Tiếng Anh Cổ - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh cổ | |
---|---|
Ænglisc, Anglisc, Englisc | |
Một vài từ trong trang đầu Beowulf, với các từ "ofer hron rade", nghĩa là "trên con đường (biển) của cá voi". Đây là một ví dụ về phong cách văn của tiếng Anh cổ, gọi là kenning. | |
Phát âm | [ˈæŋliʃ] |
Khu vực | Anh (trừ cực tây nam và tây bắc), nam và đông Scotland, và phần dọc biên giới miền đông của Wales. |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Phương ngữ | Kent Mercia Northumbria Tây Saxon |
Hệ chữ viết | Chữ rune, sau đó là chữ Latinh. |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | ang |
ISO 639-3 | ang |
Glottolog | olde1238[1] |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Tiếng Anh cổ (Ænglisc, Anglisc, Englisc) hay tiếng Anglo-Saxon[2] là dạng cổ nhất của tiếng Anh, từng được nói tại Anh, nam và đông Scotland vào thời sơ kỳ Trung Cổ. Nó được mang đến đảo Anh bởi người Anglo-Saxon có lẽ vào giữa thế kỷ 5, và những tác phẩm văn học tiếng Anh cổ đầu tiên có niên đại vào giữa thế kỷ 7. Sau cuộc xâm lược của người Norman năm 1066, tiếng Anh bị thay thế, trong một thời gian, như ngôn ngữ của giới thượng lưu bởi tiếng Anglo-Norman, một ngôn ngữ gần gũi với tiếng Pháp. Trong khi đó, tiếng Anh tiếp tục phát triển thành dạng tiếp theo, gọi là tiếng Anh trung đại.
Tiếng Anh cổ phát triển từ một tập hợp các phương ngữ Anglo-Frisia hay German biển Bắc từng được nói bởi các tộc người German thường gọi là người Angle, người Saxon, và người Jute. Do người Anglo-Saxon dần thống trị Anh, ngôn ngữ của họ cũng dần thay thế các ngôn ngữ của Anh thuộc La Mã: tiếng Britton chung (một ngôn ngữ Celt, tiền thân của tiếng Wales), và tiếng Latinh (được mang đến bởi người La Mã). Tiếng Anh cổ có bốn phương ngữ chính, tương ứng với bốn vương quốc Anglo-Saxon: Mercia, Northumbria, Kent và Tây Saxon. Phương ngữ Tây Saxon là cơ sở cho dạng chuẩn văn học của tiếng Anh cổ thời kỳ sau,[3] dù các dạng chính của tiếng Anh trung đại và hiện đại phát triển chủ yếu từ phương ngữ Mercia. Giọng nói tại phần đông và bắc Anh chịu ảnh hưởng nặng từ tiếng Bắc Âu cổ do sự cai trị của người Scandinavia bắt đầu từ thế kỷ thứ 9.
Dưới đây là văn bản Kinh Lạy Cha trong phương ngữ văn học West Saxon đã chuẩn hóa, với dấu macron để biểu thị nguyên âm dài:
Dòng | Nguyên bản | IPA | Bản dịch tiếng Anh hiện đại |
---|---|---|---|
[1] | Fæder ūre þū þe eart on heofonum, | /ˈfæ.der ˈuː.re θuː θe æɑrt on ˈheo.vo.num/ | Father of ours, thou who art in heavens, |
[2] | Sī þīn nama ġehālgod. | /siː θiːn ˈnɑ.mɑ je.ˈhɑɫ.ɡod/ | Be thy name hallowed. |
[3] | Tōbecume þīn rīċe, | /toː.be.ˈku.me θiːn ˈriːt͡ʃe/ | Come thy riche (kingdom), |
[4] | ġewurþe þīn willa, on eorðan swā swā on heofonum. | /je.ˈwur.ðe θiːn ˈwi.lːɑ on ˈeor.ðan swɑː swɑː on ˈheo.vo.num/ | Worth (manifest) thy will, on earth as also in heaven. |
[5] | Ūre ġedæġhwāmlīcan hlāf syle ūs tō dæġ, | /ˈuː.re je.ˈdæj.ʍɑːm.ˌliː.kɑn l̥ɑːf ˈsy.le ˈuːs toː.ˈdæj/ | Our daily loaf do sell (give) to us today, |
[6] | and forġyf ūs ūre gyltas, swā swā wē forġyfað ūrum gyltendum. | /ɑnd for.ˈjyf uːs ˈuː.re ɡyl.ˈtɑs swɑː swɑː weː for.ˈjy.fɑθ uː.rum ɡyl.ˈten.dum/ | And forgive us our guilts as also we forgive our guilters[4] |
[7] | And ne ġelǣd þū ūs on costnunge, ac ālȳs ūs of yfele. | /ɑnd ne je.læːd θuː uːs on kost.ˈnuŋ.ɡe ɑk ɑː.ˈlyːs uːs of y.ˈve.le/ | And do not lead thou us into temptation, but alese (release/deliver) us of (from) evil. |
[8] | Sōþlīċe. | /ˈsoːð.liː.t͡ʃe/ | Soothly (Truly). |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Old English”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Vào thế kỷ 16, thuật ngữ Anglo-Saxon được dùng để chỉ tất cả những thứ vào thời kỳ này tại Anh, gồm ngôn ngữ, văn hóa, và con người. Dù vẫn là cách gọi thông thường với hai khía cạch sau, thứ ngôn ngữ cổ tại Anh dần được gọi phổ biến hơn là "Old English" khi dần về cuối thế kỷ 19, do kết quả của chủ nghĩa dân tộc chống German trong xã hội quanh thập niên 1890 và đầu 1900. Tuy vây, nhiều tác giả vẫn dùng cái tên "Anglo-Saxon" cho ngôn ngữ này. Crystal, David (2003). The Cambridge Encyclopedia of the English Language. Cambridge University Press. ISBN 0-521-53033-4.
- ^ Baugh, Albert (1951). A History of the English Language. London: Routledge & Kegan Paul. tr. 60–83, 110–130 (Scandinavian influence).
- ^ Lit. a participle: "guilting" or "[a person who is] sinning"; cf. Latin cognate -ant/-ent.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Có sẵn phiên bản Tiếng Anh cổ của Wikipedia, bách khoa toàn thư mởBản mẫu:Wiktionary category
Wikisource tiếng Việt có toàn văn tác phẩm về: Bright's Anglo-Saxon Reader/An Outline of Anglo-Saxon Grammar Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Anh cổ.- Old English/Modern English Translator
- Old English (Anglo-Saxon) alphabet
- Old English Letters
- Downloadable Old English keyboard for Windows and Mac tại Wayback Machine (lưu trữ 2010-06-23)
- Another downloadable keyboard for Windows computers
- Guide to using Old English computer characters Lưu trữ 2016-02-25 tại Wayback Machine (Unicode, HTML entities, etc.)
- The Germanic Lexicon Project
- An overview of the grammar of Old English tại Library of Congress Web Archives (lưu trữ 2001-11-16)
- The Lord's Prayer in Old English from the 11th century (video link)
- Bosworth and Toller, An Anglo-Saxon dictionary
- Old English – Modern English dictionary tại Wayback Machine (lưu trữ 2005-07-02)
- Old English Glossary tại Wayback Machine (lưu trữ 2012-02-22)
- Dictionary of Old English
- Old English Lessons tại Wayback Machine (lưu trữ 2016-02-20) (free online through the Linguistics Research Center Lưu trữ 2016-05-23 tại Wayback Machine at UT Austin)
- The Electronic Introduction to Old English tại Wayback Machine (lưu trữ 2015-09-07)
- Learn Old English with Leofwin
- Old English Made Easy tại Wayback Machine (lưu trữ 2009-05-03)
| |
---|---|
Tiếng Anh cổ và tiếng Anh Trung đại |
|
Lịch sử |
|
Tiếng Anh Mỹ |
|
Tiếng Anh Anh |
|
Tiếng Anh Canada |
|
Tiếng Anh Úc |
|
Trực tuyến |
|
Dành cho người học/ESL |
|
Bản mẫu:History of English Bản mẫu:Germanic philology
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
Từ khóa » Gần Gũi Với Tiếng Anh Là Gì
-
Gần Gũi Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
GẦN GŨI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Gần Gũi" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
GẦN GŨI VỚI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đặt Câu Với Từ "gần Gũi"
-
Gần Gũi Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ : Intimacy | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
'Đừng Nên Phí Thời Gian Học Ngoại Ngữ' - BBC News Tiếng Việt
-
His House Is Very Close/near Nhà Của Anh ấy Rất Gần ... - Facebook
-
Gần Gũi Với Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Của Closeness Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Giới Thiệu Gia đình Bằng Tiếng Anh Chuẩn 10 điểm - AMA
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: 26 Câu Thông Dụng Trong Giao Tiếp