Tiếng Anh Cho Nhân Viên Buồng Phòng

Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

image effects

TRUE

hide blog homepage

HIDE_BLOG

Contact Us

Tên Email * Thông báo * Tiếng Anh cho nhân viên buồng phòng

Tiếng Anh buồng phòng khách sạn là một trong những ngôn ngữ thông dụng ở các khách sạn sang trọng. Bởi họ có một lượng khách nước ngoài lưu ...

Tiếng Anh buồng phòng khách sạn là một trong những ngôn ngữ thông dụng ở các khách sạn sang trọng. Bởi họ có một lượng khách nước ngoài lưu trú nhất định. Chính vì vậy các nhân viên của bộ phận buồng phòng cũng cần có được trình độ, biết được từ vựng tiếng Anh buồng phòng để có thể làm tốt việc của mình. Bài chia sẻ này sẽ bật mí cùng bạn bộ từ vựng cũng như những câu thoại thông thường cho vị trí này. MUC LUC

Bộ từ vựng tiếng Anh buồng phòng

Bộ từ vựng tiếng Anh buồng phòng
Bộ từ vựng tiếng Anh buồng phòng
Đối với các vị trí khác nhau trong ngành khách sạn, du lịch, tiếng Anh buồng phòng là một yêu cầu bắt buộc dành riêng cho bộ phận này. Họ cần phải hiểu biết và thành tạo tiếng Anh giao tiếp buồng phòng khách sạn để làm việc cùng với khách hàng. Bộ từ vựng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn được chia làm các bộ theo: - Từ vựng chuyên dụng tiếng Anh giao tiếp buồng phòng - Từ vựng về tình trạng phòng - Từ vựng về trang thiết bị buồng phòng Tiếng Anh dành cho nhân viên buồng phòng bao gồm trọn vẹn 3 bộ từ vựng này và mỗi nhân viên cần nắm rõ cho mình lượng từ vựng nhất định. Để bạn có thể hiểu hơn chúng tôi xin chia sẻ một vài list tiêu biểu trong bộ tiếng Anh nghiệp vụ buồng phòng. Về từ vựng chuyên dụng: Arrivallist: Danh sách khách đến Check-intime: Giờ nhận phòng Check-outtime: Giờ trả phòng Checklist: Danh mục kiểm tra Maintenancelist: Danh sách bảo trì Doublelock: Khóa kép (khóa hai lần) Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng Floor key: Chìa khóa tầng Masterkey: Chìa khóa tổng Về từ vựng tình trạng phòng: OOO: Out of order CO: Phòng sự cố Check out: Phòng khách trả OC (Occupied): Phòng có khách VR (Vacant ready): Phòng sạch sẵn sàng đón khách VD (Vacant dirty): Phòng trống bẩn VC (Vacant Clean): Phòng trống sạch Make up room: Phòng cần dọn ngay VIP (Very Important Person): Phòng dành cho khách quan trọng EB (Extra bed): Giường phụ SLO (Sleep out): Phòng có khách ngủ bên ngoài EA (Expectedarrival): Phòng khách sắp đến HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ Về từ vựng trang thiết bị: Bath robe: Áo choàng Pillowcase: Áo gối Bed sidetable: Bàn cạnh giườngDressingtable: Bàn trang điểm Coffeetable: Bàn tròn Tea set: - Bộ tách trà Picture: Bức tranh Postcard: - Bưu ảnh Coffee: Cà phê Key: Chìa khóa Safe key: Chìa khóa két sắt Door room: Cửa phòng Window: Cửa sổ Telephonedirectory: Danh bạ điện thoại Reading lamp: Đèn bàn Chanderlier: Đèn chùm

Một số câu giao tiếp tiếng Anh buồng phòng thông dụng

Một số câu giao tiếp tiếng Anh buồng phòng thông dụng
Một số câu giao tiếp tiếng Anh buồng phòng thông dụng
Sau khi bạn đã nắm được các bộ từ vựng về tiếng Anh buồng phòng, chúng tôi sẽ chia sẻ một số câu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn buồng phòng được sử dụng thông dụng: - Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam. May I clean your room now? Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không? - Thank you very much! Cảm ơn rất nhiều! - When would you like us to come back? Khi nào chúng tôi có thể quay lại? - When it is convenient to clean your room? Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ? - Did you sleep well last night? Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không? - How long will you stay here with us? Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ? - Where will you go after leaving here? Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây? - Do you enjoy this trip/ journey/ tour/ our hotel? Ông /Bà có thấy thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không? - Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được. Như vậy qua vài chia sẻ nhỏ trên đây, hy vọng bạn hiểu được phần nào sự quan trọng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn.

Related Posts

tieng-anh-english Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Kết nối với chúng tôi

Bài đăng phổ biến

  • Check out khách sạn là gì? Quy trình check out khách sạn
    Check out khách sạn là gì? Quy trình check out khách sạn
  • Cơ cấu tổ chức nhà hàng và sơ đồ bộ máy nhân sự
    Cơ cấu tổ chức nhà hàng và sơ đồ bộ máy nhân sự
  • Nhà Hàng Là Gì? Chức Năng Và Nhiệm Vụ Của Nhà Hàng?
    Nhà Hàng Là Gì? Chức Năng Và Nhiệm Vụ Của Nhà Hàng?
  • Mẫu thư thiệp mời khai trương nhà hàng thu hút khách tham dự
    Mẫu thư thiệp mời khai trương nhà hàng thu hút khách tham dự
  • 7 Món quà tặng khai trương nhà hàng ý nghĩa và may mắn
    7 Món quà tặng khai trương nhà hàng ý nghĩa và may mắn
  • Cách tính giờ check in check out khách sạn
    Cách tính giờ check in check out khách sạn
  • Hướng dẫn lễ cúng khai trương nhà hàng
    Hướng dẫn lễ cúng khai trương nhà hàng

Tags

bep-kitchen buon-phong-housekeeping cua-hang-thiet-bi-khach-san ho-so-mau khach-san le-tan nha-hang-FandB thuat-ngu-nghe tiec-su-kien tieng-anh-english tin-tuc xa-hoi

Từ khóa » Tiếng Anh Bộ Phận Buồng Phòng