Tiếc Nuối Tiếng Anh Là Gì? Cách Thể Hiện Tiếc Nuối Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã có bao giờ tiếc nuối về những chuyện đã qua không, đây là một cảm giác không phải dễ chịu đâu. Tôi đã từng tiếc nuối về thanh xuân, về một người, về một người đã từng rất thân cứ ngỡ sẽ như thể mãi.
Nhưng đâu có ai mãi sống trong tiếc nuối đâu phải không. Hãy cứ vui sống hết mình mỗi ngày để sau này khi chúng ta nhìn lại sẽ không cảm giác tiếc nuối. Bạn đã hiểu tiếc nuối trong tiếng anh là gì chưa?
Nội dung chính
- Tiếc nuối tiếng anh là gì
- Cách thể hiện tiếc nuối trong tiếng Anh
- Có bao giờ bạn tiếc nuối năm 17 tuổi chưa
- Từ vựng tiếng Anh về cảm giác
Tiếc nuối tiếng anh là gì
Tiếc nuối tiếng anh là “Regret”
Cách thể hiện tiếc nuối trong tiếng Anh
- After I said that, I immediately regretted my cruel words.
(Sau khi nói ra những lời đó, tôi ngay lập tức tiếc nuối vì đã nói những lời cay nghiệt)
- Looking at the stars in the sky every night makes me regret the passing of my youth at the dock of Oldtown when I should’ve gone far east.
(Nhìn lên bầu trời đầy sao mỗi đêm làm tôi tiếc nuối tuổi trẻ vụt trôi ở bến cảng của Oldtown khi đáng ra tôi nên đi về phương Đông)
Có bao giờ bạn tiếc nuối năm 17 tuổi chưa
Năm 17 tuổi chúng ta chênh vênh giữa cuộc đời. Chặng đường cấp ba cũng đã gần tới ngày kết thúc. Những năm tháng ấy đẹp biết bao phải không? Nhớ lại những năm tháng ấy, có bao giờ bạn nhắc đến hai từ “giá như”?
Giá như biết trân trọng những ngày tháng đó hơn, có lẽ giờ đây sẽ không phải nuối tiếc nhiều đến vậy. Tuổi 17, đôi lúc ta sẽ nhớ về nó với những đam mê, những giấc mơ dở dang. Những dự định, ước mơ năm đó bạn theo đuổi, giờ đây bạn đã thực hiện được chưa? Hay cơ hội thực hiện chúng đã vụt mất và tan biến rồi? Giờ đây khi nghĩ lại, ta ước nếu năm đó ta can đảm hơn, nếu lựa chọn khác đi có lẽ đã tốt hơn rồi. Hai chữ “nếu như” thật đau đớn làm sao.
Nuối tiếc nhất có lẽ là bạn bè. Năm tháng đó, những ai đã bên bạn vượt qua mọi buồn vui trong cuộc sống, hẳn bạn sẽ mãi chẳng thể quên họ. Bạn bè, đôi khi chúng mình có thể chửi nhau chí chóe suốt ngày. Nay mỗi đứa cũng một phương trời riêng, số lần gặp nhau càng ngày càng ít. Giá như lúc đó, chúng mình ở bên nhau nhiều hơn.
Tiếc nuối của tuổi 17 không chỉ ở những kỉ niệm với bạn bè và trường lớp. Tuổi 17, hẳn ai trong chúng ta cũng mắc nhiều sai lầm đáng tiếc. Vì chúng mình còn trẻ quá, lại khờ dại, ngốc nghếch. Rất nhiều người nhớ về tuổi 17 của mình với những “chiến tích” huy hoàng..
Mãi sau này, chúng ta chẳng bao giờ gặp lại một bản thân bất cần như vậy nữa. Chính sự điên rồ của tuổi trẻ đó cũng để lại rất nhiều tiếc nuối. Giá như mình không phạm phải sai lầm ấy, giá như mình không làm tổn thương mọi người, giá như mình có thể làm tốt hơn. Thanh xuân mãi mãi là tiếc nuối.
Tuy nuối tiếc nhiều nhưng cũng đừng quá buồn bã, bạn đã có một thanh xuân rất đẹp đó thôi. Thanh xuân đó bạn đã sống hết mình cùng những người bạn đáng yêu. Bạn dám yêu hết mình một người mà không màng điều chi.
Từ vựng tiếng Anh về cảm giác
Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
Angry /’æŋgri/ tức giận
anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình
Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ
Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
Bored /bɔ:d/ chán
Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
Cross / krɔːs / bực mình
Depressed / dɪˈprest / rất buồn
Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / tuyệt vời
Happy /’hæpi/ hạnh phúc
Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
Hurt /hɜ:t/ tổn thương
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Có thể bạn quan tâm:
- Cô đơn tiếng Hàn là gì
- Chăn nuôi heo tiếng anh là gì?
- Cách trang điểm và làm tóc đi dự tiệc
- Con Riêng Tiếng Anh Là Gì?
- Lễ hội âm nhạc tiếng Anh là gì
- Chào mào ăn gì mùa thay lông để cho lông đẹp
Từ khóa » Tiếc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếc Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
TIẾC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Những Cách Thể Hiện Tiếc Nuối Trong Tiếng Anh Hay Nhất Bạn ...
-
"tiếc Của" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
RẤT TIẾC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TÔI CẢM THẤY TIẾC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Lấy Làm Tiếc Trong Tiếng Anh
-
Nhớ Tiếc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'tiếc Của' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đáng Tiếc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"tiếc Rẻ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiếc Rẻ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Thật đáng Tiếc Tiếng Anh Là Gì | Dương Lê
-
Cách Dùng Và Cấu Trúc Regret Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất