Thuộc Tính Box | CSS3 - Học Web Chuẩn
Thuộc tính box
- Trang chủ
- Tham khảo
- CSS
- CSS3
- Thuộc tính box
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính box trong css3 dùng để hiển thị vị trí, định dạng lại vùng không gian, hiển thị độ bóng (shadow) cho thành phần.
Thuộc tính của box trong css3:
Thuộc tính | giá trị | ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
box-align | start | box-align: start; | Thành phần sẽ nằm về phía trên cùng của thành phần bao ngoài. |
end | box-align: end; | Thành phần sẽ nằm về phía dưới cùng của thành phần bao ngoài. | |
center | box-align: center; | Thành phần sẽ nằm giữa thành phần bao ngoài (theo chiều thẳng đứng). | |
baseline | box-align: baseline; | Thành phần sẽ nằm theo đường cơ bản (baseline), giá trị được áp dụng đối với các box theo chiều ngang (box-orient: horizontal). | |
stretch | box-align: stretch; | Thành phần sẽ được nới rộng để phù hợp với thành phần bao ngoài. | |
box-direction | normal | box-direction: normal; | Hiển thị thành phần từ trên xuống dưới hay từ trái sang phải, đây là dạng mặc định. |
reverse | box-direction: reverse; | Hiển thị thành phần từ dưới lên trên hay từ phải sang trái. | |
inherit | box-direction: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | |
box-flex | Số nguyên | box-flet: 2; | Ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác. |
inherit | box-flet: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | |
box-ordinal-group | Số nguyên | box-ordinal-group: 1; | Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần. |
inherit | box-ordinal-group: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | |
box-orient | block-axis | box-orient: block-axis; | Định dạng thành phần dọc theo khối trục. |
horizontal | box-orient: horizontal; | Định dạng thành phần từ trái sang phải theo chiều ngang. | |
inline-axis | box-orient: inline-axis; | Định dạng thành phần theo trục nội tuyến. | |
vertical | box-orient: vertical; | Định dạng thành phần từ trên xuống dưới theo chiều dọc. | |
inherit | box-orient: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | |
box-pack | center | box-pack: center; | Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được được chia đều cho cả hai phía. |
end | box-pack: end; | Đối với box hướng bình thường cạnh phải của thành phần được đặc mép bên phải, ngược lại cạnh trái của thành phần sẽ được đặt mép bên trái. | |
justify | box-pack: justify; | Không gian mở rộng sẽ được chia đều giữa các thành phần. | |
start | box-pack: start; | Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được đặc mép bên trái, ngược lại cạnh phải của thành phần sẽ được đặt mép bên phải. | |
box-sizing | content-box | box-sizing: content-box; | Thuộc tính height và width chỉ có nội dung, không bao gồm padding, border và margin. |
border-box | box-sizing: border-box; | Thuộc tính height và width sẽ bao gồm padding và border, nhưng không gồm margin. | |
inherit | box-sizing: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). | |
box-shadow | đơn vị (ngang) | box-shadow: 10px 10px; | Đây là thuộc tính bắt buộc, định vị trí bóng nằm ngang cho thành phần, có thể dùng số âm. |
đơn vị (dọc) | box-shadow: 10px 10px; | Đây là thuộc tính bắt buộc, định vị trí bóng nằm dọc cho thành phần, có thể dùng số âm. | |
đơn vị (độ mờ) | box-shadow: 10px 10px 10px; | Định khoảng cách mờ cho bóng. | |
đơn vị (độ lan rộng) | box-shadow: 10px 10px 10px 10px; | Tăng hoặc giảm độ lan rộng cho bóng. | |
mã màu | box-shadow: 10px 10px #cc0000; | Màu sắc cho bóng. | |
inset | box-shadow: 10px 10px #cc0000 inset; | Thay đổi bóng từ ngoài tối vào trong sáng. |
Ví dụ
Xem thêm ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>box shadow</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:
box shadow
CSS viết:
p { background: #cc0000; height: 50px; -moz-box-shadow: 5px 10px 5px #000; -webkit-box-shadow: 5px 10px 5px #000; box-shadow: 5px 10px 5px #000; }Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
box shadow
Trình duyệt và hệ điều hành hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản trình duyệt và hệ điều hành tối thiểu được hỗ trợ cho thuộc tính box:
Trình duyệt PC | Smartphone - Tablets | |||||||
box-align | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
box-direction | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
box-flex | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
box-ordinal-group | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
box-orient | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
box-pack | 10 X | 14 -moz- | 12 X | 20 -webkit- | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 8 X |
box-sizing | 8 | 11 -moz- | 12 X | 9 | 5.1 -webkit- | 3.2 -webkit- | 2.1 -webkit- | 7.5 |
box-shadow | 9 | 4 | 10.5 | 10 | 5.1 | 3.2 | 2.1 | 7.5 |
Link liên quan
- HTML/XHTML
- CSS
- class
- <html></html>
- <head></head>
- <body></body>
- <p></p>
border_radius
column
CSS
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Thuộc tính CSS3
- animation
- appearance
- backface-visibility
- background-clip
- background-origin
- background-size
- background gradient
- Nhiều background
- border-image
- border-radius
- box-align
- box-direction
- box-flex
- box-ordinal-group
- box-orient
- box-pack
- box-sizing
- box-shadow
- column
- @font-face
- font-size-adjust
- @keyframes
- nav
- opacity
- perspective
- perspective-origin
- resize
- text-justify
- text-overflow
- text-shadow
- transform
- transform-origin
- transform-style
- transition
- word-break
- word-wrap
Thuộc tính CSS3 chưa được hỗ trợ bởi trình duyệt
- grid-columns
- grid-rows
- hanging-punctuation
- icon
- punctuation-trim
- rotation
- target
- text-outline
- text-wrap
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
GÓP Ý - LIÊN HỆ
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Box Là Gì Trong Css
-
[Học CSS] Box Model Và Các Thuộc Tính - Thạch Phạm
-
CSS Box Model Và Box-sizing: Border-box Là Gì Vậy? - Viblo
-
CSS Box Model - Cơ Bản Dành Cho Người Mới Bắt đầu - Viblo
-
Hiểu Về Mô Hình Hộp Box CSS
-
Box Model Trong CSS Là Gì? - Lil Engine
-
Mô Hình Hộp (Box Model) Trong CSS
-
Tìm Hiểu Bản Chất Box Trong CSS Box Model - NIIT - ICT Hà Nội
-
Box Sizing Trong Css Là Gì? Hướng Dẫn Sử Dụng 2 Value đơn Giản
-
CSS: Box Model Là Gì? - Thau Nguyen
-
Sử Dụng Box Model Trong CSS | Lê Vũ Nguyên Dạy Học Lập Trình
-
Mô Hình Hộp (Box Model) Trong CSS - Web Cơ Bản
-
Bài 14: Tìm Hiểu Về Box Model Trong CSS
-
CSS Box-sizing Property - W3Schools
-
Tìm Hiểu Box Model Là Gì? Mô Tả Cấu Trúc Box Model Trong CSS