Tiếng Anh Lớp 8 Unit 2 Getting Started

Tiếng Anh 8 unit 2 Getting StartedUnit 2 lớp 8 Getting started Life in the countryside trang 16 17Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Tài liệu Soạn Unit 2 lớp 8 Life In The Countryside Getting Started trang 16 - 17 SGK tiếng Anh 8 mới tập 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo Unit năm 2022 - 2023 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 8 Unit 2 Getting Started gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn giải và file nghe mp3 của các phần bài tập 1 - 4 giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài kỹ lưỡng.

Getting Started Unit 2 lớp 8 Life in the countryside trang 16 17

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Getting Started

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, Ss will be able to:

– use the lexical items related to the topic” life in the countryside”

– Listen and read for specific information about life in the countryside

– Practice listening and speaking with the lexical items related to the topic

2. Objectives:

- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Life in the countryside”.

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Getting Started

1. Listen and read. Nghe và đọc.

Bài nghe

Nội dung bài nghe

It's harvest time!

Nguyen: Nguyen speaking.

Nick: Hi Nguyen, how's your stay there?

Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected.

Nick: What are you doing?

Nguyen: Lots of things. It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it. Have you ever ridden a cart?

Nick: No, but I'd like to.

Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys.

Nick: You've made new friends?

Nguyen: Yeah-right on my first day. They came and we went flying kites together.

Nick: Where can you buy a kite in the countryside?

Nguyen: The people here don't buy kites – they make them. My grandfather's made me the largest, most colourful kite I've ever had. It looks great up there in the sky.

Nick: Oh, I'm so envious!

Nguyen: Ha...ha... I guess. I live more happily here, and there's still a lot more to explore.

Nick: Sounds great!

Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city.

Nick: I wish I could join...

a. Are these sentences true (T) or false (F)? Các câu sau là đúng hay sai?

Đáp án

1 - T; 2 - F; 3 - F; 4 - T; 5 - T;

Hướng dẫn dịch

1. Nguyên đã không nghĩ cuộc sống ở miền quê có thể rất thú vị.

2. Nguyên không bao giờ tham gia cùng những cậu con trai trong việc chăn trâu.

3. Lúa được vận chuyển về nhà trên xe tải.

4. Nick muốn thăm miền quê vào mùa thu hoạch.

5. Nguyên nghĩ rằng cuộc sống ở thành phố nhanh hơn cuộc sống ở miền quê.

b. Answer the following questions. Trả lời các câu hỏi sau.

Đáp án

1 - He's in the countryside.

2 - Right on his first day here.

3 - It's big and colorful.

4 - He is probably staying with his grandfather.

5 - Yes, he does.

Hướng dẫn dịch

1. Bây giờ Nguyên ở đâu? - Anh ấy đang ở miền quê.

2. Khi nào anh ấy đã có thể kết bạn mới? - Ngày vào ngày đầu tiên anh ấy ở đây.

3. Con diều của Nguyên như thế nào? - Nó lớn và đầy màu sắc.

4. Nguyên có thể ở với ai? - Ông nội của anh ấy.

5. Nick có có muốn ở đó với Nguyên không? -Có.

c. Complete the sentences with the words in the box. Hoàn thành câu với các từ trong khung.

Đáp án

1 - colourful; 2 - move slowly; 3 - harvest time;

4 - paddy field; 5 - herding; 6 - buffalo-drawn cart;

Hướng dẫn dịch

1. Khi một thứ có nhiều màu sắc sáng, nó thì đầy màu sắc.

2. Khi người ta không vội, họ di chuyển chầm chậm.

3. Một thời gian bận rộn khi người ta thu hoạch vụ mùa được gọi là thời gian thu hoạch.

4. Một nơi mà lúa mọc được gọi là cánh đồng lúa.

5. Em tôi đang dắt trâu của nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu.

6. Lúa được tải lên một chiếc xe trâu để vận chuyển về nhà.

d. In groups, discuss and find how Nguyen feels about his stay in the countryside. Tick (v) the appropriate box. Look for expressions from the conversation to support your ideas. Làm việc nhóm, thảo luận và tìm xem Nguyên cảm nhận thế nào về chuyến ở lại của cậu ấy ở miền quê. Đánh dấu chọn vào ô thích hợp. Tìm các diễn đạt từ bài hội thoại để bổ trợ những ý kiến của em.

Đáp án

1. He likes it. V

"... it's more exciting than I expected."

"It looks great up there in the sky."

"I live more happily here, and there's still a lot more to explore."

Hướng dẫn dịch

Anh ấy thích nó. (✓)

"... nó thú vị hơn tôi mong đợi."

"Nó trông rất tuyệt vời khi bay trên bầu trời."

"Tôi sống hạnh phúc hơn ở đây, và vẫn còn nhiều điều thứ để khám phá."

Hướng dẫn dịch bài hội thoại

Ngày mùa

Nguyên: Nguyên đang nói

Nick: Chào Nguyên,, chỗ ở của cậu thế nào?

Nguyên: Chào Nick. À, thú vị hơn tớ tưởng

Nick: Cậu đang làm gì đấy?

Nguyên: Nhiều thứ lắm. Bây giờ đang là mùa thu hoạch, vì vậy chúng tớ giúp chất lúa lên xe bò, lái nó về nhà và phơi lúa. Cậu đã đi một chiếc xe kéo bao giờ chưa?

Nick: Chưa, nhưng tớ muốn lắm.

Nguyên: Và thi thoảng tớ đi chăn trâu với mấy đứa bạn.

Nick: Cậu có thêm bạn mới à?

Nguyên: Đúng thế - ngay hôm đầu tiên. Họ đến và chúng tớ cùng nhau đi thả diều.

Nick: Ở quê cậu có thể mua diều ở đâu?

Nguyên: Người dân ở đây không đi mua diều. Họ tự làm diều. Ông nội tớ đã làm chiếc diều lớn nhất, nhiều màu sắc nhất cho tớ. Trông nó rất tuyệt khi bay lên trời.

Nick: Ôi, tớ ghen tị với cậu quá!

Nguyên: Ha… ha… tớ chắc là vậy. Sống ở đây vui vẻ hơn và còn có nhiều thứ để khám phá nữa.

Nick: Nghe tuyệt quá!

Nguyên: Và ở đây mọi thứ có vẻ chậm hơn ở trên thành phố.

Nick: Tớ ước tớ có thể ở đó cùng cậu ...

2. Match the activities with the pictures. Nối các hoạt động với tranh tương ứng.

Đáp án

1 - e: flying a kite

2 - f: herding buffaloes

3 - a: riding a horse

4 - c: collecting water

5 - d: drying the rice

6 - b: loading the rice

Hướng dẫn dịch

1 - thả diều

2 - chăn trâu

3 - cưỡi ngựa

4 - lấy nước

5 - phơi lúa

6 - tải lúa

3. Can you think of some more things that children do in the countryside? Make a list. Bạn có thể nghĩ về nhiều điều hơn mà bọn trẻ làm ở miền quê không? Lập thành một danh sách.

Gợi ý:

They go fishing

They run on the field

They feed the animal

They play folk games.

They fly the kite

They clime the tree.

Hướng dẫn dịch

Họ đi câu cá

Họ chạy trên sân

Họ cho động vật ăn

Họ chơi trò chơi dân gian.

Họ thả diều

Họ trèo lên cây.

4. GAME: COUNTRYSIDE CHARADES (TRÒ CHƠI: TRÒ CHƠI ĐỐ CHỮ MIỀN QUÊ)

Play charades in two teams using the class list of countryside activities from 3. The teacher whispers an activity to one person from Team I. This person mimes the activity for their team to guess. If their team guesses incorrectly, Team 2 can try. The teams take turns until all the activities have been mimed. The team with the most points wins.

Dịch bài:

Chơi trò chơi đố chữ trong 2 đội sử dụng danh sách lớp về những hoạt làng miền quê từ phần 3. Giáo viên nói nhỏ một hoạt động với một người ở đội 1. Người này diễn đạt hoạt động đó cho nhóm mình đoán. Nếu đội của 1 đoán sai, đội 2 sẽ thử đoán. Các đội lần lượt thay nhau cho đến khi tất cả các hoạt động được đoán trúng. Đội nào có điểm nhiều nhất sẽ thắng.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Life in the countryside Getting Started. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Từ khóa » Tiếng Anh Bài 2 Lớp 8