Thủy Ngân(II) Fluoride – Wikipedia Tiếng Việt

Thủy ngân(II) fluoride
Cấu trúc của thủy ngân(II) fluoride
Danh pháp IUPACMercury(II) fluoride
Tên khácMercuric fluorideThủy ngân đifluoride
Nhận dạng
Số CAS7783-39-3
PubChem82209
UNII1EGI9VXN9A
Thuộc tính
Công thức phân tửHgF2
Khối lượng mol238,5868 g/mol (khan)274,61736 g/mol (2 nước)
Bề ngoàitinh thể trắng hút ẩm[1]
Khối lượng riêng8,95 g/cm³ (khan)5,75 g/cm³ (2 nước)[2]
Điểm nóng chảy 645 °C (918 K; 1.193 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng (khan)[3]
Độ hòa tantạo phức với amonia
MagSus-62,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểFluorit (Lập phương), cF12
Nhóm không gianFm3m, No. 225
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
NFPA 704

0 4 0  
Ký hiệu GHSGHS06: ToxicGHS08: Health hazardThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Các hợp chất liên quan
Anion khácThủy ngân(II) chlorideThủy ngân(II) bromideThủy ngân(II) iodide
Cation khácThủy ngân(I) fluorideKẽm fluorideCadmi(II) fluoride
Hợp chất liên quanTali(I) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Thủy ngân(II) fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HgF2. Nó bao gồm một nguyên tử thủy ngân và 2 nguyên tử fluor.

Tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủy ngân(II) fluoride thường được tạo ra bởi phản ứng của thủy ngân(II) oxide và acid fluorhydric:

HgO + 2HF → HgF2 + H2O

Thủy ngân(II) fluoride cũng có thể được tạo ra thông qua quá trình fluor hóa thủy ngân(II) chloride:

HgCl2 + F2 → HgF2 + Cl2↑

hoặc thủy ngân(II) oxide với oxy là sản phẩm phụ:[4]

2HgO + 2F2 → 2HgF2 + O2↑

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thủy ngân(II) fluoride là một chất fluor hóa có chọn lọc.[5]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

HgF2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • HgF2·2NH3;
  • HgF2·4NH3;
  • HgF2·5NH3.

Phức đầu tiên có màu trắng, hai phức sau có màu xám nhạt.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ A Textbook of Chemistry Intended for the Use of Pharmaceutical and Medical Students, Tập 1 (Samuel Philip Sadtler, Virgil Coblentz; J.B. Lippincott, 1900), trang 495. Truy cập 14 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 18 thg 12, 2013 - 1729 trang), trang 1039. Truy cập 14 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ Lide, David R (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 87), Boca Raton, Fluorida: CRC Press, tr. 4–69, ISBN 0-8493-0594-2
  4. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  5. ^ Habibi, Mohammed H.; Mallouk, Thomas E. (1991). “Photochemical selective fluorination of organic molecules using mercury (II) fluoride”. Journal of Fluor Chemistry. 51 (2): 291. doi:10.1016/S0022-1139(00)80299-7.
  6. ^ Wilhelm Biltz, Erich Rahlfs – Beiträge zur systematischen Verwandtschaftslehre. XLV. Über Reaktionsermöglichung durch Gitterweitung und über Ammoniakate der Fluoride. ZAAC 166 (1): 351–376 (ngày 21 tháng 9 năm 1927). doi:10.1002/zaac.19271660131.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất thủy ngân
Thủy ngân(I)
  • Hg2H2
  • Hg2Br2
  • Hg2Cl2
  • Hg2F2
  • Hg2I2
  • Hg2(NO3)2
  • Hg2O
  • Hg2CO3
  • Hg2SO4
Thủy ngân(II)
  • HgH2
  • HgNH2Cl
  • HgSe
  • HgS
  • HgTe
  • Hg(O2CCH3)2
  • HgBr2
  • HgCl2
  • Hg(CN)2
  • HgF2
  • Hg(OH)2
  • HgI2
  • Hg(NO3)2
  • HgO
  • HgSO4
  • Hg(SCN)2
  • Hg(CNO)2
  • Hg3N2
  • Hg(Si(CH3)3)2
  • K2HgI4
Hợp chất hữu cơ
  • Hg(CH3)2
  • Hg(C2H5)2
  • Hg(C6H5)2
  • HgC6H5OB(OH)2
  • HgC6H5CH3CO2
  • C6H5HgNO3
  • HgC6H5CCl3
  • HgClC6H4CO2H
  • HgOHCH2CHOCH3CH2(NHCO)2C2H4CO2H
  • HgOHCH2CHOCH3CH2NHCOC6H4OCH2CO2H
  • Na2HgOHC6HOBrC6H2OBrOCHC6H4CO2
  • HgOC6H2CH3NO2
  • NaHgC2H5SC6H4CO2
Thủy ngân(IV)
  • HgF4 (giả thuyết)
Hỗn hống
  • M(Hg) (M: Kim loại kiềm)
  • Al(Hg)
  • Cu(Hg)
  • Zn(Hg)
  • Cd(Hg)
  • Sb-Sn(Hg)
  • Au(Hg)
Cổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất fluor
Hợp chất hainguyên tố
  • HF
  • HF
  • DF
  • TF
  • LiF
  • BeF2
  • B2F4
  • BF3
  • CF4
  • N2F4
  • NF3
  • F2O
  • F2O2
  • F2O3
  • F2O4
  • F2O5
  • F2O6
  • NaF
  • MgF2
  • AlF
  • AlF3
  • SiF4
  • PF3
  • PF5
  • SF4
  • SF6
  • KF
  • CaF2
  • ScF3
  • TiF2
  • TiF3
  • TiF4
  • VF2
  • VF3
  • VF4
  • VF5
  • CrF2
  • CrF3
  • CrF4
  • CrF5
  • CrF6
  • MnF2
  • MnF3
  • MnF4
  • FeF2
  • FeF3
  • CoF2
  • CoF3
  • NiF2
  • CuF
  • CuF2
  • CuF3
  • ZnF2
  • GaF3
  • GeF4
  • AsF3
  • AsF5
  • SeF4
  • SeF6
  • BrF3
  • BrF5
  • KrF2
  • RbF
  • SrF2
  • YF3
  • ZrF2
  • ZrF3
  • ZrF4
  • NbF3
  • NbF4
  • NbF5
  • MoF3
  • MoF4
  • MoF5
  • MoF6
  • TcF5
  • TcF6
  • RuF3
  • RuF4
  • RuF5
  • RuF6
  • RhF3
  • RhF4
  • RhF5
  • RhF6
  • PdF2
  • PdF3
  • PdF4
  • PdF5
  • PdF6
  • Ag2F
  • AgF
  • AgF2
  • AgF3
  • CdF2
  • InF3
  • SnF2
  • SnF4
  • SbF3
  • SbF5
  • TeF4
  • TeF6
  • IF
  • IF3
  • IF5
  • IF7
  • XeF2
  • XeF4
  • XeF6
  • CsF
  • BaF2
  • LaF3
  • CeF3
  • PrF3
  • PrF4
  • NdF3
  • NdF4
  • SmF2
  • SmF3
  • EuF2
  • EuF3
  • GdF3
  • TbF3
  • TbF4
  • DyF3
  • HoF3
  • ErF3
  • TmF3
  • YbF2
  • YbF3
  • LuF3
  • HfF4
  • TaF3
  • TaF4
  • TaF5
  • WF4
  • WF5
  • WF6
  • ReF4
  • ReF5
  • ReF6
  • ReF7
  • OsF5
  • OsF6
  • OsF7
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF3
  • IrF6
  • PtF2
  • PtF3
  • PtF4
  • PtF5
  • PtF6
  • AuF
  • AuF3
  • AuF5
  • AuF7
  • Hg2F2
  • HgF2
  • TlF
  • TlF3
  • PbF2
  • PbF4
  • BiF3
  • BiF5
  • PoF2
  • PoF4
  • PoF6
  • AmF3
  • AmF4
  • PuF3
  • TlF3
  • UF3
  • YbF3
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • UF5
  • PtF6
  • UF6
  • PuF4
  • ThF4
  • UF4
  • IF5
  • UF5
  • UF6
  • PuF6
  • CF4
  • C2F4
  • ClF5
Khác
  • AgBF4
  • AgPF6
  • Cs2AlF5
  • K3AlF6
  • Na3AlF6
  • KAsF6
  • LiAsF6
  • NaAsF6
  • HBF4
  • KBF4
  • LiBF4
  • NaBF4
  • RbBF4
  • Ba(BF4)2
  • Ni(BF4)2
  • Pb(BF4)2
  • Sn(BF4)2
  • BaClF
  • BaSiF6
  • BaGeF6
  • BrOF3
  • BrO2F
  • CBrF3
  • CBr2F2
  • CBr3F
  • CClF3
  • CCl2F2
  • CCl3F
  • CFN
  • CF2O
  • CF3I
  • CHF3
  • CH2F2
  • CH3F
  • C2Cl3F3
  • C2H3F
  • C6H5F
  • C7H5F3
  • C15F33N
  • ClFO2
  • CrFO4
  • CrF2O2
  • CsBF4
  • NH4F
  • FNO
  • FNO2
  • FNO3
  • KHF2
  • NaHF2
  • ThOF2
  • NH5F2
  • F2OS
  • F3OP
  • F3PS
  • HPF6
  • HSbF6
  • KPF6
  • KSbF6
  • LiPF6
  • NaPF6
  • NaSbF6
  • Na2SiF6
  • Na2TiF6
  • Na2ZrF6
  • TlPF6
  • IOF3
  • K2NbF7
  • K2TaF7
  • IO3F
  • C6H5F
  • CH3F
  • CH2F2
  • CHF3
  • PSClF2
  • NH4HF2
  • HSO3F
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod

Từ khóa » Hgf Là Gì