Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.
Đồng ý Từ điển
Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > polski > Mục lục
Tôi nói… VI Tiếng Việt
AR العربية
DE Deutsch
EM English US
EN English UK
ES español
FR français
IT italiano
JA 日本語
PT português PT
PX português BR
ZH 中文
AD адыгабзэ
AF Afrikaans
AM አማርኛ
BE беларуская
BG български
BN বাংলা
BS bosanski
CA català
CS čeština
DA dansk
EL ελληνικά
EO esperanto
ET eesti
FA فارسی
FI suomi
HE עברית
HI हिन्दी
HR hrvatski
HU magyar
HY հայերեն
ID bahasa Indonesia
KA ქართული
KK қазақша
KN ಕನ್ನಡ
KO 한국어
LT lietuvių
LV latviešu
MK македонски
MR मराठी
NL Nederlands
NN nynorsk
NO norsk
PA ਪੰਜਾਬੀ
PL polski
RO română
RU русский
SK slovenčina
SL slovenščina
SQ Shqip
SR српски
SV svenska
TA தமிழ்
TE తెలుగు
TH ภาษาไทย
TI ትግርኛ
TR Türkçe
UK українська
UR اردو
VI Tiếng Việt
Tôi muốn học… PL polski
AR العربية
DE Deutsch
EM English US
EN English UK
ES español
FR français
IT italiano
JA 日本語
PT português PT
PX português BR
ZH 中文
AD адыгабзэ
AF Afrikaans
AM አማርኛ
BE беларуская
BG български
BN বাংলা
BS bosanski
CA català
CS čeština
DA dansk
EL ελληνικά
EO esperanto
ET eesti
FA فارسی
FI suomi
HE עברית
HI हिन्दी
HR hrvatski
HU magyar
HY հայերեն
ID bahasa Indonesia
KA ქართული
KK қазақша
KN ಕನ್ನಡ
KO 한국어
LT lietuvių
LV latviešu
MK македонски
MR मराठी
NL Nederlands
NN nynorsk
NO norsk
PA ਪੰਜਾਬੀ
PL polski
RO română
RU русский
SK slovenčina
SL slovenščina
SQ Shqip
SR српски
SV svenska
TA தமிழ்
TE తెలుగు
TH ภาษาไทย
TI ትግርኛ
TR Türkçe
UK українська
UR اردو
Quay lại Trước Kế tiếp MP3
61 [Sáu mươi mốt]
Số thứ tự
61 [sześćdziesiąt jeden]
Liczebniki porządkowe
Chọn cách bạn muốn xem bản dịch: Hiển thị tất cả Hiển thị mọi chữ cái khác Chỉ hiển thị các chữ cái đầu tiên Không hiển thị chữ cái
Tháng thứ nhất là tháng giêng.
P_e_w_z_ m_e_i_c t_ s_y_z_ń_ Pierwszy miesiąc to styczeń. P_______ m______ t_ s_______ Pierwszy miesiąc to styczeń. ________ _______ __ ________ Pierwszy miesiąc to styczeń.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ nhất là tháng giêng.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ hai là tháng hai.
D_u_i m_e_i_c t_ l_t_. Drugi miesiąc to luty. D____ m______ t_ l____ Drugi miesiąc to luty. _____ _______ __ _____ Drugi miesiąc to luty.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ hai là tháng hai.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ ba là tháng ba.
T_z_c_ m_e_i_c t_ m_r_e_. Trzeci miesiąc to marzec. T_____ m______ t_ m______ Trzeci miesiąc to marzec. ______ _______ __ _______ Trzeci miesiąc to marzec.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ ba là tháng ba.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ tư là tháng tư.
C_w_r_y m_e_i_c t_ k_i_c_e_. Czwarty miesiąc to kwiecień. C______ m______ t_ k________ Czwarty miesiąc to kwiecień. _______ _______ __ _________ Czwarty miesiąc to kwiecień.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ tư là tháng tư.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ năm là tháng năm.
P_ą_y m_e_i_c t_ m_j_ Piąty miesiąc to maj. P____ m______ t_ m___ Piąty miesiąc to maj. _____ _______ __ ____ Piąty miesiąc to maj.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ năm là tháng năm.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ sáu là tháng sáu.
S_ó_t_ m_e_i_c t_ c_e_w_e_. Szósty miesiąc to czerwiec. S_____ m______ t_ c________ Szósty miesiąc to czerwiec. ______ _______ __ _________ Szósty miesiąc to czerwiec.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ sáu là tháng sáu.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Sáu tháng là nửa năm.
S_e_ć m_e_i_c_ t_ p_ł r_k_. Sześć miesięcy to pół roku. S____ m_______ t_ p__ r____ Sześć miesięcy to pół roku. _____ ________ __ ___ _____ Sześć miesięcy to pół roku.
k_i_c_e_ m_j i c_e_w_e_. kwiecień maj i czerwiec. k_______ m__ i c________ kwiecień maj i czerwiec. ________ ___ _ _________ kwiecień maj i czerwiec.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ bảy là tháng bảy .
S_ó_m_ m_e_i_c t_ l_p_e_. Siódmy miesiąc to lipiec. S_____ m______ t_ l______ Siódmy miesiąc to lipiec. ______ _______ __ _______ Siódmy miesiąc to lipiec.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ bảy là tháng bảy .
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ tám là tháng tám.
Ó_m_ m_e_i_c t_ s_e_p_e_. Ósmy miesiąc to sierpień. Ó___ m______ t_ s________ Ósmy miesiąc to sierpień. ____ _______ __ _________ Ósmy miesiąc to sierpień.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ tám là tháng tám.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ chín là tháng chín.
D_i_w_ą_y m_e_i_c t_ w_z_s_e_. Dziewiąty miesiąc to wrzesień. D________ m______ t_ w________ Dziewiąty miesiąc to wrzesień. _________ _______ __ _________ Dziewiąty miesiąc to wrzesień.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ chín là tháng chín.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ mười là tháng mười.
D_i_s_ą_y m_e_i_c t_ p_ź_z_e_n_k_ Dziesiąty miesiąc to październik. D________ m______ t_ p___________ Dziesiąty miesiąc to październik. _________ _______ __ ____________ Dziesiąty miesiąc to październik.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ mười là tháng mười.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ mười một là tháng mười một.
J_d_n_s_y m_e_i_c t_ l_s_o_a_. Jedenasty miesiąc to listopad. J________ m______ t_ l________ Jedenasty miesiąc to listopad. _________ _______ __ _________ Jedenasty miesiąc to listopad.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ mười một là tháng mười một.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Tháng thứ mười hai là tháng mười hai.
D_u_a_t_ m_e_i_c t_ g_u_z_e_. Dwunasty miesiąc to grudzień. D_______ m______ t_ g________ Dwunasty miesiąc to grudzień. ________ _______ __ _________ Dwunasty miesiąc to grudzień.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng thứ mười hai là tháng mười hai.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
Mười hai tháng là một năm.
D_a_a_c_e m_e_i_c_ t_ r_k_ Dwanaście miesięcy to rok. D________ m_______ t_ r___ Dwanaście miesięcy to rok. _________ ________ __ ____ Dwanaście miesięcy to rok.
p_ź_z_e_n_k_ l_s_o_a_ i g_u_z_e_. październik, listopad i grudzień. p___________ l_______ i g________ październik, listopad i grudzień. ____________ ________ _ _________ październik, listopad i grudzień.
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai.
AR
Âm thanh
DE
Âm thanh
ES
Âm thanh
FR
Âm thanh
IT
Âm thanh
RU
Âm thanh
Save changes
AR DE EM EN ES FR IT JA PT PX ZH AF BE BG BN BS CA CS EL EO ET FA FI HE HR HU ID KA KK KN KO LT LV MR NL NN PA PL RO RU SK SQ SR SV TR UK VI
Cơ thể phản ứng với lời nói
Lời nói được xử lý trong não của chúng ta. Não hoạt động khi chúng ta nghe hoặc đọc. Điều này có thể được đo bằng một vài phương pháp. Nhưng không chỉ có bộ não chúng ta phản ứng với các kích thích ngôn ngữ. Các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng bài lời nói cũng kích hoạt cơ thể của chúng ta. Cơ thể chúng ta hoạt động khi nó nghe hoặc đọc một số từ. Nhất là những từ mô tả phản ứng về thể chất. Một ví dụ rõ thấy là từ ‘cười’. Khi đọc từ này lên, chúng ta di chuyển ‘cơ bắp nụ cười’ của mình. Những từ tiêu cực cũng có một ảnh hưởng đáng kể. Chẳng hạn như từ ‘đau đớn’. Cơ thể chúng ta thể hiện một phản ứng đau rõ ràng khi chúng ta đọc từ này. Có thể nói rằng chúng ta bắt chước những gì chúng ta đọc hoặc nghe. Lời nói càng sinh động, chúng ta càng phản ứng mạnh. Một mô tả chính xác sẽ mang lại một phản ứng mạnh mẽ. Người ta đo hoạt động của cơ thể để nghiên cứu. Các đối tượng thử nghiệm được cho xem từ khác nhau. Có những từ tích cực và tiêu cực. Nét mặt của các đối tượng thử nghiệm này thay đổi trong quá trình kiểm tra. Các chuyển động của miệng và trán cũng khác nhau. Điều đó chứng tỏ rằng lời nói có tác động mạnh đến chúng ta. Từ ngữ không chỉ là phương tiện giao tiếp. Não của chúng ta chuyển lời nói thành ngôn ngữ cơ thể. Người ta chưa nghiên cứu được nó xảy ra như thế nào. Rất có thể nghiên cứu này sẽ cho ra kết quả. Các bác sĩ đang thảo luận về cách điều trị tốt nhất cho bệnh nhân. Bởi vì nhiều người bệnh phải trải qua một vòng trị liệu lâu dài. Và họ còn phải thảo luận nhiều nữa…
Save changes --Select-- AR DE EM EN ES FR IT JA PT PX ZH AD AF AM BE BG BN BS CA CS DA EL EO ET FA FI HE HI HR HU HY ID KA KK KN KO LT LV MK MR NL NN NO PA PL RO RU SK SL SQ SR SV TA TE TH TI TR UK UR VI