰṵʔ˧˩ tiəw˧˥˧ | ||
Động từ
thủ tiêu
- Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ.
- Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối.
- (Kết hợp hạn chế) . Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thủ tiêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đi Thủ Tiêu Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thủ Tiêu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Thủ Tiêu - Từ điển Việt
-
Thủ Tiêu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thủ Tiêu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thủ Tiêu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thủ Tiêu
-
Từ Điển - Từ Thủ Tiêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vì Sao Bọn Giặc Pháp Phải Lén Lút đem Chị đi Thủ Tiêu?...
-
Đề Số 7 - Đề Kiểm Tra Học Kì 1 (Đề Thi Học Kì 1) – Tiếng Việt 4 - Học Tốt
-
Top 10 Thủ Tiêu Là Gì - Học Wiki
-
Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 (Đề Thi Học Kì 1) - Tiếng Việt 4 Có Lời Giải
-
Phần II. Những Người Vô Sản Và Những Người Cộng Sản
-
Phần I. Tư Sản Và Vô Sản - Chu Nghia Mac-Lenin
-
Vì Sao Bọn Giặc Pháp Phải Lén Lút đem Chị đi Thủ Tiêu?