TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 2 - KeySkills
Có thể bạn quan tâm
- Keyskills
- Hành trình đồng hành
- Đặc quyền của bạn
- Ban cố vấn open
- Đồng hành cùng doanh nghiệp
- Hướng nghiệp
- Hiểu mình
- Hiểu nghề
- Kỹ năng hội nhập
- Thư viện open
- Du học
- Bậc đào tạo
- Điểm đến du học
- Học bổng open
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Kỹ năng săn học bổng open
- Tâm Lý
- Sức khỏe tinh thần
- Point of you
- Sinh trắc vân tay
- KHÓA HỌC
- Cá Nhân & Gia Đình
- Thầy Cô & Cha Mẹ Học Sinh open
- Người Đi Làm open
- Sinh Viên open
- Học Sinh open
- Trường & Doanh Nghiệp
- Bài đánh giá
- EIQ
- DISC
- DISC for KIDS
- HOLLAND
- MBTI
- MOTIVATOR
- LEARNING STYLE
- SALE IQ PLUS
- Hotline: 096 269 1068
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 2
Với những bạn đang là sinh viên hoặc đang làm việc trong các ngành nghề vận tải, xây dựng hay giao thông, chắc chắn sẽ không ít lần các bạn phải đọc, dịch và tìm hiểu những bản vẽ, tài liệu từ nước ngoài. Việc phải lần mò và tra từ điển từng từ một sẽ rất khó khăn và tốn thời gian. Với những thuật ngữ thông dụng và từ vựng nhất dưới đây cộng thêm một chút ghi nhớ, bạn sẽ không phải mất quá nhiều thời gian để nằm lòng những ngôn từ chuyên môn của ngành này.
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG vốn không hề dễ dàng cho những người học tiếng Anh vì nó đòi hỏi vốn kiến thức ở cả hai lĩnh vực: kinh tế và xây dựng. English for Career xin gửi đến các bạn từ vựng và thông về “civil engineering” trong chủ đề lớn này nhé..
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng | |
-To invite bids/ tenders for sth: mời tham gia đấu thầu dự án gì.– To put sth out to tender/ contract: đưa (dự án) ra mời thầu.– Invitation to Tender: thông báo mời dự thầu.– Tenderer: người/ đơn vị dự thầu.– Cost estimate: dự toán báo giá.– Bill of Quantities (BOQ) (n): bảng dự toán khối lượng công trình.The Bill of Quantities comprises a list of items giving the quantities and brief description of works included in The Contract: bảng dự toán khối lượng gồm các hạng mục công tác có trong hợp đồng với khối lượng đưa vào và được mô tả ngắn gọn nội dung công việc cho từng hạng mục.– Quantity Surveyor/ Cost Estimator (n): người lập dự toán.– Quantity surveying/estimating: tính khối lượng dự toán.– Breakdown Quotation: bảng báo giá chi tiết.– Preliminary estimation: khái toán.– Work Item: hạng mục công việc.– Standard method of measurement: phương pháp đo tính tiêu chuẩn (theo khối lượng).– Material Cost: chi phí vật tư.– Labour Cost: chi phí nhân công.– Machinery Cost: chi phí máy móc thiết bị (máy trộn bê tông, máy kéo, cần cẩu, máy xúc…).– Direct Cost: chi phí trực tiếp.– Estimated Direct Cost: chi phí dự toán trực tiếp.– Overheads: chi phí quản lý.– Construction Cost: chi phí xây dựng.– Unit price/ Unit cost/ Unit rate: đơn giá.– Unit-price Contract: hợp đồng theo đơn giá khoán.– Lump sum: giá trọn gói (với một hạng mục công việc)– Lump sum Contract: hợp đồng theo giá trọn gói.– Contract Amount : giá trị hợp đồng.– To give/ to make breakdown: chi tiết hoá chi phí ( như vật tư, nhân công…).– To quote prices/ to offer prices: chào giá, báo giá thầu.– To overestimate: dự toán quá cao.– To underestimate: dự toán quá thấp.– Additional expense: chi phí phát sinh thêm, chi phí bổ sung.– Value engineering (V.E): kỹ thuật giá.– Checking waste calculations: kiểm tra các tính toán tránh dư thừa gây lãng phí.– Retention Money: tiền bảo chứng / lưu ký (khi tham gia đấu thầu).– Site Management Cost (n): chi phí quản lý công trường.– The prices for item will be assessed in a manner laid down in the Conditions of Contract: Chi phí cho hạng mục sẽ được dự trù theo yêu cầu nêu trong phần các điều kiện của hợp đồng.– There are two main common methods used for taking off the quantities of work for a building: Có hai phương thức chủ yếu làm dự toán báo giá cho công trình xây dựng.-The Tenderer has to measure his own quantities: Người/ đơn vị dự thầu làm dự toán khối lượng và báo giá cụ thể.-Buiding Contractor are invited to price the components on the list of work items: Nhà thầu xây dựng được mời báo giá cho các hạng mục công trình đã được tính toán sẵn khối lượng. | |
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng | |
|
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng | |
1. Why should pumping be not used in case of concreting works?(Tại sao xi măng đang vận chuyển lại không thể dung bơm)2. Describe briefly the advantages and disadvantages of using plastic and timber fenders?( Mô tả ngắn gọn những lợi thế và bất lợi của việc sử dụng chắn bùn nhựa và chắn bùn gỗ?)3. Why is the use of granular sub-base in concrete carriageways not preferred, explain?(Tại sao việc sử dụng các chi tiết nhỏ trên nền bê tông không được ưu tiên, giải thích?)4. Explain why concrete barriers have curved surface profiles?(Hãy giải thích tại sao các rào chắn bê tông lại có bề mặt cong)5. Under what circumstances should pot bearings be used instead of elastomeric bearings?( Trong trường hợp nào nên sử dụng vòng bi nồi thay vì vòng bi đàn hồi?) |
........................................
* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.*Địa chỉ: Lầu 5, 74C Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1*Hotline: 096 269 1068 - 086 611 6068 (zalo/viber)*Fanpage: KeySkills ; English for Career;Ba mẹ ơi, con chọn nghề gì? ; Cha mẹ đồng hành cùng con chọn nghề tương lai
Đăng ký tư vấn Hồ chí Minh Hà nội Khác Gửi thông tinBài Viết Mới Nhất
CÁC TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP CỤ THỂ SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
18 Tháng 02, 2020TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 3
18 Tháng 02, 2020TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 1
18 Tháng 02, 2020Tags
- daihoc
- tienganhchuyennganh
- nghenghiep
- nganhhoc
- dinhhuong
Bạn có sản phẩm trong giỏ hàng
Tên sản phẩm | Số lượng | Giá tiền |
---|
Tên sản phẩm
Số lượng Thêm vào giỏ Hết hàng hoặc Xem chi tiết- Zalo
- 0962691068
Đăng ký
GửiTừ khóa » Tiếng Anh Trong Hợp đồng Xây Dựng
-
1 Hợp đồng Tiếng Việt. 1 Hợp đồng Tiếng Anh. ... Mục Lục đầy đủ Của Bộ Hợp đồng Xây Dựng Song Ngữ Mà Bạn Sẽ Nhận được.
-
Có Thể Sử Dụng Tiếng Anh Trong Hợp đồng Xây Dựng Là Hợp đồng ...
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Siêu Hót Dùng Trong Đấu Thầu Và Hợp Đồng
-
Hợp đồng Xây Dựng Bằng Tiếng Anh - TaiLieu.VN
-
Hợp đồng Xây Dựng Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
Tiếng Anh Trong Thầu Xây Dựng Và Hợp đồng
-
Hợp đồng Xây Dựng (Construction Contract) Là Gì? Qui định Về Hợp ...
-
Glossary Of 2015 Construction Decrees - Vietnam Law & Legal Forum
-
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG (MS 01)/ CONSTRUCTION CONTRACT
-
CÓ NHỮNG LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NÀO - CÔNG TY LUẬT ...
-
Hợp đồng Xây Dựng - Tư Vấn Hợp đồng: Luật Việt An
-
Các Loại Hợp đồng Xây Dựng - Tư Vấn Hợp đồng: Luật Việt An
-
Các Loại Hợp đồng Xây Dựng Phổ Biến Hiện Nay