Thướt Tha - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨət˧˥ tʰaː˧˧ | tʰɨə̰k˩˧ tʰaː˧˥ | tʰɨək˧˥ tʰaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨət˩˩ tʰaː˧˥ | tʰɨə̰t˩˧ tʰaː˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]thướt tha
- Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại. Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.
Đồng nghĩa
[sửa]- tha thướt
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thướt tha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Từ Thướt Tha
-
Nghĩa Của Từ Thướt Tha - Từ điển Việt
-
Thướt Tha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Thướt Tha Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thướt Tha" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Thướt Tha Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thướt Tha Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thướt Tha Giải Thích
-
ĐÔI NÉT VỀ CUỘC ĐỜI VÀ SỰ NGHIỆP CỦA NGUYỄN CÔNG TRỨ
-
[PDF] Thử Tầm Nguyên Hai Chữ “tha La
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ghim Trên Chiêm Bao 69 - Pinterest
-
Phần I - TƯTƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠO ĐỨC
-
Admin, Author At Chiêm Bao 69 - Trang 124 Trên 876