Từ Thướt Tha Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thướt tha tt. X. Tha-thướt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thướt tha - Cg. Tha thướt. Nói quần áo hay dáng người phụ nữ cao, dài và mềm mại: Thướt tha trong áo lụa dài và quần nhiễu trắng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thướt tha tt. Có dáng buông rủ xuống, mềm mại, uyển chuyển trong chuyển động: hàng liễu thướt tha o dáng điệu thướt tha o Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha (Truyện Kiều).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thướt tha tt, trgt Buông dài và mềm mại: Quần áo lụa thướt tha.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thướt tha tt. Có vẻ dong dỏng cao và mềm-mại: Dưới đào dường có bóng người thướt-tha (Ng.Du).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thướt tha Trỏ bộ dài lê-thê: Quần áo thướt-tha. Văn-liệu: Bên cầu tơ-liễu, bóng chiều thướt-tha (K). Dưới đào dường có bóng người thướt-tha (K). Vũ-y thấp-thoáng, nghê-thường thướt-tha (B. C).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thượt thượt
- ti
- ti
- ti
- ti
- ti

* Tham khảo ngữ cảnh

Bóng Tháp Rùa lờ mờ rung rinh giữa hồ như một bức mành thướt tha trước gió.
Cái áo nhung màu tím hồng ; cái quần trắng thướt tha ; cái ‘san’ trắng phất phới như đùa với mái tóc mây rẽ lệch khiến nàng trở nên một đoá hoa linh động ở giữa các luống cúc tươi màu đang khoe sắc.
Lá cây rung động , ngọi khói thướt tha , bông lúa sột soạt , như cảm tiếng gọi của Mâu Ni muốn theo về nơi hư không tịch mịch.
Nhưng càng bùi , càng ngọt bao nhiêu thì cũng lại càng thương biết mấy mươi những người chinh phục trăng tủi , hoa sầu không biết than cùng ai thở cùng ai không biết chồng đi trận còn sống hay đã chết , đành là gửi hồn mộng đến Ngư Dương để gặp bạn chiếu chăn ngày cũ :  Bên thành rặng liễthướt thaha ,  Dâu xanh um tốt to ra đầy đồng.
Một đám mây là là xuống thấp , có phải Giáng Kiều xòa tóc xuống để ông bíu theo mà bay lên trờỉ Hay đó là hồn thơ nâng ông bay lên cao : Dưới cầu nước chảy trong veo Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha Kiều từ trở gót trướng hoa Mặt trời gác núi , chiêng đà thu không Gương nga chênh chếch dòm song Vàng gieo ngấn nước , cây lồng bóng sân Hải đường lả ngọn đông lân Giọt sương gieo nặng cành xuân la đà Ngọn bút ông căng như một cành cây trĩu nhựa.
Nhờ những tà áo sặc sỡ thướt tha bay lượn như những cánh bướm , làng trở nên tưng bừng và tràn đầy không khí lễ hội.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thướt tha

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Từ Thướt Tha