Thuật Ngữ Kỹ Thuật Tiếng Anh Về Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy ...

Tìm kiếm Tìm kiếm nâng cao Ngôn ngữ Việt Nam
  • English
Giỏ hàng
  • Tài khoản
    • Tài khoản
    • Sản phẩm ưa chuộng
    • So sánh
    • Thanh toán
  • Đăng nhập
  • Sản phẩm ưa chuộng
  • Thanh toán
  • Đăng nhập
Nhóm
  • Sản phẩm
    • BÁO CHÁY HOCHIKI
      • BÁO CHÁY THƯỜNG HOCHIKI
        • ĐẦU BÁO CHÁY THƯỜNG HOCHIKI
        • TỦ TRUNG TÂM BÁO CHÁY THƯỜNG HOCHIKI
      • BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ HOCHIKI
        • ĐẦU BÁO + MODULE HOCHIKI
        • TỦ TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ HOCHIKI
      • PHỤ KIỆN BÁO CHÁY HOCHIKI
    • BÁO CHÁY BOSCH
      • BÁO CHÁY THƯỜNG BOSCH
      • BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ BOSCH
      • PHỤ KIỆN BÁO CHÁY BOSCH
    • BÁO CHÁY TANDA
      • BÁO CHÁY THƯỜNG TANDA
      • BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ TANDA
    • BÁO CHÁY KHÁC
      • Báo cháy khác
    • CHỮA CHÁY TYCO
      • ĐẦU PHUN ÂM TRẦN
      • ĐẦU PHUN THƯỜNG
      • ĐẦU PHUN DIỆN RỘNG
      • ĐẦU PHUN ĐẶC BIỆT
      • VAN CHỮA CHÁY
    • HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
      • PARADOX
      • BÁO ĐỘNG KHÁC
      • Báo động có dây
      • Báo động không dây
    • HỆ THỐNG CHỮA CHÁY FIREPRO
Follow Us
  • Công ty TNHH Thương Mại Bình An
  • Pinterest
  • Twitter
  • Google+
Danh mục
  • BÁO CHÁY HOCHIKI BÁO CHÁY THƯỜNGĐẦU BÁO CHÁY THƯỜNG HOCHIKITỦ TRUNG TÂM BÁO CHÁY THƯỜNG HOCHIKIPHỤ KIỆN BÁO CHÁYBÁO CHÁY ĐỊA CHỈĐẦU BÁO + MODULE HOCHIKITỦ TRUNG TÂM BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ HOCHIKI
  • BÁO CHÁY KHÁC Báo cháy khác
  • BÁO CHÁY BOSCH BÁO CHÁY ĐỊA CHỈ BOSCHPHỤ KIỆN BÁO CHÁY BOSCHBÁO CHÁY THÔNG THƯỜNG BOSCH
  • CHỮA CHÁY TYCO ĐẦU PHUN ÂM TRẦNĐẦU PHUN THƯỜNGĐẦU PHUN DIỆN RỘNGĐẦU PHUN ĐẶC BIỆT
  • HỆ THỐNG FIREPRO
  • HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG PARADOXVISONICBáo động có dâyBáo động không dâyBÁO ĐỘNG KHÁC
  • CHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG CHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG HOCHIKICHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG TYCOCHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG TANDACHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG PARADOXCHỨNG NHẬN CHÍNH HÃNG EVERYDAY
  • TIN TỨC THÔNG TIN PCCCTHÔNG TIN NỘI BỘTIN TỨC SẢN PHẨM

Hỗ trợ kinh doanh

call-us-now Hotline:

024 6293 6886

call-us-now Kinh Doanh 1:

098 152 1515

call-us-now Kinh Doanh 2:

091 325 3871

Hỗ trợ bảo hành

0365762583 

BẢN ĐỒ

Bản tin © 2018 BinhAn Store Developed by Binh An.
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Thuật ngữ kỹ thuật tiếng Anh về hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Thuật ngữ kỹ thuật tiếng Anh về hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) Thuật ngữ kỹ thuật tiếng Anh về hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

Để thuận tiện cho việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật tiếng Anh liên quan đến hệ thống PCCC, chúng tôi xin cung cấp cho các bạn bảng tổng hợp một số thuật ngữ phổ biến nhất về các thiết bị cấu thành nên hệ thống báo cháy và chữa cháy cũng như một vài thông số kỹ thuật thường thấy trong catalog mô tả thiết bị. Các thuật ngữ tiếng Anh trong bảng tổng hợp đã được sắp xếp theo thứ tự Alphabet.

1. Thuật ngữ về các thiết bị trong hệ thống báo cháy và chữa cháy

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Address Programmer

Thiết bị cài đặt địa chỉ (cho module và đầu báo)

Addressable Fire Alarm System

Hệ thống báo cháy địa chỉ

Addressable Manual Pull Stations

Nút báo cháy địa chỉ bằng tay

Analog/Addressable Heat Sensor

Đầu báo nhiệt địa chỉ

Analog/Addressable Multi-Criteria Sensor

Đầu báo kết hợp (khói + nhiệt) địa chỉ

Analog/Addressable Smoke Sensor

Đầu báo khói địa chỉ

Annunciator

Bảng hiển thị báo cháy phụ

Automatic Fire Alarm System

Hệ thống báo cháy tự động

Carbon Dioxide (CO2) Fire Extinguishing System

Hệ thống chữa cháy bằng khí CO2

Conventional Fire Alarm System

Hệ thống báo cháy thông thường / Hệ thống báo cháy vùng

Conventional Zone Module

Mô đun cho đầu báo không địa chỉ

Dual Input Monitor Module

Mô đun giám sát 2 đầu vào dạng tiếp điểm khô NO/NC

Dual Relay Module

Mô đun điều khiển 2 đầu ra dạng tiếp điểm khô NO/NC

Duct Detector

Đầu báo khói cho ống gió

Fire Alarm Control Panel

Tủ trung tâm báo cháy

Fire Alarm Pull Station

Nút báo cháy bằng tay không địa chỉ

Fire Alarm System

Hệ thống báo cháy

Fire Extinguishing (Xtinguish) Control Panel

Tủ trung tâm điều khiển hệ thống chữa cháy

Fire Extinguishing System FM200

Hệ thống chữa cháy FM200

Fire Pump

Máy bơm chữa cháy

Foam Fire Extinguishing System

Hệ thống chữa cháy bằng bọt Foam

Gas Detector

Đầu báo khí gas

Heat Detector

Đầu báo nhiệt không địa chỉ

Nitrogen (N2) Fire Extinguishing System

Hệ thống chữa cháy bằng khí Ni-tơ

Photoelectric Smoke Sensor

Đầu báo khói quang điện

Releasing Fire Alarm Control Panel

Tủ điều khiển hệ thống chữa cháy

Sensor Bases

Đế đầu báo cháy

Short Circuit Isolator

Mô đun cách ly ngắn mạch

Single Loop Expander

Bo mở rộng 1 loop (mạch)

Smoke Detector

Đầu báo khói không địa chỉ

Sprinkler System

Hệ thống chữa cháy Sprinkler

Water Spray System

Hệ thống chữa cháy dùng nước dạng phun tia

2. Thuật ngữ về thông số kỹ thuật của thiết bị (Specifications) 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Air Velocity Range

Tốc độ gió

Alarm Current

Dòng điện báo động

Maximum Humidity

Độ ẩm môi trường tối đa cho phép

Operating Temperature

Nhiệt độ làm việc

Operating Voltage

Điện áp hoạt động

Sensitivity Range

Độ nhạy

Standby Current

Dòng điện giám sát

Storage Temperature Range

Nhiệt độ bảo quản

Temperature Monitoring

Sự giám sát nhiệt độ

Transmission Method

Phương thức truyền tin

UL Temperature Range

Dải nhiệt độ làm việc theo tiêu chuẩn UL (Mỹ)

 

27/09/2018 | Categories: Tin tức PCCC, Tin tức | Tags: Bài viết Kỹ thuật Please wait... Tiếp tục View cart & checkout Go to Wishlist Go to Compare

Từ khóa » Bộ Xả Khí Tiếng Anh Là Gì