"tiến Bộ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiến Bộ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiến bộ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiến bộ

- (xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang

- t. 1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước : Học tập tiến bộ. 2. Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng : Văn học tiến bộ.

hIt. 1. Phát triển theo hướng đi lên, trở nên tốt hơn trước. Giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. 2. Phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử, của thời đại. Nền văn học tiến bộ. IId. Sự tiến bộ. Có nhiều tiến bộ. Những tiến bộ trong ngành y.

xem thêm: tiến, tiến bộ, tiến thủ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiến bộ

tiến bộ
  • verb
    • to progress, to make progress
    • adj
      • progressive
    advancement
    upswing
    chủ nghĩa tiến bộ
    progressionism
    chủ nghĩa tiến bộ
    progressions
    sự tiến bộ
    progress
    tiến bộ khoa học tiết kiệm lao động
    labor saving technical progress
    tiến bộ khoa học-kỹ thuật
    scientific-technological progress
    tiến bộ kinh tế
    economic progress
    tiến bộ kỹ thuật
    technical process
    tiến bộ kỹ thuật
    technical progress
    tiến bộ kỹ thuật
    technological progress
    tiến bộ kỹ thuật tiết kiệm lao động
    labour saving technical progress
    tiến bộ kỹ thuật tiết kiệm vốn
    capital saving technical progress
    tiến bộ kỹ thuật trung hòa
    neutral technical progress
    tiến bộ luận
    progressions

    Từ khóa » Tiến Bộ Có Nghĩa Là Gì