Thuyết Trình: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: thuyết trình
Bài thuyết trình đề cập đến các cáo buộc, cáo buộc hoặc cáo buộc chính thức được trình bày trước tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền, thường là trong bối cảnh pháp lý hoặc tư pháp. Bài thuyết trình được thực hiện bởi các cá nhân, nhóm hoặc tổ chức nhằm thu ...Read more
Definition, Meaning: presentments
Presentments refer to formal accusations, charges, or allegations presented to a court or authority, typically in a legal or judicial context. Presentments are made by individuals, groups, or organizations to bring attention to wrongdoing, misconduct, or ... Read more
Pronunciation: thuyết trình
thuyết trìnhPronunciation: presentments
presentmentsPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- deGerman gegenwärtig
- esSpanish presente
- frFrench présent
- hiHindi उपस्थित
- itItalian presente
- kmKhmer បច្ចុប្បន្ន
- loLao ປະຈຸບັນ
- msMalay hadir
- ptPortuguese presente
- thThai ปัจจุบัน
Phrase analysis: thuyết trình
- thuyết – theory, theoretical, doctrine, hypothesis, novel, lecture, legend, motivational, convince
- lý thuyết sơ cấp - elementary theory
- Tôi đã tham gia một khóa học về thuyết tâm linh - I took a course on spiritualism
- thuyết huyền bí thực tế - practical occultism
- trình – submit
- điều chỉnh hành trình - adjust traverse
- chi tiết trong lịch trình - detailed in schedule
- chương trình thối - rotten show
Synonyms: thuyết trình
Synonyms: presentments
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed lạm dụng- 1superacute
- 2misuses
- 3deathrock
- 4Pectized
- 5jettisoning
Examples: thuyết trình | |
---|---|
Trong các năm 1956 và 1957, Bộ Tư lệnh Không quân Chiến lược đã đề ra một chương trình phân tán các đơn vị ra khắp đất nước, về lý thuyết sẽ giảm bớt tổn thất do bị đối phương tấn công trực tiếp. | During 1956 and 1957, Strategic Air Command devised a program where the units were to be dispersed throughout the country, which in theory would lessen losses from a direct enemy attack. |
Công trình của DE Rumelhart đã thực hiện một bước quan trọng trong sự phát triển của lý thuyết lược đồ. | An important step in the development of schema theory was taken by the work of D.E. Rumelhart describing the understanding of narrative and stories. |
Bắt đầu từ năm 1961, Serraillier dành phần lớn thời gian của mình để viết tiểu thuyết và phi hư cấu, thơ và các chương trình giáo dục cho truyền hình. | Beginning in 1961, Serraillier devoted most of his time to writing fiction and non-fiction, poems, and educational programmes for television. |
Ở trường, Al đã phát hiện ra tài năng thuyết trình trước đám đông, mặc dù anh ấy phải vật lộn ở trường trung học, phải học thêm một năm nữa để tốt nghiệp. | At school Al discovered a talent for public speaking, although he struggled at high school, staying on an extra year to graduate. |
Năm 2005, Willoughby trình bày Feel the Fear, một chương trình giải trí dành cho trẻ em, trong đó những người thuyết trình được đặt ra những thử thách đáng sợ. | In 2005, Willoughby presented Feel the Fear, a children's entertainment programme in which the presenters are set unnerving challenges. |
Một số nguyên lý trung tâm của thuyết tân sinh đã phục vụ như một triết học tạm thời cho nhà thần học Cơ đốc giáo Augustinô thành Hippo trên hành trình của ông từ thuyết Manichê nhị nguyên sang Cơ đốc giáo. | Certain central tenets of neoplatonism served as a philosophical interim for the Christian theologian Augustine of Hippo on his journey from dualistic Manichaeism to Christianity. |
Planer là trình đọc chính cho các ấn bản sách nói của nhiều tiểu thuyết Discworld của Terry Pratchett. | Planer is the main reader for the audiobook editions of many of Terry Pratchett's Discworld novels. |
Rõ ràng là anh ta đã đi haywire trong buổi thuyết trình ở tầng dưới. | Apparently he went haywire in the presentation downstairs. |
Tôi thường đọc những cuốn sách khác nhau: truyện tình yêu, truyện trinh thám hoặc tiểu thuyết lịch sử. | I usually read different books: love stories, detective stories or historical novels. |
Một phương trình toán học. | A mathematical equation. |
Tôi tự hỏi làm thế nào bạn có thể trở thành một thí sinh trong chương trình này. | I wonder how you get to be a contestant on this show. |
Tôi không nghĩ là mình ' d có thể thuyết phục Tom làm điều đó. | I don't think I'd be able to convince Tom to do that. |
Tom nói rằng anh ước rằng anh đã không cố gắng thuyết phục Mary làm điều đó. | Tom said he wished that he hadn't tried to convince Mary to do that. |
Tôi không nghĩ rằng Tom có thể thuyết phục Mary ở lại. | I don't think that Tom can convince Mary to stay. |
Bạn sẽ muốn tại buổi lễ, sẽ có một trình chiếu bất ngờ. | You will want to be at the ceremony, there will be an unexpected slide show. |
Đồng minh đã thực hiện một nỗ lực rất thiếu thuyết phục để giúp đỡ người Nga. | The Allies made a very unconvincing attempt to help the Russians. |
Tôi đã kết nối với người Tavern và thuyết phục họ suy ngẫm về đề xuất của bạn. | I've parlayed with the Tavern people and persuaded them to ponder your proposal. |
Ivanhoe bị thuyết phục bởi lý lẽ và tuân theo chỉ dẫn của Rebecca. | Ivanhoe was convinced by the reasoning, and obeyed the directions, of Rebecca. |
Vì vậy, cô Blue, nếu cô và chàng trai của cô không phải là một cặp săn đầu người, việc tham gia chương trình của cô là một rủi ro khủng khiếp. | So, Miss Blue, if you and your laddie are not a pair of headhunters, putting on your show was a terrible risk. |
Các giải đấu trò chơi video trong giờ hành chính, và nhìn vào lịch sử trình duyệt của bạn. | Video game tournaments during office hours, and look at your browser histories. |
Một chương trình phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần cũng đã được thiết lập với sự cộng tác của một tổ chức phi chính phủ trên cơ sở phù hợp với dự thảo chiến lược về sức khỏe tâm thần. | A rehabilitation programme for mental patients has also been set up in collaboration with an NGO on its premises in line with the draft strategy on mental health. |
Bề rộng của chương trình là do đó các đánh giá của công ty nên được thực hiện. | The breadth of programming is such that corporate evaluations should be undertaken. |
Đây là một trong những công việc hai chiều, bạn biết đấy, như họ có trong tất cả các chương trình cảnh sát. | This is one of those two-way jobs, you know, like they have in all the cop shows. |
Đây có phải là một số mốt mới, những trình điều khiển taxi lừa đảo? | Is this some new fad, conning cab drivers? |
Chương trình quản lý thay đổi cũng tỏ ra hiệu quả và ông mong đợi kết quả của việc đánh giá toàn diện trong báo cáo năm sau. | The change management programme was also proving fruitful and he looked forward to the outcome of the full-scale review in the following year's report. |
Mọi người ở NASA mà tôi đã thảo luận về chương trình tàu con thoi đều rõ ràng rằng nó ngăn cản chúng tôi đạt được bất kỳ tiến bộ đáng kể nào trong việc khám phá không gian của con người. | Every person at NASA with whom I’ve discussed the shuttle program has been clear that it kept us from making any significant progress in human space exploration. |
Anh ấy đã thuyết phục cậu bé vào chủng viện và Nghiên cứu về chức tư tế như một cách để thoát khỏi cuộc sống nghèo khổ và tù tội. | He convinced the boy to enter the seminary and study for the priesthood as a way to escape a life of poverty and prison. |
Học thuyết tác chiến hiện tại của Quân đội Ấn Độ dựa trên việc sử dụng hiệu quả các đội hình tổ chức và các đội hình tấn công. | The current combat doctrine of the Indian Army is based on effectively utilising holding formations and strike formations. |
Về lý thuyết, nếu thông tin và các quá trình của tâm trí có thể tách rời khỏi cơ thể sinh học, chúng không còn bị ràng buộc vào các giới hạn cá nhân và tuổi thọ của cơ thể đó. | In theory, if the information and processes of the mind can be disassociated from the biological body, they are no longer tied to the individual limits and lifespan of that body. |
Theo thuyết tương đối rộng, sự sụp đổ hấp dẫn của một khối lượng đủ nhỏ tạo thành một lỗ đen kỳ dị. | According to general relativity, the gravitational collapse of a sufficiently compact mass forms a singular black hole. |
Từ khóa » Thuyết Trình Meaning
-
Meaning Of 'thuyết Trình' In Vietnamese - English
-
• Thuyết Trình, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Lecture, Give A Talk
-
Definition Of Thuyết Trình - VDict
-
BÀI THUYẾT TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thuyết Trình (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Thuyết Trình In English. Thuyết Trình Meaning And Vietnamese To ...
-
Thuyết Trình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuyết Trình - Wiktionary
-
What Is The Meaning Of "thuyết Trình"? - Question About Vietnamese
-
"thuyết Trình" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tất Tần Tật Những điều Bạn Cần Biết Khi Thuyết Trình Bằng Tiếng Anh
-
What Is The Meaning Of "Thuyet Trình "? - Question About Vietnamese