Từ Điển - Từ Tiến Bộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiến bộ
tiến bộ | đt. Bước lên, bước tới // bt. Tăng thêm, giỏi hơn: Sự học có nhiều tiến-bộ; dân mình đã tiến-bộ nhiều. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiến bộ | - t. 1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước : Học tập tiến bộ. 2. Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng : Văn học tiến bộ. |
Tiến Bộ | - (xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tiến bộ | I. đgt. 1. Phát triển hơn lên, trở nên tốt hơn trước: học tập tiến bộ o giúp nhau cùng tiến bộ. 2. Phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử của thời đại: dòng văn học tiến bộ. II. dt. Sự tiến bộ: những tiến bộ đáng mừng o có nhiều tiến bộ vượt bậc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiến bộ | đgt (H. bộ: bước) Chuyển biến theo hướng tốt: Nam nữ công nhân chúng ta tiến bộ rõ rệt (PhVĐồng); Muốn tiến bộ thì phải đánh đổ tư tưởng cá nhân chủ nghĩa (HCM). tt, trgt 1. Trở nên giỏi hơn trước, hay hơn trước: Học hành tiến bộ 2. Theo hướng đi lên: Nền văn học tiến bộ. dt Điều tiến bộ: Việc sản xuất đạt được những tiến bộ đáng kể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tiến bộ | bt. Xt. Tấn-bộ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tiến bộ | Bước lên. Nghĩa bóng: Tăng thêm lên, hay hơn lên: Học-hành tiến-bộ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tiến công
tiến cống
tiến cử
tiến độ
tiến hành
* Tham khảo ngữ cảnh
Dũng đáp : Tôi cũng nghĩ như anh , vì tôi tin ở sự tiến bộ . |
Nàng đọc càng ngày càng tiến bộ . |
Văn khen : tiến bộ lắm rồi ! Liên nói : Khi nào khỏi bệnh thì tha hồ mà viết. |
Cái việc nhỏ ấy đã biểu hiện ý thức non nớt của anh , anh đã để chú Hà cho rằng mấy tháng nay tuy đi học trên tỉnh nhưng anh vẫn chưa hề có tiến bộ gì. |
Cũng có khi để trên được chú ý , họ đem thổi phồng chuyện nhỏ thành to , bịa ra khuyết điểm và bịa ra cả tiến bộ để trên thấy là qua tổ " tam tam cũng phải xem xét cân nhắc , và kiểm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tiến bộ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tiến Bộ Có Nghĩa Là Gì
-
Tiến Bộ - Wiktionary Tiếng Việt
-
"tiến Bộ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tiến Bộ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiến Bộ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tiến Bộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tiến Bộ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiến Bộ Là Gì, Nghĩa Của Từ Tiến Bộ | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Tiến Bộ - Tiến Bộ Nghĩa Là Gì?
-
Chủ Nghĩa Tiến Bộ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khái Niệm “ngủ Tiến Bộ” Có Nghĩa Là Gì? - VnReview
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tiến Bộ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TIẾN BỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ TIẾN BỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tiến Bộ Tiếng Nhật Là Gì?
-
ĐịNh Nghĩa Tiến Bộ TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Tiến ...