TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC VÀ ĐƯA In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TIẾN VỀ PHÍA TRƯỚC VÀ ĐƯA " in English? tiến về phía trước vàforward andmove forward andmoving forward andgo ahead andahead andđưatakeputgivegetinclusion

Examples of using Tiến về phía trước và đưa in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chơi ở đó cho phép bạn tiến về phía trước và đưa thêm bóng vào trong hộp.Playing there allows you to get forward and put more balls into the box.Họ tiến về phía trước và đưa ra những quyết định tốt hơn trong tương lai.They move on and make better decisions in the future.Dưới đây là một số cách giúp bạn có thể tiến về phía trước và đưa sự nghiệp của bạn trở lại đúng hướng.Here are a few ways you can move forward and get your career back on track.Tôi tiến về phía trước và đưa cho bà một đĩa DVD, nói với bà ấy rằng đó là một buổi biểu diễn tuyệt vời bao gồm nhiều bài hát và điệu múa.I went ahead and gave her a DVD, telling her that it was a wonderful show with songsand dances.Trong tương lai gần,chúng tôi vẫn sẽ tiếp tục tiến về phía trước và đưa sản phẩm với chất lượng tốt hơn, dịch vụ tốt hơn và giá tốt hơn cho khách hàng của chúng tôi.In the near future,we will still keep forging ahead and bringing products with better quality, better service and better price to our customers.Đó là" một câu chuyện về cơ hội", bài tường thuật cho biết, trình bày hai kết quả có thể đạt đến cho cuộc đối thoại," một trong nhữngđộng thái quay trở lại, và một bước tiến về phía trước" và đưa ông Kim vào ý thức" bắt tay hòa bình" và chọn lựa để đưa đất nước của mình ra khỏi" thế cô lập".It was"a story of opportunity," the video narration said, presenting two possible outcomes for the dialogue,"one of moving back,and one of moving forward," and putting the onus on Kim to"shake the hand of peace"and chose to take his country out of"isolation.".Chúng tôi rất muốn đưa đội bóng tiến về phía trước và để làm điều đó, chúng tôi phải giữ được những cầu thủ tốt nhất của mình”.We want to continue to take the club forward and the team forward, and to do that, we have got to keep our best player.”.Chúng tôi rất muốn đưa đội bóng tiến về phía trước và để làm điều đó, chúng tôi phải giữ được những cầu thủ tốt nhất của mình”.We desperately want to take the team forward and to do that, we have to keep our best players.”.Trong đoạn thứ ba này, bạn cần giải thích bạn có thể phù hợp với công việc,giúp đưa công ty tiến về phía trước và đạt được bất kỳ mục tiêu nào mà họ đặt ra cho bạn.In a third paragraph, explain how you can fit into that schema,and help push the company forward and achieve any goals you suspect they may have….Chính sự quyết tâm và chăm chỉ của các em sẽ tiếp tục đưa các em tiến về phía trước và đem đến cho các em cuộc sống mà các em mong muốn…”.It is your determination and hard work that will keep taking you forwards and give you the life you want to have.Liên quan đến những thay đổi trong Hội đồng Quản trị, Wenning cho biết thêm:" Chúng tôi tin rằng sự hội nhập lớn hơn về vai trò hoạt độngvà chiến lược sẽ đưa Bayer tiến về phía trước và chúng tôi đã mở rộng vai trò của thành viên Hội đồng Quản trị cho phù hợp.Concerning the changes on the Board of Management, Wenning said,“We are convinced that the greater integration of strategic andoperational roles will take Bayer forward and we have expanded the roles of the Board of Management members accordingly.Để lôi kéo chúng ta, để lôi kéo chúng ta về phía Ngài và đưa chúng ta tiến về phía trước trên hành trình cứu độ.To attract us; to attract us to Him and to lead us ahead on the path of salvation.Einstein có mộtý tưởng tốt từ 100 năm trước, và chúng ta cần một thứ khác mà có thể đưa chúng ta tiến về phía trước.Einstein had a good idea 100 years ago, and we need another one to take us forward.Tôi hiểu tất cả những cảm giác đó, và công việc của chúng tôi là đưa đấtnước này lại với nhau và đưa chúng ta tiến về phía trước", ông Johnson tuyên bố.I understand all those feelings, and our job as the government-- my job--is to bring this country together now and take us forward", Johnson said.Bóng đá ở nước Anh khiến bạn thay đổi, xoay vần bạn, nó đưa tôi tiến về phía trước.English football changes you, it turns you around, and it took me a step forward.Nó thúc đẩy bạn tiến về phía trước trong cuộc sống và giúp bạn đưa ra quyết định thay đổi cách bạn phản ứng với thành quả của mình.It propels you forward in life, and helps you make decisions that change how you react to your accomplishments.Chúng tôi sẽ chỉ nhận được sự giúp đỡ khicả thế giới thấy rằng chúng ta đang thay đổi chính mình và đưa đất nước tiến về phía trước.”.We will only get help when thewhole world sees that we are helping ourselves and moving our country forward.".Vì thế để đi bộ được, chúng ta phải đặt lên sàn nhà một lực thông qua đôi chân, phản lực sẽ đẩy chân lênvà đưa chúng ta tiến về phía trước.So in order to walk, we apply a backward force on the floor with our feet,propelling the feet up and us forwards.Đối với những người coi robot là“ mối đe dọa”, Sophia nói:“ Công nghệ đã tạo ra tôi nhưngtriết lý mới là những gì đưa tôi tiến về phía trước”.Referring to sections of people looking at technology as a“threat” to civilisation, Sophia said,“It is science which created me,but philosophy will take me forward”.Tôi hiểu tất cả những cảm xúc này và công việc của chính phủ bây giờ là đoàn kết đất nướcvà đưa chúng ta tiến về phía trước", ông Johnson nói.I understand all those feelings, and our job as the government-- my job-- is to bring this country together now and take us forward", Johnson said.Tiến về phía trước, mỗi lần bạn đưa ra quyết định hãy xem lại danh sách giá trị cốt lõi.Going forward, every time you have decision to make, check out your list of core values.Các cơ chế cho thấy điều quantrọng là ASEAN luôn luôn tiến về phía trước, luôn luôn đưa ra các sáng kiến.These mechanisms show itis important that ASEAN is always moving forward and always makes new initiatives.Gần như luôn im lặng, họ đưa cuộc sống tiến về phía trước.Almost always in silence, they carry life forward.Đó là điều duy nhất có thể đưa chúng tôi tiến về phía trước.It's the only thing that can carry us forward.Tôi muốn tái khẳng định với các CĐV của mình rằng chúng tôi đang có tiến triển trong việc lựa chọn cánhân mà chúng tôi tin rằng là người phù hợp để đưa West Ham tiến về phía trước.I would like to reassure our supporters that we have left no stone unturned in selecting theindividual we believe is the right man to take West Ham United forward.”.Tôi cảm thấy hài lòng về việc chúng tôi đã đồng ý nhóm họp ở Geneve trong hai ngày 15 và 16 tháng 10 để theo đuổi chương trình nghị sự, đểxúc tiến công việc từ hội nghị này và hy vọng đưa tiến trình này tiến về phía trước.".I am pleased that we have agreed to meet in Geneva on 15 and 16 of October to pursue the agenda,to carry on from today's meeting and to hopefully move this process forward.Trong khi chờ đợi, Lầu Năm Góc đang tiến lên phía trước với kế hoạch đưa từ 3.000 đến 5.000 quân tới Afghanistan trong nỗ lực cố gắng ổn định lại tình hình ở nơi này.In the meantime, the Pentagon is moving ahead with plans to send 3,000 to 5,000 troops to try to stabilize the country.Thật tuyệt vời khi thấy anh ấy và một vài cầu thủ đưa United tiến lên phía trước".So it was good to see him and more guys playing on the defensive front.Các thương hiệu trênthị trường phải tiến lên phía trước với những tiến bộ hiện đại và công nghệ để đưa ra các sản phẩm sáng tạo cho phân khúc mục đích.The brands in the market have to march ahead with the modern and technological advancements in order to come up with the innovative products for the target market.Display more examples Results: 276, Time: 0.0212

Word-for-word translation

tiếnnountiếnmoveprogresstiếnadverbforwardtiếnverbproceedphíanounsidepartmifrontphíaadverbbacktrướcprepositionbeforetrướcadverbagotrướcadjectivepreviousfirstpriorand thea andand thatin , andadverbthen tiến về phía bắctiến về phía nam

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tiến về phía trước và đưa Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tiến Về Phía Trước In English