Tiếng Anh Dành Cho Luật Sư Mới Nhất Phần 1 - Aroma

Với tình hình kinh tế hội nhập hiện nay, việc tìm hiểu luật quốc tế không còn là vấn đề chung của mỗi công ty luật hay người luật sư, mà còn là vấn đề chung cho mỗi doanh nghiệp, tổ chức tại Việt Nam nếu muốn có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường quốc tế.

  • Từ vựng tiếng anh luật thông dụng nhất
  • Download tài liệu tiếng anh chuyên ngành luật

tieng anh nganh luat

Cùng với xu thế đó, mỗi một luật sư cần phải trang bị cho mình thêm kiến thức về  tiếng anh ngành luật để tiếp cận với những văn bản cũng như thông tin mới nhất từ nước ngoài. Dưới đây aroma chia sẻ  từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật theo bản chữ cái, được biên soạn bởi aroma, giúp việc học và tra cứu của các bạn dễ dàng hơn.

Từ điển tiếng anh chuyên ngành luật theo bảng chữ cái từ A->D

A

Adversarial process /advərˈse(ə)rēəl/ : Quá trình tranh tụng

Alternative dispute resolution (ADR) /ɔ:l’tə:nətiv/: Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác

Amicus curiae (“Friend of the court”) /əˈmēkəs/: Thân hữu của tòa án

Appellate jurisdiction /ə’pelit/ : Thẩm quyền phúc thẩm

Arraignment /ə’reinmənt/ : Sự luận tội

Arrest /ə’rest/: bắt giữ

Accountable /ə’kauntəbl/ ( aj): Có trách nhiệm

Accountable to /ə’kredit/ … Chịu trách nhiệm trước …

Accredit /ə’kwit/ (v ): ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm

Acquit /ə’kwit/ ( v): xử trắng án, tuyên bố vô tội

Act and deed /ækt/ ( n): văn bản chính thức (có đóng dấu)

Act as amended ( n): luật sửa đổi

Act of god: thiên tai, trường hợp bất khả kháng

Act of legislation: sắc luật

Affidavit /,æfi’deivit/: Bản khai

Argument /’ɑ:gjumənt/: Sự lập luận, lý lẽ

Argument against: Lý lẽ phản đối ( someone’ s argument )

Argument for: Lý lẽ tán thành

Attorney /ə’tə:ni/: Luật Sư ( = lawyer, barrister; advocate)

B

Bail /beil/ : Tiền bảo lãnh

Bench trial /bentʃ ‘traiəl/ : Phiên xét xử bởi thẩm phán

Bill of attainder  /ə’teində/ : Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

Bill of information /,infə’meinʃn/ : Đơn kiện của công tố

Be convicted of /’kɔnvikt/: bị kết tội

Bring into account /ə’kaunt/: truy cứu trách nhiệm

C

Crime /kraim/: tội phạm

Client /‘klaiənt/: thân chủ

Civil law /’sivl lɔ:/: Luật dân sự

Class action /’ækʃn/ : Vụ khởi kiện tập thể

Collegial courts /kəˈlēj(ē)əl/ /kɔ:t/: Tòa cấp cao

Common law /’kɔmən/ : Thông luật

Complaint /kəm’pleint/: Khiếu kiện

Concurrent jurisdiction /kən’kʌrənt/ /,dʤuəris’dikʃn/ : Thẩm quyền tài phán đồng thời

Concurring opinion /ə’pinjən/: Ý kiến đồng thời

Corpus juris /’kɔ:pəs/ : Luật đoàn thể

Court of appeals /ə’pi:l/: Tòa phúc thẩm

Courtroom workgroup /ˈkortˌro͞om/: Nhóm làm việc của tòa án

%CODE9%

D

Damages /’dæmidʤ/: Khoản đền bù thiệt hại

Defendant /di’fendənt/: bị cáo.

Depot /‘depou/: kẻ bạo quyền

Detail /’di:teil/: chi tiết

Deal (with) /di:l/: giải quyết, xử lý.

Dispute /dis’pju:t/: tranh chấp, tranh luận

Declaratory judgment /di’klærətəri/ /’dʤʌdʤmənt/ : Án văn tuyên nhận

Defendant /di’fendənt/ : Bị đơn, bị cáo

Deposition /,depə’ziʃn/: Lời khai

Discovery /dis’kʌvəri/: Tìm hiểu

Dissenting opinion  : Ý kiến phản đối

Diversity of citizenship suit  /dai’və:siti/ /’sitiznʃip/: Vụ kiện giữa các công dân của các bang

Decline to state /di’klain/: Từ chối khai

Delegate /‘deligit/: Đại biểu

Democratic /,demə’krætik/: Dân Chủ

Designates /’dezignit/: Phân công

(Còn tiếp phần 2)

Xem thêm:

Từ điển tiếng anh luật theo bảng chữ cái

Tham gia khóa học aroma Tiếng Anh Cho Người Đi Làm để được đào tạo chuyên sâu về tiếng Anh giao tiếp phục vụ công việc.

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ  [gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]

Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Luật Sư