THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Y KHOA: HỆ SINH SẢN NAM, NỮ
Có thể bạn quan tâm
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Y KHOA: HỆ SINH SẢN NAM, NỮ
CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ SINH SẢN NAM
GENITALIA Noun /ˌdʒenɪˈteɪliə/: A person’s sex organs that are outside their body. Cơ quan sinh dục (bên ngoài)
External /ɪkˈstɜːnl/ genitalia: Cơ quan sinh dục bên ngoài
Internal /ɪnˈtɜːnl/ genitalia: Cơ quan sinh dục bên trong
Lưu ý:
Gốc từ ‘GENIT(O)- /ˈdʒɛnɪt(oʊ)/ [L.]: Genital organs. Cơ quan sinh dục
GENIT.AL Adjective /ˈdʒenɪtl/: Connected with the outer sexual organs of a person or an animal. Thuộc về cơ quan sinh dục (bên ngoài)
a. The genit.al area: Vùng sinh dục
b. Genit.al infections: Viêm nhiễm ở bộ phận sinh dục
c. Genit.al and genito.urinary: Thuộc cơ quan sinh dục và tiết niệu
PERINEUM /ˌpɛrəˈniəm/ (pl. perinea /ˌpɛrəˈniə/: The area between the anus and scrotum or vulva. Đáy chậu
a. Male perineum: Đáy chậu nam
b. Female perineum: Đáy chậu nữ
Lưu ý:
Gốc từ ‘PERINE(O)- /ˌpɛrəni(oʊ)/: Đáy chậu
– Perineal adjective/ˌper.ɪˈniː.əl/: Relating to the perineum. Thuộc về đáy chậu
CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH DỤC NAM
Cơ quan sinh dục bên ngoài của nam gồm:
– Dương vật (penis)
– Bìu (scrotum) nơi chứa 2 tinh hoàn (testicles)
Cơ quan sinh dục bên trong của nam gồm:
– Quy đầu (glans penis) /ɡlænz ˈpiːnɪs/
– Túi tinh dịch (seminal vesicles) /semɪnl ˈvesɪkl/
– Ống dẫn tinh (vas deferens) /vas ˈdɛfərɛnz/
– Ống phóng tinh (ejaculatory duct) /i’dʒækjuleitəri,dʌkt/
…
SCROTUM và TESTICLES
– Scrotum /ˈskrəʊtəm/: Bìu
– Testicle: /ˈtestɪkl/: Tinh hoàn. Đn. Testis /testɪs/
– Seminiferous tubule(s) /ˌseməˈnif(ə)rəs /ˈt(j)ubjul/: Ống sinh tinh
– Epididymis /ɛpiˈdɪdɪmɪs/: Mào tinh hoàn
– Spermatic cord /spɜːˈmætɪk kɔːd /: Thừng tinh
PENIS: Dương vật
Penile /ˈpinaɪl/, phallic /ˈfalik/: Thuộc về dương vật
– Glans penis /ɡlænz ˈpiːnɪs/: The head of the penis. Quy đầu
– Foreskin /fɔːʳskɪn/: A man’s foreskin is the skin that covers the end of his penis. Bao quy đầu
– Seminal vesicles /semɪnl ˈvesɪkl//: Túi tinh dịch
– Vas deferens /vas ˈdɛfərɛnz/: Ống dẫn tinh.
(The vas deferens is a coiled duct that conveys sperm (tinh trùng) from the epididymis (mào tinh hoàn) to the ejaculatory duct (ống phóng tinh) and the urethra (niệu đạo)).
– Ejaculatory duct /i’dʒækjuleitəri dʌkt/: Ống phóng tinh/: Ống phóng tinh
(a canal through which semen is ejaculated: in human males, the canal that passes from the seminal vesicle (túi tinh dịch) and vas deferens (ống dẫn tinh), conveying semen (tinh dịch) to the urethra (niệu đạo).)
– Urethra /jʊˈriːθrə/: The tube in most mammals (loài có vú) that carries urine from the bladder out of the body. Niệu đạo
Lưu ý:
URETER – URETHRA
Ureter /jʊˈriːtə/ is a tube on each side of the body that takes urine from the kidney to the bladder. Niệu quản
Urethra /jʊˈriːθrə/ is a tube in most mammals (loài có vú) that carries urine from the bladder out of the body. Niệu đạo
BỆNH HỌC CỦA HỆ SINH SẢN NAM
PENIS: DƯƠNG VẬT
– Balan.itis /ˌbæləˈnaɪtɪs/: Inflammation of the glans penis, usually due to infection. Viêm quy đầu
– Phimosis /faɪˈməʊsɪs /: Hẹp bao quy đầu
– Erectile dysfunction /ɪˈrektaɪl dɪsˈfʌŋkʃ(ə)n/: Rối loạn cương
– Peyronie’s disease /ˈpeɪroʊniː zdɪˈziːz/ /: (bệnh) Cong dương vật. Từ đồng nghĩa: Penile curvature /piːnaɪl kɜːvətʃə/
– Priapism /ˈpraɪəpɪz(ə)m/: Persistent and painful erection of the penis. Chứng cương đau dương vật.
– Premature ejaculation /ˌprɛməˈtjʊə ɪˌdʒækjʊˈleɪʃən/: Xuất tinh sớm
TINH HOÀN VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
– Andro.pause /ˈændrəʊˌpɔːz /: Mãn dục nam/sự tắt dục nam. Từ đồng nghĩa: Male meno.pause
– Epididym.itis /ˌɛpɪˌdɪdɪˈmaɪtɪs/: Viêm mào tinh hoàn
– Crypt.orchid.ism /krɪpˈtɔrkəˌdɪzəm/: Tinh hoàn lạc chỗ
– Hydro.cele /ˈhaɪdrəˌsil/: Tràn dịch tinh mạc
– Spermato.cele /spɜːrˈmætəsiːl/: U nang tinh dịch
– Testicular /teˈstɪkjələ(r)/ cancer: Ung thư tinh hoàn
– Tescular torsion /ˈtɔːʃn/: Xoắn tinh hoàn
– Orchi.tis /ˌɔːrˈkaɪtɪs/: Viêm tinh hoàn
– Varico.cele /ˈværɪkəʊˌsiːl/: Giãn tĩnh mạch thừng tinh
– A.zoo.spermia /ˌeɪzoʊəˈspərmiə/: Absence of sperm in the semen. Không có tinh trùng trong tinh dịch
– Oligo.spermia /ˌɒlɪɡə(ʊ)ˈspəːmɪə /: Tinh trùng loãng/ít tinh trùng
PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN HỆ SINH SẢN NAM
– Sperm count /spɜːm kaʊnt/: Số lượng tinh trùng . Từ đồng nghĩa: Sperm analysis
– Testicular /teˈstɪkjələ(r)/ self-examination: Tự kiểm tra tinh hoàn
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ HỆ SINH SẢN NAM
– Circumcision /ˌsɜːkəmˈsɪʒn/: Thủ thuật cắt bao quy đầu
– Orchid.ectomy /ˌɔːkɪˈɛktəmɪ/ : Thủ thuật cắt bỏ tinh hoàn
– Varicocel.ectomy /ˈvarɪkə(ʊ)ˌsiːlˈɛktəmi/: Thủ thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch thừng tinh.
TRIỆT SẢN Ở NAM GIỚI
– Sterilization /ˌstɛrɪlaɪˈzeɪʃən/: Sự triệt sản/sự làm vô sinh
– Castration / kæs´treiʃən /: Thủ thuật cắt bỏ tinh hoàn ở nam/thiến
– Vas.ectomy /vəˈsektəmi/: Thủ thuật thắt ống dẫn tinh đn. male sterilization
– Vaso.vaso.stomy /ˌvæsouvæˈsɑstəmi, ˌveizou-/: Thủ thuật nối lại ống dẫn tinh
CÁC BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
– Sexually transmitted diseases: Các bệnh lây qua đường tình dục
– Chlamydia /kləˈmɪdiə/: Chlamydia.
– Genital herpes /ˈdʒenɪtl hərpiz/: Bệnh mụn giộp sinh dục
– Genital warts /ˈdʒɛnɪtəl wɔːts/: Mụn cóc sinh dục.
– Gonorrhea /gɒnəriə/: Bệnh lậu
– Syphilis /ˈsɪfəlɪs/: Giang mai
CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ SINH SẢN NỮ
CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH DỤC NỮ
Cơ quan sinh dục bên ngoài của nữ còn được biết với tên gọi là âm hộ (vulva) gồm:
– Labia majora /ˌleɪbiə məˈdʒɔrə/: Môi lớn
– Labia minora /ˌleɪbiə məˈnɔrə/: Môi bé
– Clitoris /ˈklɪtərɪs/: Âm vật
– Bartholin’s glands /ˈbɑːθəlɪnz /: Tuyến Bartholin
– Vaginal orifice /ˈɔrəfəs/: Lỗ âm đạo
– Breasts /brest/: Vú
– Mamm.ary gland /ˈmæm(ə)ri ˌɡlænd/: Tuyến vú
– Lactiferous /ˌlakˈtif(ə)rəs/ duct: Ống sữa
Cơ quan sinh dục bên trong của nữ gồm:
– Ovaries /ˈoʊv(ə)ri/: Buồng trứng
– Fallopian tubes /fəˈloʊpiən ˌtub/: Vòi trứng
– Uterus /ˈjuː.tər.əs/: Tử cung
MÔ TỬ CUNG
– Peri.metrium /ˌ pɛri ˈmiːtrɪəm /: Thanh mạc tử cung/màng tử cung
– Myo.metrium /ˌmʌɪə(ʊ)ˈmiːtrɪəm/: Cơ tử cung
– Endo.metrium /ˌendou´mi:triəm /: Màng trong dạ con/nội mạc tử cung
ÂM ĐẠO
– Vagina/vəˈdʒaɪnə/: Âm đạo
Hai gốc từ colp(o) /kɒlpə/ [Gr] và vagin(o) /vəˈdʒaɪn(oʊ)/ [L] đều có nghĩa là âm đạo (vagina)
KINH NGUYỆT
– Menstruation /ˌmɛnstruˈeɪʃ(ə)n/ /mɛnˈstreɪʃ(ə)n/: Kinh nguyệt. Từ đồng nghĩa: Menses
– Men.arche /məˈnɑrki/: Kinh nguyệt lần đầu
– Meno.pause /ˈmɛnəˌpɔz/: Mãn kinh
– Peri.meno.pause /ˌpɛriˈmɛnəˌpɔz/: Tiền mãn kinh
Gốc từ ‘MEN(O)- ‘/ˈmɛn(əʊ)/: Menses /ˈmɛnsiːz / Kinh nguyệt
Hậu tố ‘-ARCHE’ /ɑːkɪ/: Sự bắt đầu. Beginning
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MANG THAI VÀ SINH ĐẺ
– Ovulation /ouvjuˈleiʃən /: sự rụng trứng/sự phóng noãn
– Fertilization /fə:tilaiˈzeiʃən /: Sự thụ thai/sự thụ tinh
– Coitus /ˈkəʊɪtəs/: Sự giao hợp đn. Sexual intercourse/copulation /ˌkɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/
– Conception /kənˈsepʃ(ə)n/ : Thụ thai
– Embryo /ˈembriˌəʊ/: Phôi
– F(o)etus /ˈfiːtəs/: Bào thai
– Chorion /ˈkɔːrɪən/: Màng đệm
– Placenta /pləˈsentə/: Nhau thai/rau thai
– Afterbirth /ˈɑːftəbəːθ/ Khối nhau thai/rau thai
– Amniotic sac / ˈæmniˈotik ˈsæk/: Túi ối Amnion /ˈæmniən/. Từ đồng nghĩa: Bag of waters
– Amniotic fluid /ˌæmniɒtɪk ˈfluːɪd/: Nước ối
– Umbilical cord /ʌmˈbɪlɪk(ə)l ˌkɔː(r)d/: Dây rốn
– Gestation /dʒeˈsteɪʃ(ə)n/: Sự thai nghén/thai kỳ
– Trimester /traɪˈmestə(r)/: Ba tháng đầu của thai kỳ
– Second trimester /traɪˈmestə(r)/: Ba tháng giữa của thai kỳ
– Third trimester /traɪˈmestə(r)/: Ba tháng cuối của thai kỳ
– Due date /ˈdjuː deɪt/ /ˈduː deɪt/: Ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
– Estimated date of confinement (EDC): Ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
– Expected date of delivery (EDD): Ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
– Expected due date (EDD): Ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
– Quickening /ˈkwɪkənɪŋ/: Thai đạp lần đầu
– Labo(u)r /ˈleɪbə(r)/: Sự chuyển dạ/đẻ
– Labo(u)r pains: Đau đẻ
– Complicated labo(u)r: Đẻ biến chứng
– False labo(u)r: Đẻ giả
– Induced labo(u)r: Đẻ có sự can thiệp
– Premature labo(u)r: Đẻ non
– Prolonged labo(u)r: Sự chuyển dạ kéo dài
– Spontaneous labo(u)r: Sinh thường/đẻ tự nhiên
– Parturition /ˌpɑːtjuˈrɪʃn/:: Sự sinh đẻ đn. Childbirth
– Delivery /dɪˈlɪvəri/ : Sự sinh đẻ/chuyển dạ
– Abdominal delivery: Mổ lấy thai/sinh mổ
– Difficult delivery/dystocia: Sinh khó
– Easy delivery: Sinh dễ
– C(a)esarean /sɪˈzeəriən/: Sinh mổ
– C(a)esarean section (birth) /sɪˌzeriən ˈsekʃn/: Sinh mổ
– Vaginal birth after C(a)esarean: Sinh thường sau khi đã từng sinh mổ
– Breech /briːtʃ/ presentation /ˌprez(ə)nˈteɪʃ(ə)n/: Ngôi mông (sinh không bình thường)
– Cephalic /səˈfælɪk/ presentation: Ngôi (thai) thuận
– Crowning /ˈkrɑʊnɪŋ/: Giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo
BỆNH HỌC CỦA HỆ SINH SẢN NỮ
BUỒNG TRỨNG, ỐNG DẪN TRỨNG
– An.ovulation /ˌænɒvjʊˈleɪʃən / sự không rụng trứng (khi hành kinh)
– Oophor.itis: /ˌəʊəfəˈraɪtɪs/ : Inflammation of an ovary; ovaritis . Viêm buồng trứng
– Ovarian /əʊˈveəriən/ cancer: Ung thư buồng trứng
– Ovario.rrhexis: Vỡ buồng trứng
– Pelvic /pelvɪk/ inflammatory disease: inflammation of a woman’s womb, Fallopian tubes, or ovaries as a result of infection with one of a group of bacteria. Bệnh viêm vùng chậu
– Pyo.salpinx /paɪoʊˈsælpɪŋks /: (Chứng) tích mủ vòi buồng trứng
– Salpingitis: /ˌsælpɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm vòi trứng. Inflammation of a Fallopian tube
Lưu ý:
Hậu tố ‘Rrhexis’ /ˈrɛksɪs/: Vỡ, nứt, rách. Rupture /ˈrʌptʃə(r)/
TỬ CUNG
– Endo.metri.osis /ˌɛndəʊˌmiːtrɪˈəʊsɪs/: Bệnh lạc nội mạc tử cung
– Metro.rrhea /ˌmiːtrəˈriə/: Khí hư
– Endo.metri.al /ˌɛndoʊˈmitriəl/ cancer: Ung thư nội mạc tử cung
– Uterine /ˈjuːtəraɪn/ fibroid /ˈfaɪbrɔɪd/: U xơ tử cung
– Uterine prolapse /ˈproʊlæps/: Sa tử cung
*
Uter(o)- /ˈjuːtərəʊ/: Uterus: Tử cung
Uterine adjective /ˈjuːtəraɪn/: Thuộc về tử cung
CỔ TỬ CUNG
– Cervical cancer: Ung thư cổ tử cung
– Cervical dys.plasia /dɪsˈpleɪʒə/: Loạn sản cổ tử cung
– Cervic.itis/ˌsəːvɪˈsʌɪtɪs/: Inflammation of the cervix. Viêm cổ tử cung
– Endo.cervic.itis /ɛndəʊsəːvɪˈsʌɪtɪs/: Viêm nội mạc cổ tử cung
*
Hậu tố ‘-Plasia’ /ˈpleɪʒə/: Abnormal formation Thành lập, phát triển quá mức
ÂM ĐẠO
– Colpo.rrhexis: /kɒlpəˈrɛksɪs/: Tearing of the vaginal wall; vaginal laceration. Sự rách âm đạo
– Dys.pareunia /ˌdɪspəˈruːnɪə/: Abnormally difficult or painful sexual intercourse. Chứng giao hợp đau
– Leuco.rrhea /ˌlukəˈriə/: An abnormal, whitish discharge from the vagina. Khí hư/dịch tiết âm đạo
– Vaginal candidiasis /ˌkændəˈdaɪəsəs/ : Infection with candida, especially as causing oral or vaginal thrush. Viêm âm đạo do nấm Candida
– Vagin.itis /ˌvædʒəˈnaɪtis/: Inflammation of the vagina.Viêm âm đạo
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ BÊN NGOÀI
– Pruritus /prʊˈraɪtəs/ vulvae /ˈvʌlviː/: Âm đạo bị ngứa
Pruritus: Itching /ɪtʃɪŋ/. Ngứa
– Vulvo.dynia /ˈvʌlvoʊdiniə/: Đau âm đạo
– Vulv.itis /vʌlˈvaɪtɪs/: Inflammation of the vulva. Viêm âm đạo
BỆNH VỀ VÚ
– Breast cancer: breast cancer /brɛst ˈkænsə/: Cancer affecting the breasts. Ung thư vú
– Fibroadenoma /ˌfaibrouˌædnˈoumə/: A benign tumor originating from glandular tissue, as in the female breast. U xơ tuyến vú/ bướu sợi tuyến
– Galacto.rrhea /ɡəˌlæktəˈriə/: Excessive or inappropriate production of milk. Hội chứng Galactorrhea/hội chứng đa tiết sữa.
– Mast.algia /maˈstaldʒ(ɪ)ə/: Pain in one or both breast đn. Mastodynia. Đau vú
– Mast.itis /mæˈstaɪtɪs/: Inflammation of breast tissue. Viêm tuyến vú
RỐI LOẠN KINH NGUYỆT
– A.meno.rrh(o)ea /æˌmɛnəˈrɪə , eɪ-/: Abnormal absence of menstruation Vô kinh/Mất kinh
– Dys.meno.rrh(o)ea /ˌdɪsmɛnəˈrɪə/: Abnormally difficult or painful menstruation Thống kinh/chứng đau kinh
– Oligo.meno.rrh(o)ea /ˌɒlɪɡə(ʊ)ˌmɛnəˈriːə/: Abnormally light menstrual flow (now rare); infrequent menstruation Kinh thưa/ít kinh nguyệt
– Poly.meno.rrh(o)ea /ˌpɒlɪmɛnəˈriːə/: Excessive frequency of menstruation Đa kinh
– Meno.rrhagia /ˌmɛnəˈreɪdʒɪə/: Chứng rong kinh ( = heavy menstrual bleeding)
– Metro.rrhagia /ˌmiːtrəˈreɪdʒɪə/: Băng huyết. ( = irregular uterine bleeding especially between menstrual periods )
– Meno.metro.rrhagia/ˌmɛnəmiːtrəˈreɪdʒɪə/: a combination of menorrhagia and metrorrhagia: Đa kinh kéo dài
– Hyper.meno.rrhea /ˌhaɪpə(r)mɛnəˈriːə/: (Chứng) đa huyết kinh, đa kinh.
– Hypo.meno.rrhea /ˌhaɪpəʊˌmɛnəˈrɪə/: (Chứng) ít kinh nguyệt
– Early/Premature meno.pause /ˈprimətʃə(r) ˈmɛnəˌpɔz/: Mãn kinh sớm
– Pre.menstrual syndrome /priːmenstruəl sɪndroʊm/: Hội chứng tiền kinh nguyệt
BỆNH HỌC MANG THAI VÀ SINH ĐẺ
MANG THAI
– Abortion /əˈbɔːʃən/: Phá thai/sảy thai
– Induced /ɪndjuːst/ abortion: Sự phá thai có chủ ý
– Spontaneous /spɒnteɪniəs/ abortion: Sự sảy thai tự phát/tự nhiên đn. Miscarriage
– Therapeutic /θerəpjuːtɪk / abortion: Phá thai trị bệnh
– Ectopic pregnancy /ekˈtɒpɪk/: In an ectopic pregnancy, the baby starts to develop outside the mother’s womb. Thai lạc chỗ
– Infertility /ˌɪnfə(r)ˈtɪləti/: Vô sinh
– Pre-eclampsia /ˌpriː ɪˈklæmpsiə/: Tiền sản giật
– Eclampsia /ɪˈklæmpsiə/: Sản giật
SINH ĐẺ
– Abruptio placentae /ə’brʌptiou – plə’sentə/: Bong rau non
– Breech /briːtʃ/ presentation /ˌprez(ə)nˈteɪʃ(ə)n/: Ngôi mông (sinh không bình thường)
– Placenta previa /pləˌsɛntə ˈpriviə/: Nhau tiền đạo
– Pre.mature /ˈpremətʃə(r)/ infant /ˈɪnfənt/: Trẻ đẻ non
– Stillbirth /ˈstɪlˌbərθ/: Thai lưu
PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN HỆ SINH SẢN NỮ
– Colpo.scopy /kɑlˈpɑskəpi/: Nội soi âm đạo
– Endo.metri.al ˌɛndoʊˈmitriəl/biopsy /ˈbaɪɒpsi/: Sinh thiết nội mạc tử cung
– Hystero.salpingo.graphy: Chụp X quang tử cung vòi trứng
– Hystero.scopy: A medical examination of a woman’s uterus Nội soi tử cung
– Pap smear /ˈpæp smɪə(r)/: Xét nghiệm Pap
– Ultrasound /ˈʌltrəˌsaʊnd/: Siêu âm
– Laparo.scopy /ˌlæpəˈrɒskəpi/: Nội soi ổ bụng
PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MANG THAI VÀ SINH ĐẺ
– Pregnancy test /ˈpreɡnənsi ˌtest/: Thử thai
– Fetal /ˈfiːt(ə)l/ ultrasound: Siêu âm thai (nhi)
– First trimester screening /ˈskriːnɪŋ/: Sàng lọc trong 3 tháng đầu của thai kỳ
– Chorion.ic villus sampling: Sinh thiết gai nhau/lấy mẫu lông nhung màng đệm
– Amnio.centesis /ˌæmniəʊsenˈtiːsɪs/: Chọc dịch màng ối
– Pelvi.metry /pɛlˈvɪmɪtri/: Phép đo khung chậu
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ HỆ SINH SẢN NỮ
THUỐC THANG
– Contraceptive(s)/ˌkɒntrəˈseptɪv/: Thuốc tránh thai hoặc dụng cụ tránh thai
– Birth control pills: Thuốc ngừa thai
– Morning-after pill /ˌmɔːnɪŋ ˈɑːftə pɪl/: Thuốc ngừa thai
– Oral contraceptive )/ˌkɒntrəˈseptɪv/ Pill /pɪl/: Thuốc ngừa thai
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
– Coitus interruptus /ˌkɔɪtəs ɪntəˈrʌptəs/: Giao hợp gián đoạn/sự phóng tinh ra ngoài
– Condom /ˈkɒndɒm/, French letter /ˌfrentʃ ˈletə(r)/, /rubber /ˈrʌbə(r)/: Bao cao su
– Copper coil /kɔɪl/ /hoop /huːp/: Vòng xoắn
– Diaphragm /ˈdaɪəfræm/: Mũ tử cung
– Intra.uterine device (IUD) /ˌɪntrəˌjuːtəraɪn dɪˈvaɪs/: Vòng tránh thai
– Sterilization /ˌsterəlaɪˈzeɪʃn/: Sự triệt sản
BUỒNG TRỨNG VÀ VÒI TRỨNG
Salping.ectomy: Th/th cắt bỏ ống dẫn trứng/cắt bỏ vòi Fallope
Oophor.ectomy: Th/th cắt bỏ buồng trứng
Salpingo-oophor.ectomy: Th/th cắt bỏ ống dẫn trứng và buồng trứng
Tubal ligation / /ˈtjuːb(ə)l lɪˈɡeɪʃ(ə)n/: Thắt ống dẫn trứng
* 2 GỐC TỪ
Salping(o) /sælˈpɪŋˌg(oʊ)/: Uterine/Fallopian tube vòi tử cung, vòi trứng, vòi Fallope.
Oophor(o) /ˈoʊoʊfəˌr(oʊ)/ [Gr]: Ovary buồng trứng
HẬU TỐ
-Ectomy /ˈɛktəmi/: Removal cắt bỏ. Gastr.ectomy/gæs´trektəmi /: Th/th cắt bỏ dạ dày.
TỬ CUNG, CỔ TỬ CUNG, VÀ ÂM ĐẠO
– Colpo.pexy /ˈkɒlpəpeksi/: Th/th cố định âm đạo
– Colpo.rrhaphy /ˈkɒlpərəfi/: Th/th khâu âm đạo
– Myom.ectomy /ˌmaɪəˈmɛktəmɪ/: The surgical removal of a myoma, esp in the uterus. Thủ thuật cắt bỏ u cơ/u xơ tử cung
– Dilation and curettage (D & C) /ˌdaɪləteɪʃ(ə)n ən kjuˈretɪdʒ/: Nong cổ tử cung và nạo tử cung
CÁC THỦ THUẬT CẮT BỎ TỬ CUNG
– Partial/subtotal hysterectomy /ˌhɪstəˈrektəmi/: Th/th cắt bỏ một phần (chỉ cắt lấy đi thân tử cung (uterus)).
– Total/complete hysterectomy /ˌhɪstəˈrektəmi/: Th/th cắt bỏ toàn phần (cắt thân tử cung (uterus) và cổ tử cung (cervix))
– Radical hysterectomy /ˌhɪstəˈrektəmi/: Th/th cắt tử cung tận gốc (cắt bỏ toàn bộ tử cung (uterus và cervix), vòi trứng (fallopian tubes), buồng trứng (ovaries) và hạch bạch huyết (lymph nodes). Đn Bilateral hysterosalpingo-oophorectomy
U xơ tử cung (Tiếng Anh: Uterine fibroids, hay uterine leiomyoma, myoma, fibromyoma fibroleiomyoma)
CÁC THỦ THUẬT TẠO HÌNH VÚ
– Breast augmentation /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: Phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực đn. breast enlargement/boob job/breast enhancement
– Breast reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: Phẫu thuật thu nhỏ ngực/vú đn. reduction mamma.plasty
– Masto.pexy /ˈmastəpɛksi/: Phẫu thuật nâng vú/ngực chảy xệ. đn breast lift/breast uplift
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN MANG THAI VÀ SINH ĐẺ
– C(a)esarean section (birth) /sɪˌzeriən ˈsekʃn/: Sinh mổ
– Vaginal birth after C(a)esarean: Sinh thường sau khi đã từng sinh mổ (VBAC)
– Episio.tomy /əˌpi:zimˈɔtəmi/: Thủ thuật cắt tầng sinh môn
– Episio.rrhaphy /əˌpi:zimɔˈrəfi/: Thủ thuật khâu âm hộ
– Incubator /ˈɪŋkjʊˌbeɪtə(r)/: Lồng nuôi trẻ em đẻ non
CÁC KỸ THUẬT HỖ TRỢ SINH SẢN
– Artificial insemination /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˌsemɪˈneɪʃn/: Sự thụ tinh nhân tạo
– In vitro fertilization /ˌɪn ˌvitroʊ fɜrt(ə)lɪˈzeɪʃ(ə)n/: Thụ tinh trong ống nghiệm
– Gestational /dʒeˈsteɪʃ(ə)nəl/ carrier: Người mang thai hộ
– Surrogate /ˈsʌrəɡət/: Người mang thai hộ
* a woman who gives birth to a baby for another woman who cannot have children. A gestational carrier is different from a surrogate because a surrogate provides the egg as well as giving birth, while a gestational carrier uses a fertilized egg that is placed inside her.
Bản quyền thuộc nguyễn phước vĩnh cố và Trường Đại học y khoa Phan Chu Trinh, Quảng nam
Chia sẻ:
Có liên quan
Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành
Từ khóa » Hệ Sinh Sản Tiếng Anh Là Gì
-
Hệ Sinh Sản Bằng Tiếng Anh - Reproductive System - Glosbe
-
Hệ Sinh Sản Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Y KHOA: HỆ SINH SẢN NAM
-
Tiếng Anh Sản Phụ Khoa - Thuật Ngữ Hệ Sinh Sản Nữ 01
-
Từ điển Việt Anh "hệ Sinh Sản" - Là Gì?
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sinh Sản - StudyTiengAnh
-
SINH SẢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hệ Sinh Dục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - CIH
-
Buồng Trứng đa Nang: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Chẩn đoán Và điều Trị
-
SINH SẢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SINH SẢN NAM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh Cơ Bản: Hệ Tiết Niệu-Sinh Dục
-
Nội Tiết Sinh Dục Nữ - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia