Thuật Ngữ Tiếng Anh Buồng Phòng | Xem Tin Tức

NGHIEPVUKHACHSAN.COM Đang tải dữ liệu ... Troll Game Toggle navigation Vietnamgolfclubs
  • Home
  • Tin tức
  • kiến thức chuyên ngành
    • Nghiệp vụ lễ tân
    • Nghiệp vụ kinh doanh & marketing
    • Nghiệp vụ bàn, bar, bếp
    • Nghiệp vụ buồng phòng
    • Nghiệp vụ kế toán khách sạn
  • Điểm đến hấp dẫn
  • Tài liệu tham khảo
  • Món ngon
  • Video
  • Home
  • > Tài liệu tham khảo

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Quảng Ninh đẩy mạnh thu hút khách du lịch MICE

Quảng Ninh đẩy mạnh thu hút khách du lịch MICE

Chi tiết quy trình phong bao tài sản khách gửi cho lễ tân khách sạn

Bún nghệ xào lòng - đặc sản Huế vừa ngon vừa có thể trị ho

Bãi Cát Vàng – Khu Du Lịch Với Nhiều Trải Nghiệm Hấp Dẫn Tại Đà Nẵng

 Du lịch Quảng Bình mua quà gì? Top những đặc sản nên mua

Du lịch Quảng Bình mua quà gì? Top những đặc sản nên mua

Top 10 khách sạn tốt nhất Việt Nam 2024: Tận hưởng kỳ nghỉ hoàn hảo!

Đến Hà Nội mùa thu ai cũng muốn thưởng thức đặc sản này

Bún thang Hà Nội – Tinh hoa ẩm thực Việt

Thác Pú Nhu- bức tranh sống động nơi núi rừng Tây Bắc

Công ty quản lý khách sạn: Khách sạn nên thuê hay tự quản lý

Thuật Ngữ Tiếng Anh Buồng Phòng admin | Đăng lúc 15:38 - 18/09/2021

Thuật ngữ tiếng Anh buồng phòng bao gồm các thuật ngữ chỉ chức vụ, thuật ngữ chỉ tác vụ, thuật ngữ nghiệp vụ và một số từ vựng về đồ dùng và thiết bị trong phòng khách. Các thuật ngữ buồng phòng thường là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh, khi học các bạn nên học cả cụm từ thay vì chỉ nhớ từ viết tắt.

  • Chi tiết quy trình phong bao tài sản khách gửi cho lễ tân khách sạn
  • Công ty quản lý khách sạn: Khách sạn nên thuê hay tự quản lý
  • Chiến lược marketing mix của khách sạn
  • Đã tìm ra nguyên do nhà hàng tuy đông nhân viên nhưng vẫn phục vụ chậm trễ

Thuật Ngữ Buồng Phòng Là Gì?

Thuật ngữ buồng phòng là những từ ngữ biểu thị khái niệm đặc trưng của nghề buồng phòng. Các thuật ngữ buồng phòng thường là những từ viết tắt của tiếng Anh, nhân viên buồng phòng nắm rõ thuật ngữ sẽ có nhiều thuận lợi trong công việc.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Buồng Phòng

1. Thuật ngữ tiếng Anh chỉ chức vụ buồng phòng

  • Executive housekeeper (EH): Trưởng bộ phận buồng phòng
  • Assistant executive housekeeper hay Assistant housekeeper (AEH hay AH): Trợ lý giám đốc bộ phận buồng phòng.
  • Supervisor (Sup): Giám sát buồng phòng
  • Public attendant (PA): Nhân viên vệ sinh khu vực công cộng
  • Room attendant (RA): Nhân viên buồng phòng
  • Uniform & linen attendant (U/L Att): Nhân viên đồng phục & đồ vải
  • Laundry supervisor (Lsup): Giám sát giặt là
  • Laundry attendant (LA): Nhân viên giặt là
  • Seamtress: Thợ may vá
  • Landscape attendant: Nhân viên cây cảnh
  • Florist: Nhân viên cắm hoa
  • Butler: Nhân viên phục vụ riêng cho khách VIP
  • Coordinator (Cor): Nhân viên điều phối
  • House man: Nhân viên trực hành lang / Nhân viên phục vụ tầng
Thuật ngữ chỉ chức vụ bộ phận buồng phòng
Thuật ngữ chỉ chức vụ bộ phận buồng phòng

2. Thuật ngữ tiếng Anh chỉ tác vụ buồng phòng

  • VR (Vacant ready): Phòng sạch sẵn sàng đón khách
  • VC (Vacant clean): Phòng trống sạch
  • VD (Vacant dirty): Phòng trống bẩn
  • OC (Occupied clean): Phòng sạch có khách
  • OD (Occupied dirty): Phòng bẩn có khách
  • C/O (check out): Phòng khách trả
  • OOO (Out of order): Phòng không sử dụng
  • DND (Do not disturb): Phòng treo biển không làm phiền
  • MU (Make up room): Phòng cần làm sạch
  • EA (Expected arrival): Phòng khách sắp đến
  • ED (Expected departure): Phòng khách sắp đi
  • LS (Long staying): Phòng khách ở dài ngày
  • LL (Light luggage): Hành lý xách tay
  • SLO (Sleep out): Phòng có khách ngủ bên ngoài
  • SO (Stay over): Phòng khách ở lâu hơn dự kiến
  • GA (Good attention): Cần chú ý hơn
  • VIP (Very Important Person): Phòng dành cho khách quan trọng
  • HU (House use): Phòng sử dụng nội bộ
  • EB (Extra bed): Giường phụ
  • BC (Baby cot): Nôi trẻ em
  • EP (Extra person): Người bổ sung
  • HG (Handicapped guest): Khách khuyết tật
Thuật ngữ chỉ tác vụ buồng phòng
Thuật ngữ chỉ tác vụ buồng phòng

3. Thuật ngữ tiếng Anh nghiệp vụ buồng phòng

  • Check in time: Giờ nhận phòng
  • Check out time: Giờ trả phòng
  • Check list: Danh mục kiểm tra
  • Arrival list: Danh sách khách đến
  • Departure list: Danh sách phòng khách sắp rời đi
  • Departure room: Phòng khách sắp rời đi
  • Maintenance list: Danh sách bảo trì
  • Turn down service: Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối
  • Section: Khu vực được phân công
  • Morning duties: Công việc buổi sáng
  • Evening duties: Công việc buổi tối
  • Discrepancy check: Kiểm tra sai lệch
  • Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
  • Double lock: Khóa kép (khóa hai lần)
  • Masterkey: Chìa khóa tổng
  • Floor key: Chìa khóa tầng
  • Lost and Found: Tài sản thất lạc tìm thấy​
Thuật ngữ nghiệp vụ buồng phòng
Thuật ngữ nghiệp vụ buồng phòng

4. Từ vựng về đồ dùng và thiết bị trong phòng

  • Bed side table: Bàn cạnh giường
  • Dressing table: Bàn trang điểm
  • Coffee table: Bàn cà phê
  • Reading lamp: Đèn đọc sách
  • Chandeliers: Đèn chùm
  • Standing lamp: Đèn để bàn đứng
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Dimmer: Nút vặn đèn
  • Telephone: Điện thoại
  • Bed: Giường
  • Bed base: Hộp giường
  • Chair: Ghế
  • Shelf: Kệ
Từ vựng về đồ dùng và thiết bị trong phòng khách
Từ vựng về đồ dùng và thiết bị trong phòng khách
  • Luggage rack: Kệ đặt hành lý
  • Wardrobe: Tủ đựng quần áo
  • Safety box: Két an toàn
  • Air conditioner (A.C): Máy lạnh
  • Bath robe: Áo choàng
  • Hanger: Móc áo
  • Pillow: Gối
  • Pillow case: Vỏ gối
  • Mattress: Nệm
  • Bed sheet: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Bed spread/ bed cover: Tấm phủ
  • Slippers: Dép đi trong phòng
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Caddy: Khay đựng đồ chuyên dụng
  • Drawer: Ngăn kéo
  • Cabinet towel: Khăn lau tay
  • Key hole: Ổ cắm thẻ
  • Door knob: Tay nắm cửa
  • Latch: Chốt gài cửa
  • Minibar: Tủ lạnh nhỏ
  • Kettle: Bình đun nước
  • Tea set: Bộ tách trà
  • Basket: Giỏ rác
  • Underline: Bao lót giỏ rác
  • Safe key: Chìa khóa két sắt
  • Ashtray: Gạt tàn
  • Match: Diêm
  • Opener: Đồ khui bia
  • Coaster: Lót ly
  • High ball glass: Ly cao
  • Tumbler: Ly thấp
  • Laundry bill: Hóa đơn giặt là
  • Laundry bag: Túi đựng đồ giặt
  • Guest Comment: Phiếu góp ý
  • Bill Minibar: Hóa đơn đồ Minibar

Tin liên quan

Resort là gì? 5 loại hình resort phổ biến ở Việt Nam

Resort là gì? 5 loại hình resort phổ biến ở Việt Nam

Quảng cáo khách sạn là gì? Top 10 chiến lược quảng cáo khách sạn hiệu quả

Quảng cáo khách sạn là gì? Top 10 chiến lược quảng cáo khách sạn hiệu quả

Sale khách sạn là gì? Các loại hình sale phổ biến

Sale khách sạn là gì? Các loại hình sale phổ biến

Boutique hotel là gì? Sự khác nhau giữa boutique hotel và khách sạn tiêu chuẩn

Boutique hotel là gì? Sự khác nhau giữa boutique hotel và khách sạn tiêu chuẩn

Bắt trend với 08 công thức pha trà trái cây giải nhiệt mùa hè, cost ổn

Bắt trend với 08 công thức pha trà trái cây giải nhiệt mùa hè, cost ổn

Overbooking là gì? Ưu nhược điểm của overbooking trong khách sạn

Overbooking là gì? Ưu nhược điểm của overbooking trong khách sạn

XEM NHIỀU

newwaypms Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ của khách sạn

Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ của khách sạn

Quy trình setup bàn ăn Á - Âu dành cho nhân viên nhà hàng

Quy trình setup bàn ăn Á - Âu dành cho nhân viên nhà hàng

TA, OTA là gì? Cách triển khai bán phòng qua TA và OTA như nào?

TA, OTA là gì? Cách triển khai bán phòng qua TA và OTA như nào?

Những quy tắc bắt buộc nhân viên buồng phòng (Housekeeping) cần nhớ

Những quy tắc bắt buộc nhân viên buồng phòng (Housekeeping) cần nhớ

Quy trình phục vụ tiệc cưới trong nhà hàng

Quy trình phục vụ tiệc cưới trong nhà hàng

Quy trình phục vụ Buffet sáng trong nhà hàng

Quy trình phục vụ Buffet sáng trong nhà hàng

Quy trình chuẩn kết thúc ca làm việc của nhân viên buồng phòng khách sạn

Quy trình chuẩn kết thúc ca làm việc của nhân viên buồng phòng khách sạn

Cách gấp khăn đẹp trên bàn tiệc tại nhà hàng

Cách gấp khăn đẹp trên bàn tiệc tại nhà hàng

Nghiệp vụ điều hành tour theo tiêu chuẩn VTOS

Nghiệp vụ điều hành tour theo tiêu chuẩn VTOS

Quy trình làm việc của nhân viên buồng phòng khách sạn

Quy trình làm việc của nhân viên buồng phòng khách sạn

NỔI BẬT

Số phận hẩm hiu của những góc sống ảo 1 thời Đà Lạt: Nổi tiếng có phải cái giá quá đắt?

Mojino là gì? 4 cách pha Mojino từ truyền thống đến hiện đại

Hệ thống các dịch vụ trong khách sạn 4 – 5 sao mà du khách nên biết

Đột nhập nhà thờ đá Nha Trang - Lâu đài cổ kính tựa trời mây

DU LỊCH TIỀN GIANG SÔNG NƯỚC HÈ NÀY CÓ GÌ CHƠI?

Chùa Từ Vân – Công trình tâm linh nổi tiếng nhất nhì Khánh Hòa

Du lịch Lũng Phìn Hà Giang - nơi có phiên chợ lùi cực độc đáo

Khu du lịch sinh thái Bamboo Garden - thiên đường sống ảo đậm chất cổ trang ở Hậu Giang

Lăng Nguyễn Hữu Hào Đà Lạt - điểm check-in tuyệt đẹp giữa rừng thông

Bánh cốm Hà Nội - Thứ đặc sản “dân dã” của người Hà thành

  • [email protected]
  • Liên hệ quảng cáo
  • Về đầu trang

©2018 Nghiepvukhachsan.com, All Rights reserved.

LIKE PAGE XEM TIN MỚI MỖI NGÀY Scroll

Từ khóa » Tiếng Anh Bộ Phận Buồng Phòng