Tra từ: thuỵ - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › thuỵ
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: thuỵ. ... 瑞 thuỵ • 睡 thuỵ • 諡 thuỵ • 谥 thuỵ. 1/4. 瑞 · thuỵ · U+745E, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
Xem chi tiết »
(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc). Phát âm: rui4 (Pinyin); seoi6 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc ...
Xem chi tiết »
Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt. Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà ...
Xem chi tiết »
dt. 1. Tên thuỵ, nói tắt. 2. Tên đặt cho người đã chết: tên thuỵ. thuỵ, Tốt lành: thuỵ vũ.
Xem chi tiết »
7 thg 8, 2021 · "Điềm thuỵ", chữ Hán viết là 甜睡, trong đó: - Điềm là ngọt, say, ngon; - Thuỵ là ngủ, Từ điển Thiều Chửu giảng "lúc mỏi nhắm mắt gục xuống ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 瑞 ( THỤY ): 瑞々しい,THỤY , ... - 450.000 từ, 200.000 mẫu câu, từ điển nhật việt, anh việt online.
Xem chi tiết »
loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Danh ) Tên chung ... Dịch nghĩa Nôm là : thuỵ, như thuỵ ( điềm lành ) ( vhn ) ...
Xem chi tiết »
Thụy hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc thụy danh theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm ...
Xem chi tiết »
TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press. 법과 (의과, 미술, 사범,약학, 수산, 농과, 공과)~. đại học luật [y, mỹ thuật, sư phạm, dược, thủy sản, nông lâm, kỹ thuật].
Xem chi tiết »
Thuỵ là gì: Danh từ: tên thuỵ (nói tắt).
Xem chi tiết »
16 thg 6, 2019 · 9847 Likes, 86 Comments - Thuỵ Hân (@hiann_) on Instagram: “Anh có bao h iu mụt ng từ cái nhìn đầu tiên hokk? — — — — — Mn hay hỏi Hân ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 12+ Thuỵ Từ Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề thuỵ từ hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu