Tiếng Nhật Là Cái Gì? - Saromalang
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2014
Tiếng Nhật là cái gì?
Câu chuyện cuối tuần: Mê lộ tuyệt vời Hãy tin thế này nhé: Nếu bạn đang ở đây, vào lúc này, thì tiếng Nhật là một mê lộ trong cuộc đời bạn. Và cũng nên tin là: Đó có thể là một MÊ LỘ TUYỆT VỜI (素敵な迷路 sutekina meiro). Bạn không muốn lạc lối? Thế thì hãy lạc lối ngay trong hôm nay. Takahashi phải kể cho bạn nghe một câu chuyện, gọi là chém gió để các bạn theo dõi phần tiếp cho sung: "Người ta thường nói tới năm 30 tuổi mà vẫn không có sự nghiệp gì trong tay thì sẽ là kẻ bỏ đi. Vì thế tôi cố gắng trở thành kẻ bỏ đi từ năm 20 tuổi." Xong phần chém gió rồi. Bây giờ sẽ nói về tiếng Nhật. Trước hết, chúng ta làm quen với danh từ (Noun, N) và tính từ (Adj, A). Danh từ thì dễ hiểu rồi, còn tính từ là thứ có thể dùng bổ nghĩa cho danh từ. Ví dụ tiếng Việt: Mê lộ (N) + tuyệt vời (A) = Mê lộ tuyệt vời (N) Tức là N + A = NA: Tính từ đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Nhưng tiếng Anh thì sao? wonderful (Adj) = tuyệt vời maze (N) = mê lộ wonderful (A) + maze (N) = wonderful maze (N) Tức là A + N = N. Tính từ sẽ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Và tiếng Nhật cũng sẽ giống như tiếng Anh: A + N = N Tức là 素敵な sutekina meiro (Aな) + 迷路 meiro (N) = 素敵な迷路 sutekina meiro (N) Chỉ là công thức thôi. Tiếng Nhật cũng không đặc biệt lắm vì giống tiếng Anh ở phần trên mà. Có lẽ tiếng Việt là đặc biệt? Không đâu. Tiếng Pháp: labyrinthe (N)) + merveilleux (A) = labyrinthe merveilleux (N) => Giống tiếng Việt. Tóm lại là về mặt này sẽ có hai trường phái:- Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa: A + N = N
- Tính từ đứng sau danh từ để bổ nghĩa: N + A = N
Vậy điều gì khiến tiếng Nhật (có vẻ) khó tiêu hóa?
Đây là vấn đề: "Tôi câu cá" thì sẽ nói trong tiếng Nhật là: 私は魚を釣る Viết bằng hiragana (chữ mềm): わたし は さかな を つる Viết thế cho dễ đọc chứ tiếng Nhật không xài dấu cách chữ. Viết bằng romaji (chữ la tinh): Watashi wa sakana wo tsuru Chú ý là chữ は viết là chữ "ha" nhưng là trợ từ nên đọc là "wa" (giống như âm わ wa). Còn を đọc là "ô" như trong tiếng Việt nhưng viết là "wo" để chỉ trợ từ. Đọc giống như chữ お ("o") nhưng を CHỈ được sử dụng làm trợ từ. Thật là oái oăm. Nhưng khoan hãy nói về cách đọc trợ từ. Chúng ta hãy nói về ngữ pháp: 私 (watashi) = tôi 魚 (sakana) = cá 釣る (tsuru) = câu Tức là câu tiếng Nhật lại có thứ tự là: TÔI + CÁ + CÂU. Nếu là tiếng Anh thì sẽ nói là "I catch fish", tức là thứ tự như "Tôi câu cá" tiếng Việt. Ở đây chúng ta thấy tiếng Nhật có thứ tự như sau: Subject (S, chủ ngữ) + Object (O, đối tượng) + Verb (V, động từ) ➡ S + O + V Còn tiếng Anh và tiếng Việt thì thứ tự là: S + V + O. Ở đây lại phân ra hai trường phái:- Trường phái 1: S + V + O ("Tôi ăn cá")
- Trường phái 2: S + O + V ("Tôi cá ăn")
- Động từ chia theo chủ ngữ (ví dụ "tôi" thì chia khác, "bạn" chia khác)
- Danh từ khi làm đối tượng cũng phải chia thành dạng Object (ví dụ ryba ➜ rybu)
3 nhận xét:
- Rossylúc 20:44 11 tháng 9, 2014
Bài viết rất hay. Giờ mình đã hiểu ra được rằng Tiếng Nhật không quá khó :D
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Bluecatlúc 19:11 12 tháng 10, 2014
Bài viết rất thú vị, cảm ơn Takahashi nhiều nhe ^_^
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- shareallwehavelúc 13:38 21 tháng 4, 2019
bài viết hay quá cảm ơn anh Takahashicó lẽ tương đồng nhất với tiếng Nhật là tiếng Đức, tiếng Đức có nhiều trước hợp động từ được đặt ở cuối câu giống tiếng Nhật và tính từ cũng được đặt trước danh từ
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2019 (36)
- ► tháng 11 (8)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (5)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2017 (225)
- ► tháng 12 (8)
- ► tháng 11 (13)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (17)
- ► tháng 8 (14)
- ► tháng 7 (14)
- ► tháng 6 (9)
- ► tháng 5 (14)
- ► tháng 4 (33)
- ► tháng 3 (58)
- ► tháng 2 (19)
- ► tháng 1 (20)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2015 (82)
- ► tháng 12 (14)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (15)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (13)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (6)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2011 (73)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (9)
- ► tháng 8 (9)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 6 (7)
- ► tháng 5 (20)
- ► tháng 4 (5)
Từ khóa » Câu Cá Trong Tiếng Nhật
-
Câu Cá Tiếng Nhật Là Gì?
-
Câu Cá Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Cước Câu Cá Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Câu Cá, Món Mì ư đông, Chữ Cái Tiếng Nhật,chữ Cứng Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Mục đích, Doanh Nghiệp, Câu Cá Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
Thú Câu Cá Của Người Nhật - Giới Thiệu Nhật Bản (日本紹介)
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Các Loài Cá Và Hải Sản - Tokyodayroi
-
Tổng Hợp 50 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Cá Và Hải Sản.
-
Dụng Cụ Câu Cá Trong Tiếng Nhật, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe