Tra Từ: Thuỵ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. viên ngọc 2. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin. 2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện 左傳: “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” 麟鳳五靈, 王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả. 3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thụy triệu” 瑞兆 điềm lành, “thụy vân” 瑞雲 mây báo điềm lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ. ② Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Tên gọi chung các thứ) ngọc khuê ngọc bích; ② Điềm: 祥瑞 Điềm tốt lành; ③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ngọc đưa cho người khác làm tin — Tốt lành — Điềm lành.

Tự hình 4

Chữ gần giống 6

𥚻

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

thuỵ điển 瑞典 • thuỵ sĩ 瑞士

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồng Lai tam điện thị yến phụng sắc vịnh Chung Nam sơn ứng chế - 蓬萊三殿侍宴奉敕詠終南山應制 (Đỗ Thẩm Ngôn)• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)• Truy tán Sùng Phạm thiền sư - 追贊崇范禪師 (Lý Nhân Tông)• Trừ dạ tuyết - 除夜雪 (Lục Du)• Tuế đán ký thám gia mẫu tịnh huynh đệ - 歲旦寄探家母並兄弟 (Trần Đình Tân)• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Lý Thanh Chiếu)

Bình luận 0

Từ khóa » Thuỵ Từ Hán