Tiếng Thái Căn Bản | Tony William

1. Chào hỏi và chúc mừng

– Xin chào .(sa-wat-dii)

– Xin chào. (lịch sử, người nói là nam) (sa-wat-dii, khráp)

– Xin chào. (lịch sử, người nói là nữ) (sa-wat-dii, khâ)

– A lô.(haloh, khráp/khâ)

– Bạn khỏe không? (sabaai-dii rue?)

– Khỏe. (sabaai-dii)

– Khỏe, còn bạn? (sabaai-dii láe khun lá, khráp/khâ)

– Tậm biệt.(laa kon)

– Tạm biệt (thân mật). (sa-wat-dii [khráp/khâ])

– Chúc mừng năm mới (sa-wat-dii pii mai)

– Chúc ngày Songkran vui (suk san wan songkran)

2. Mua bán hàng hóa

– Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă?

– Đắt quá: Pheng mạc

– Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? Khrắp, khă?

– Tôi mua nhiều rồi: Phổn sứ mạc léo Khrắp, khă

– Cái áo này đẹp quá: Sựa tua ní suối mạc

– Cái quần kia không đẹp: Kang-keng tua nắn mai suối

– Chỗ nào bán túi xách: Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă

– Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo

– Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai

– Tạm biệt : La còn

– Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày

– Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì.

3. Tập đếm chữ số

– Một: Neung

– Hai: Sorng

– Ba: Sahm

– Bốn: See

– Năm: Had

– Sáu: Hok

– Bảy: Jed

– Tám: Phat

– Chín: Gao

– Mười – một: Sip-êt

– Hai mươi mốt: Yee-sip

– Ba mươi: Sam-sip

– Một trăm: Neung roi

– Một ngàn: Nưưng păn

– Mười ngàn: Meum

– Một trăm ngàn: Sann

Vâng = chai Không = mai Cám ơn = kob-khun Cám ơn nhiều = kob-khun-mark Rất vui lòng = mai-pen-rai Làm ơn (please) = ka-ru-na Xin lỗi = kor-tot/kor-a-nu-yart Xin chào (Hello) = sa-wat-dee

Xin chào (nếu bạn là nam) Sa-wa-dee krup

Xin chào (nếu bạn là nữ) Sa-wa-dee kaa Tạm biệt = lar-korn Chào buổi sáng (Good morning) = sa-was-dee-torn-chao Chào buổi chiều (Good afternoon) = sa-was-dee-torn-bai Chào buổi tối (Good evening) = sa-was-dee-torn-khum Chúc ngủ ngon (Good night) = ra-tree-sa-was Tôi không hiểu = chan-mai-kao-jai (với Nam) pom-mai-kao-jai (với Nữ) Cái này/thứ này bằng Tiếng Anh thì nói thế nào? = khun-ja-pood-nee-pen-[pa-sa-ang-glish]-wa-young-lai? Bạn có nói được tiếng … = khun-pood …? Tiếng Anh = pa-sa-ang-krit Tiếng Pháp = pa-sa-fa-rang-sez Tôi = chan (với Nam), phom (với Nữ) Chúng ta = puak-lao Bạn = khun Họ = puak-kao Tên bạn là gì? = khun-cheu-ar-rai Rất vui được gặp bạn = dee-jai-tee-dai-pob-khun Bạn có khỏe không? = khun-sa-bai-dee-mai? Tốt = dee Tồi/kém = mai-dee Bình thường = kor-young-narn-lae Toa lét ở đâu? = hong-nam-you-tee-nai? MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG Xin chào/tạm biệt : sà wàt đii/

Hẹn gặp lại : / phốp kăn mày/

Khỏe không ? : /sàbaayđii rử/ Bạn khỏe không? Sabai dee reu?

Khoẻ : /sàbaayđii/

Còn bạn thì sao? /là khun/

Bạn tên gì ? /khun chưứ à ray/

Tôi tên Banthitaa : /chẳn chứứ Bănthítaa/

Cám ơn : /khọọp khun/ Cảm ơn Kop koon

Xin lỗi : /khỏỏ thốốt/

Không có chi : /máy pên ray/  Không có gì đâu Mai pen rai

Tôi không nói được tiếng Thái Phoot Thai mai dai

Tôi không hiểu Mai kao chai

Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ? Tai ruup dai mai?

Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Hong nam yoo tee nai?

Tôi sẽ không đi… Chan mai pai

Xin lái xe chậm chậm một chút. Prot khap cha cha

Hãy cẩn thận Ra wang

Rẽ phải Liao khwa

Rẽ trái Liao sai

Đi thẳng Khap trong pai

Dừng lại Yut

Cái này bao nhiêu tiền vậy? Nee tao rai?

Cái này là cái gì? Nee arai?

Ôi mắc quá! Paeng maag

Có giảm giá không vậy? Lo ra kha dai mai?

Vui lòng gói nó lại giúp nhé. Ho hai duai

Tính tiền nhé Gep taang

Tốt lắm Di mak

Không tốt Mai di

Tạm biệt La gon

Hẹn gặp lại Laew phob gan mai

Xin lỗi Kor thoad

Cái gì ? : /à ray/

Ai? : /khray/

Khi nào ? : /mứứa ray/

Bạn mấy tuổi ? : /khun aadú tháu ray/

Tôi 7 tuổi (dùng cho 12 tuổi trở xuống) /chẳn chệt khuàp/

Tôi 18 tuổi : (dùng cho trên 12 tuổi) /chẳn sìp pèèt pii/

Hân hạnh được biết bạn : /din đii thií đái rúú chặc/

Chúc mừng sinh nhật : /sùk sẳn wăn kợt/

Chúc mừng năm mới : /sà wàt đii pii mày/

Chúc mừng Giáng sinh : /sùk sẳn wăn Khrítmas/

Chúc ăn ngon miệng : /khỏỏ hááy thaan à ròòy/

Chúc ngủ ngon : /noon lặp fẳn đii/

Thích Đi Bụi

0 soon

1 nèung

2 sorng

3 sahm

4 sèe

5 hah

6 hok

7 jèt

8 baat

9 gôw

10 sip

11 sip èt

12 sip sorng

13 sip sahm

14 sip sèe

15 sip hâk

16 sip hòk

17 sip jèt

18 sip bàat

19 sip gôw

20 yêe sip

21 yêe sip èt

22 yêe sip sorng

30 sahm sip

40 sèe sip

50 hâk sip

60 hok sip

70 jèt sip

80 bàat sip

90 gôw sip

100 nèung róy

1000 nèung pan

2000 sorng pan

Yes: khâ

Correct: chai khâ

No: mâi khâ

Not correct: mâi chai khâ

Not yet: yang khâ

Right? Châi mại

No sir/ madam: mại khâ / mại la khâ

Hello: sa wài dee khâ

Goodbye: la gorn kha

Thank you: kop koon kha

How are you? Sabai dee ma khâ

Excuse me/ sorry: khor thod khâ

Never mind/ you are welcome: mâi pen rai khâ / jin dée

Do you speak English? Koo poot unkrit dai mai kha?

I cannot speak Thai: poot thai mai dai kha?

I don’t understand: mai kao-jai kha?

May I take a photo? Kaw tai roop dai mai kha?

Cannot: mâi dâi khâ

How much? Thâo rài khâ?

Any discount? Lód dai mài khâ?

Water: nam

River: màe nam

Beautiful: suay

Take it easy: sabai sabai

Hungry: chju kao

Thirsty: chju nam

Foreigner: faràng

Where is the restroom? Hong nam yù thi nại kha?

Where? ………yù thi nại?

Road/ Street : thanon

Alleyway: trok/ tọk

Lane/Small road: soi

Temple/ Monastery: wat

Airport: sanam bin

Hotel: rong raem

Subway station: satanee rot fai tai din

BTS skytrain: satanee rot fai fah

Turn left / right: lee o sai/kwaa

Straight ahead: dtrong bai kha

I want to go….: yak bai…

Is it far? Pai klai?

Very far: klai mak

Chicken: gai

Beef: neu a

Pork: moo

Fish: plaa

Vegetarian: mai gin neu a (I don’t eat meat)

I am not Thai: sản mây chài con Thái

I am Vietnam: Sản bên Việt nam

Mèi bủng chu lốt: không bột ngọt

Mèi pệt: không cay

Share this:

  • Tweet
Like Loading...

Từ khóa » Khạp Trong Tiếng Thái Là Gì