Thuyết Trình – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Thuyết trình là quá trình truyền tải một chủ đề tới khán giả. Nó có thể là một một bài thuyết minh, một bài giới thiệu, bài giảng hoặc bài phát biểu nhằm mục đích thông báo, thuyết phục, truyền cảm hứng, động viên, xây dựng thiện chí, trình bày một ý tưởng hoặc một sản phẩm mới.[1] Tùy theo mục đích và đối tượng hướng đến của bài thuyết trình, người thực hiện bài thuyết trình, hoặc "diễn giả", sẽ đặt trọng tâm vào một số yếu tố nhất định, ví dụ như nội dung được truyền tải, hình thức thuyết trình, độ dài của từng phần vân vân.[2]
Nội dung hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Phần mềm thuyết trình thường được sử dụng để tạo nội dung cho bài thuyết trình, một số chương trình còn cho phép nhiều người cùng hợp tác để thực hiện các bài thuyết trình với nhau. Thông qua các phần mềm thuyết trình rồi thực hiện có thể sử dụng và kết hợp nội dung từ các nguồn khác nhau để tạo thành một bài thuyết trình theo ý muốn. Những phần mềm trình chiếu trong thuyết trình phổ biến được sử dụng trên toàn cầu hiện đang được cung cấp bởi các công ty Apple, Google và Microsoft.
Microsoft PowerPoint và Google Slides là công cụ hiệu quả để phát triển nội dung trình chiếu slide trong thuyết trình, trong đó Google Slides cho phép các nhóm làm việc cùng nhau bằng cách sử dụng Google Drive để cập nhật từng tài khoản khi chỉnh sửa. Các nội dung như văn bản, hình ảnh, liên kết và hiệu ứng sẽ được thêm vào phần mềm thuyết trình để cung cấp thông tin hữu ích và thống nhất của cả nhóm.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Trình chiếu slide
- Giáo dục nghe nhìn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “presentation | Definition of presentation in English by Oxford Dictionaries”. Oxford Dictionaries | English. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
- ^ Chivers, Barbara; Shoolbred, Michael (2011). A Student's Guide to Presentations. Making your presentations count. ISBN 978-0-7619-4368-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Định nghĩa về thuyết trình- Thefreedictionary.com
- Dictionary.reference.com
- Merriam-webster.com
- Daria Price Bowman. (1998). Các bài thuyết trình. Madison WI: F + W Publications Inc.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Diễn văn
- Thuyết trình
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Thuyết Trình Meaning
-
Meaning Of 'thuyết Trình' In Vietnamese - English
-
• Thuyết Trình, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Lecture, Give A Talk
-
Definition Of Thuyết Trình - VDict
-
BÀI THUYẾT TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thuyết Trình: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Thuyết Trình (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Thuyết Trình In English. Thuyết Trình Meaning And Vietnamese To ...
-
Thuyết Trình - Wiktionary
-
What Is The Meaning Of "thuyết Trình"? - Question About Vietnamese
-
"thuyết Trình" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tất Tần Tật Những điều Bạn Cần Biết Khi Thuyết Trình Bằng Tiếng Anh
-
What Is The Meaning Of "Thuyet Trình "? - Question About Vietnamese