Tiếng Anh Giao Tiếp Khi đi Khám Bệnh Tại Bệnh Viện - Tiếng Anh ABC
Có thể bạn quan tâm
Tiếng anh giao tiếp khi đi khám bệnh tại bệnh viện – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại quầy lễ tân, mô tả triệu chứng bệnh bằng tiếng anh cũng như các câu tiếng anh bác sĩ thường sử dụng khi khám, chữa bệnh.
>> xem thêm: tiếng anh khi đi khám răng
Video học 100 câu tiếng anh giao tiếp tại bênh viện
At the reception – Tại quầy lễ tân
I’d like to see a doctor Tôi muốn gặp bác sĩ
Do you have an appointment? Anh/chị có lịch hẹn trước không?
Is it urgent? Có khẩn cấp không?
I’d like to make an appointment to see Dr John Tôi muốn hẹn gặp bác sĩ John
Do you have any doctors who speak Vietnamese? Ở đây có bác sĩ nào nói tiếng Việt không?
Do you have private medical insurance? Anh chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
Have you got a European Health Insurance card? Anh chị có bảo hiểm y tế Châu Âu không?
Please take a seat Xin mời ngồi
The doctor’s ready to see you now – Bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ.
Discussing symptoms – Bàn về các triệu chứng
How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
What’s the problem? Anh/chị có vấn đề gì?
What are your symptoms? Anh/chị có triệu chứng gì?
I’ve got a tempeature Tôi bị sốt
I’ve got a sore throat Tôi bị viêm họng
I’ve got a headache Tôi bị đau đầu
I’ve got a rash Tôi bị phát ban
I’ve been feeling sick Gần đây tôi cảm thấy mệt
I’ve been having headaches Gần đây tôi bị đau đầu
I’m very congested Tôi bị sung huyết
I’ve got terrible stomach Tôi bị đau dạ dày
My joints are aching Các khớp của tôi rất đau
I’ve got diarrhoea Tôi bị tiêu chảy
I’m constipated Tôi bị táo bón
I’ve got a lump Tôi bị u lồi
I’ve got a swollen ankle Mắt cá của tôi bị sưng
I’m in a lot of pain Tôi đau lắm
I’ve got a pain in my back Tôi bị đau lưng
I’ve got a pain in my chest Tôi bị đau ngực
I think I’ve pulled a muscle in my leg Tôi nghĩ tôi bị sái chân do căng cơ
I’m asthmatic Tôi bị hen
I’m diabetic Tôi bị tiểu đường
I’m epileptic Tôi bị động kinh
I need another inhaler Tôi cần một cái ống hít khác
I need some more insulin Tôi cần một ít insulin nữa
I’m having difficulty breathing Tôi đang bị khó thở
I’ve got very little energy Tôi đang bị yếu sức
I’ve been feeling very tired Dạo này tôi cảm thấy rất mệt
I’ve been feeling depressed Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản
I’ve been having difficulty sleeping Dạo này tôi bị khó ngủ
How long have you been feeling like this? Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
How have you been feeling generally? Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?
Is there any possibility you might be pregnant? Liệu có phải chị đang có thai không?
I think I might be pregnant Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai
Do you have any allergies? Anh/chị có bị dị ứng không?
I’m allergic to antibiotics Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh
Are you on any sort of medication? Anh/chị có đang uống thuốc gì không?
I need a sick note Tôi cần giấy ghi chú ốm
Being examined – Khám bệnh
Can I have a look? Để tôi khám xem
Where does it hurt? Anh/chị bị đau ở đâu?
It hurts here Tôi đau ở đây
Does it hurt when I press here? Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?
I’m going to take your blood pressure Tôi sẽ đo huyết áp của anh/chị
I’m going to take your temperature Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh/chị
I’m going to take your pulse Tôi sẽ đo nhịp tim của anh/chị
Could you roll up your sleeve? Anh/chị kéo tay áo lên đi
Your blood pressure’s quite low Huyết áp của anh/chị hơi thấp
Your blood pressure’s normal Huyết áp của anh/chị bình thường
Your blood pressure’s rather high Huyết áp của anh/chị hơi cao
Your blood pressure’s very high Huyết áp của anh/chị rất cao
Your temperature’s normal Nhiệt độ của anh/chị bình thường
Your temperature’s a little high Nhiệt độ của anh/chị hơi cao
Your temperature’s very high Nhiệt độ của anh/chị rất cao
Open your mouth, please Hãy há miệng ra
Cough, please Hãy ho đi
Treatments and advice – Điều trị và lời khuyên
You’re going to need a few stiches Anh/chị cần vài mũi khâu
I’m going to give you an injection Tôi sẽ tiêm cho anh/chị
We need to take a urine sample Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu
We need to take a blood sample Chúng tôi cần lấy mẫu máu
You need to have a blood test Anh/chị cần thử máu
I’m going to prescribe you some antibiotics Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
Take two of these pills three times a day Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
Take this prescription to the chemist Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
Do you smoke? Anh/chị có hút thuốc không?
You should stop smoking Anh/chị nên bỏ thuốc
How much alcohol do you drink a week? Một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?
You should cut down on your drinking Anh/chị nên giảm bia rượu
you need to try and lose some weight Anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa
I want to send you for an x-ray Tôi muốn anh/chị đi chụp phim x-quang
I want you to see a specialist Tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia
HỘI THOẠI MẪU:
Hội thoại 1
A: Hi ,Binh. What seems to be the matter? Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms? Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day? Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water? Cậu có uống nhiều nước không?
B: No, just soda Không, tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks Cảm ơn bác sỹ
Hội thoại 2
A: Good morning. What’s troubling you? Chào anh. Anh bị sao thế?
B: Good morning, doctor. I have a terrible headache Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy
A: All right, young man. Tell me how it got started Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then? Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much Cảm ơn ông nhiều
A: Bye! Chào anh
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » đi Khám Bệnh Trong Tiếng Anh
-
Cách Nói Về Khám Bệnh Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Khám Bệnh Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
8+ Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về đi Khám Bệnh
-
ĐI KHÁM BÁC SĨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tra Từ Khám Bệnh - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Khám Chữa Bệnh Tiếng Anh Là Gì
-
Khám Bệnh Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
'khám Bệnh' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khám Bệnh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
35 Câu Tiếng Anh Nên Thuộc Lòng để Khám Bệnh - YouTube
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Khi đi Khám Bệnh Tại Bệnh Viện - YouTube
-
Mẫu Câu Tiếng Anh Sử Dụng Khi Khám Bệnh - Dieutri.Vn
-
60 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Bệnh Viện Hữu Dụng Nhất - ISE
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City