Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 2 : Trường Học
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Hàn cơ bản » Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 : Trường họcChào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.
1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2: chủ đề trường học và đồ vật.
Trường học và đồ dùng học tập:
학교 /haggyo/ | Trường học |
도서관 /doseogwan/ | Thư viện |
강의실 /gang-uisil/ | Giảng đường |
교실 /gyosil/ | Phòng học |
화장실 /hwajangsil/ | Nhà vệ sinh |
강당 /gangdang/ | Phòng hội trường |
학생식당 /hagsaengsigdang/ | Nhà ăn |
책상 /chaegsang/ | Bàn học |
연필 /yeonpil/ | Bút chì |
자 /ja/ | Thước kẻ |
책 /chaeg/ | Sách |
공책 /gongchaeg/ | Vở |
색연필 /saeg-yeonpil/ | Bút màu |
펜 /pen/ | Bút mực |
필통 /piltong/ | Hộp bút |
책가방 /chaeggabang/ | Cặp sách |
컴퓨터 /keompyuteo/ | Máy vi tính |
사전 /sajeon/ | Từ điển |
운동장 /undongjang/ | Sân chơi |
- Đồ dùng sinh hoạt:
모자 /moja/ | Cái mũ |
우산 /usan/ | Cái ô |
신문 /sinmun/ | Tờ báo |
카메라 /kamela/ | Máy ảnh |
사전 /sajeon/ | Từ điển |
안경 /angyeong/ | Kính mắt |
휴대 전화 /hyudae jeonhwa/ | Điện thoại di động |
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
N이 / 가있어요 [없어요]
있어요 (있다): Có ⇒ N이/가있어요: Có N
없어요 (없다): Không có (chỉ sự không tồn lại) ⇒ N이/가 없어요: Không có N
– Danh từ kết thúc bằng patchim + 이 있어요 [없어요] – Danh từ không có patchim + 가 있어요 [없어요].
Ví dụ:
가: 지우개가 있어요? Bạn có cục tẩy không ?
나: 지우개가 없어요. Tôi không có cục tẩy.
– Ngữ pháp này thường được sử dụng với dạng sau:
N2에 N1이/가있어요 [없어요]: N1 có / không có ở N2 방에 침대가 있어요 Trong phòng có giường.
집에 에어컨이 없어요. Trong nhà không có điều hòa
이거는 [그거는, 저거는]
⇒Trả lời: N이에요/예요. là các đại từ chỉ vị trí
– 이거/이것: Cái này. Chỉ danh từ ở vị trí gần người nói xa người nghe
– 그거/저것: Cái đó. Chỉ danh từ ở vị trí gần người nghe xa người nói.
– 저거/저것: Cái kia. Chỉ danh từ ở vị trí xa cả người nói và người nghe.
Cách viết tắt:
이거 + 는 ⇒ 이거는 ⇒ 이건 그거 + 는 ⇒ 그거는 ⇒ 그건 저거 + 는 ⇒ 저거는 ⇒ 저건
Ví dụ:
이것은/ 이건 펜이에요. Cái này là cây bút
저것은/ 저건 사전이에요. Cái kia là từ điển.
그것은/ 그건 공첵이에요. Cái đó là quyển vở.
V아/어 주세요; N 주세요
V아/어 주세요: Sử dụng khi nhờ cậy hoặc yêu cầu nhẹ nhàng đối phương một việc gì đó.
의자에서 앉아서 잠깐 기다려 주세요. Ngồi ở ghế đợi mình chút nhé.
문을 좀 열어 주세요. Bạn mở cửa giúp mình nhé
카메라 좀 주세요. Bạn đưa giúp tôi cái máy ảnh với.
– “좀” dịch là “Một chút, một ít”. Nhưng trong cấu trúc này nếu chỉ sử dụng nguyên cấu trúc 주세요 thì lời nói mang tính nặng nề, yêu cầu, ép buộc vì vậy người Hàn thường sử dụng “좀” sẽ tạo cảm giác lịch sự hơn, nhẹ nhàng hơn khi nói.
d. N 하고 N; N와/N과 – 하고: Sử dụng để nối 2 danh từ trong cùng 1 câu, nghĩa tiếng Việt là “Và, với”, thường dùng trong văn nói. Có thể kết hợp 3 danh từ liên tiếp nhau dựa vào mẫu: N 하고, N 하고 , N 하고.
Ví dụ:
어제 모자하고 가방을 샀어요. Hôm qua tôi đã mua mũ cùng với cặp sách.
저는 아침에 보통 빵하고 우유를 먹어요. Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì và sữa.
– N와/N과
+ Danh từ có patchim + 과 + Danh từ không có patchim + 와
Ví dụ:
저는 한국어와 영어를 배워요. Tôi học tiếng Hàn và tiếng Anh.
친군는 과일과 과자를 가지고 올 거예요. Bạn tôi sẽ đem trái cây và bánh kẹo đến.
– N하고/와 /과 / + 함께/ 같이 ⇒ Làm việc gì đó cùng với ai.
Ví dụ:
어제 미나 씨는 친구들과 함께 축구를 찼어요. Hôm qua Mina đã chơi đá bóng cùng với những người bạn.
저는 언니하고 같이 여행을 했어요. Tôi đã đi du lịch cùng với chị.
Chú ý:
⇒ Khi thực hiện chức năng liệt kê sự việc, sự vật, có thể gắn N하고 vào cả danh từ đầu và danh từ cuối nhưng không thể kết hợp như vậy với 와/과.
저는 책하고 공책하고 색연필을 샀어요. Tôi đã mua sách, vở và bút màu.
⇒ Không dùng chung các tiểu từ này trong cùng một câu.
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
III. Phát âm
Khi ㄱ,ㅍ,ㅎ kết hợp ㅖ thì thường được phát âm thành ㅔ.
Xem tiếp bài 3 tại đây :
Một số bài viết khác : Tổng hợp các cách nói xin chào tiếng Hàn
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
Từ khóa » Sơ Cấp Tiếng Hàn Bài 2
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online - Bài 2 Phụ Âm Cuối - YouTube
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 Từ Vựng Bài 2: 학교 Trường Học
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1: Từ Vựng Và Ngữ Pháp Bài 2
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 2: Ngữ Pháp, Từ Vựng Và Luyện Nghe - Kworld
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 2 Bài 2: Từ Vựng, Ngữ Pháp Và Luyện Nghe - Kworld
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Bài 2 Trường Học
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Bài 2
-
Sơ Cấp 1 (Bài 2) : Cái Này Là Cái Gì ? - Học Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp Bài 2
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp - Giáo Trình SNU 한국어2 : Bài 2
-
Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1 Online – Bài 2 Phụ Âm Cuối
-
Level 2 - Bài 2 학교 - Giáo Trình Tiếng Hàn Tổng Hợp - Sơ Cấp 1
-
TIếng Hàn Sơ Cấp 1 [ Bài 2 ] Flashcards | Quizlet
-
[Mã LIFEM257 DUY NHẤT 25.7] Sách Trọn Bộ Giáo Trình Tiếng Hàn ...
-
Tiếng Hàn Tổng Hợp Dành Cho Người Việt Nam - Sách Bài Tập Sơ ...
-
[SƠ CẤP I] BÀI 2 – ĐÂY LÀ CÁI GÌ? - YPWORKS
-
Luyện Viết Tiếng Hàn Sơ Cấp | Bài 2 | 가족 - Huongiu
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Bài 2 - Thanh Giang
-
[KIIP Lớp 1 - Sơ Cấp 1] Bài 2: 텔레비전이 있어요 Có Tivi