Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Giao Tiếp Kinh Doanh | E-Mail

Logo công ty

Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.

Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập

lcp menu bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar expand_more vi cn Tiếng Việt – Tiếng Trung Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Trung
  • Tiếng Trung Tiếng Việt

    Tiếng Trung – Tiếng Việt

  • Tiếng Trung Tiếng Ả Rập

    Tiếng Trung – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Trung Tiếng Séc

    Tiếng Trung – Tiếng Séc

  • Tiếng Trung Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Trung – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Trung Tiếng Đức

    Tiếng Trung – Tiếng Đức

  • Tiếng Trung Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Trung – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Trung Tiếng Anh

    Tiếng Trung – Tiếng Anh

  • Tiếng Trung Tiếng Quốc tế

    Tiếng Trung – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Trung Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Phần Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Pháp

    Tiếng Trung – Tiếng Pháp

  • Tiếng Trung Tiếng Hindi

    Tiếng Trung – Tiếng Hindi

  • Tiếng Trung Tiếng Hungary

    Tiếng Trung – Tiếng Hungary

  • Tiếng Trung Tiếng Ý

    Tiếng Trung – Tiếng Ý

  • Tiếng Trung Tiếng Nhật

    Tiếng Trung – Tiếng Nhật

  • Tiếng Trung Tiếng Hàn

    Tiếng Trung – Tiếng Hàn

  • Tiếng Trung Tiếng Hà Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Ba Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Rumani

    Tiếng Trung – Tiếng Rumani

  • Tiếng Trung Tiếng Nga

    Tiếng Trung – Tiếng Nga

  • Tiếng Trung Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Trung – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Trung Tiếng Thái

    Tiếng Trung – Tiếng Thái

  • Tiếng Trung Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Trung – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Các từ điểnkeyboard_arrow_up
  • Tiếng Việtkeyboard_arrow_up
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Anhkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ba Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Bồ Đào Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đan Mạchkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Đứckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hà Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hànkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hy Lạpkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Hungarykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Indonesiakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Na Uykeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
  • Tiếng Ngakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Nhậtkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phần Lankeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Phápkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Rumanikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Séckeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tây Ban Nhakeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Tháikeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Thụy Điểnkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Trungkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
  • Tiếng Ýkeyboard_arrow_down
    • Từ điển
    • Từ đồng nghĩa
    • Động từ
    • Phát-âm
    • Cụm từ & mẫu câu
Trò chơikeyboard_arrow_down
  • Trò chơi
  • Đố vui
Người dich Cụm từ & mẫu câu outlined_flag Ngôn ngữ
  • vi Tiếng Việt
expand_more vi cn Tiếng Việt – Tiếng Trung Cẩm nang câu nói thông dụng trong tiếng Việt
  • Tiếng Việt Tiếng Trung

    Tiếng Việt – Tiếng Trung

  • Tiếng Việt Tiếng Ả Rập

    Tiếng Việt – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Việt Tiếng Séc

    Tiếng Việt – Tiếng Séc

  • Tiếng Việt Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Việt – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Việt Tiếng Đức

    Tiếng Việt – Tiếng Đức

  • Tiếng Việt Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Việt – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Việt Tiếng Anh

    Tiếng Việt – Tiếng Anh

  • Tiếng Việt Tiếng Quốc tế

    Tiếng Việt – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Việt Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Phần Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Pháp

    Tiếng Việt – Tiếng Pháp

  • Tiếng Việt Tiếng Hindi

    Tiếng Việt – Tiếng Hindi

  • Tiếng Việt Tiếng Hungary

    Tiếng Việt – Tiếng Hungary

  • Tiếng Việt Tiếng Ý

    Tiếng Việt – Tiếng Ý

  • Tiếng Việt Tiếng Nhật

    Tiếng Việt – Tiếng Nhật

  • Tiếng Việt Tiếng Hàn

    Tiếng Việt – Tiếng Hàn

  • Tiếng Việt Tiếng Hà Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Ba Lan

    Tiếng Việt – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Việt Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Việt – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Việt Tiếng Rumani

    Tiếng Việt – Tiếng Rumani

  • Tiếng Việt Tiếng Nga

    Tiếng Việt – Tiếng Nga

  • Tiếng Việt Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Việt – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Việt Tiếng Thái

    Tiếng Việt – Tiếng Thái

  • Tiếng Việt Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Việt – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Cẩm nang những câu nói thông dụng trong tiếng Trung
  • Tiếng Trung Tiếng Việt

    Tiếng Trung – Tiếng Việt

  • Tiếng Trung Tiếng Ả Rập

    Tiếng Trung – Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Trung Tiếng Séc

    Tiếng Trung – Tiếng Séc

  • Tiếng Trung Tiếng Đan Mạch

    Tiếng Trung – Tiếng Đan Mạch

  • Tiếng Trung Tiếng Đức

    Tiếng Trung – Tiếng Đức

  • Tiếng Trung Tiếng Hy Lạp

    Tiếng Trung – Tiếng Hy Lạp

  • Tiếng Trung Tiếng Anh

    Tiếng Trung – Tiếng Anh

  • Tiếng Trung Tiếng Quốc tế

    Tiếng Trung – Tiếng Quốc tế

  • Tiếng Trung Tiếng Tây Ban Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Tây Ban Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Phần Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Phần Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Pháp

    Tiếng Trung – Tiếng Pháp

  • Tiếng Trung Tiếng Hindi

    Tiếng Trung – Tiếng Hindi

  • Tiếng Trung Tiếng Hungary

    Tiếng Trung – Tiếng Hungary

  • Tiếng Trung Tiếng Ý

    Tiếng Trung – Tiếng Ý

  • Tiếng Trung Tiếng Nhật

    Tiếng Trung – Tiếng Nhật

  • Tiếng Trung Tiếng Hàn

    Tiếng Trung – Tiếng Hàn

  • Tiếng Trung Tiếng Hà Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Hà Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Ba Lan

    Tiếng Trung – Tiếng Ba Lan

  • Tiếng Trung Tiếng Bồ Đào Nha

    Tiếng Trung – Tiếng Bồ Đào Nha

  • Tiếng Trung Tiếng Rumani

    Tiếng Trung – Tiếng Rumani

  • Tiếng Trung Tiếng Nga

    Tiếng Trung – Tiếng Nga

  • Tiếng Trung Tiếng Thụy Điển

    Tiếng Trung – Tiếng Thụy Điển

  • Tiếng Trung Tiếng Thái

    Tiếng Trung – Tiếng Thái

  • Tiếng Trung Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    Tiếng Trung – Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • expand_more Những cặp ngôn ngữ khác
Tiếng Trung | Cụm từ & Mẫu câu - Giao tiếp kinh doanh | E-Mail Viết thư | E-Mail | Hóa đơn | Đơn đặt hàng | Lịch hẹn | Đặt chỗ | Viết tắt | Chức vụ nghề nghiệp Giao tiếp kinh doanh - E-Mail (PDF)

E-Mail - Lời thưa gửi

Kính gửi ngài Chủ tịch, 尊敬的主席先生, Rất trang trọng. Người nhận có chức danh đặc biệt và chức danh này được dùng trong xưng hô thay vì dùng tên Thưa ông, 尊敬的先生, Trang trọng. Người nhận là nam, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa bà, 尊敬的女士, Trang trọng. Người nhận là nữ, nhưng người viết không biết tên người nhận Thưa ông/bà, 尊敬的先生/女士, Trang trọng. Người viết không biết tên và giới tính của người nhận Thưa các ông bà, 尊敬的先生们, Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều người nhận mà người viết không rõ tên hoặc cả một văn phòng, bộ phận. Thưa ông/bà, 尊敬的收信人, Trang trọng. Người viết không biết tên tuổi và giới tính người nhận. Kính gửi ông Nguyễn Văn A, 尊敬的史密斯先生, Trang trọng. Người nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯女士, Trang trọng. Người nhận là nữ, đã lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯小姐, Trang trọng. Người nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận Kính gửi bà Trần Thị B, 尊敬的史密斯女士/小姐, Trang trọng. Người nhận là nữ. Người viết biết rõ họ tên người nhận nhưng không biết tình trạng hôn nhân Gửi ông (Nguyễn Văn) A, 亲爱的约翰 史密斯, Ít trang trọng hơn. Người viết và người nhận thư đã từng liên hệ công tác trước đó Gửi ông A, 亲爱的约翰, Không trang trọng. Người viết và người nhận có thể có quan hệ khá gần gũi. Chúng tôi xin viết thư liên hệ về... 我们就...一事给您写信 Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty Chúng tôi viết thư này để liên hệ với ông/bà về... 我们因...写这封信 Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty Liên quan tới việc/vấn đề... 因贵公司... Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận trước đó Về việc/vấn đề... 鉴于贵公司... Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận trước đó Tôi viết thư này để nói về... 我写信想询问关于...的信息 Ít trang trọng hơn. Người viết thư viết với tư cách cá nhân hoặc đại diện cho công ty Tôi xin thay mặt... viết thư này 我代表...给您写信 Trang trọng. Dùng khi người viết đại diện cho một người khác để viết thư Qua lời giới thiệu của..., chúng tôi biết đến Quý công ty ...诚挚推荐贵公司 Trang trọng. Mở đầu thư một cách lịch sự

E-Mail - Nội dung chính

Liệu ông/bà có phiền... 请问您是否介意... Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến Không biết ông/bà có vui lòng... 您是否能够... Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến Nếu ông/bà..., tôi xin vô cùng cảm ơn 如果您能...,我将不胜感激 Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... 如果您能给我们发送更多有关...的详细信息,我们将不胜感激 Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự Nếu ông/bà có thể..., tôi xin chân thành cảm ơn. 如果您能… ,我将非常感激 Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự Ông/bà có thể vui lòng gửi... 您能将…发送给我吗? Yêu cầu trang trọng, lịch sự Chúng tôi rất quan tâm tới... 我们对获得/接受...很有兴趣 Yêu cầu trang trọng, lịch sự Tôi xin phép hỏi liệu ông/bà... 我必须问您是否... Yêu cầu trang trọng, lịch sự Ông/bà có thể giới thiệu... được không? 您能推荐...吗? Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn Ông/bà vui lòng gửi... 您能将...发送给我吗? Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn Chúng tôi mong ông bà nhanh chóng... 请您尽快按要求将... Yêu cầu trang trọng, rất thẳng thắn Chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu... 如果您能...,我们将不胜感激 Yêu cầu trang trọng, lịch sự. Người viết viết với tư cách đại diện cho công ty Xin hỏi bảng giá hiện tại cho... của ông/bà là như thế nào? 您目前针对...的价格清单是什么样的? Yêu cầu cụ thể, trang trọng, thẳng thắn Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết... 我们对...感兴趣,我们想进一步知道关于...的信息 Câu hỏi trang trọng, trực tiếp Theo như chúng tôi được biết qua quảng cáo, ông/bà có sản xuất... 从您的广告宣传中我们知道,您生产... Câu hỏi trang trọng, trực tiếp Chúng tôi dự định... 我们的意向是... Trang trọng. Đưa ra ý định cụ thể một cách trực tiếp Chúng tôi đã cân nhắc kĩ lưỡng đề xuất từ phía ông/bà và... 我们仔细考虑了您的建议和... Trang trọng. Đề xuất thảo luận về một giao dịch nào đó Chúng tôi rất tiếc phải nói rằng... 很抱歉地通知您... Trang trọng. Từ chối giao dịch hoặc thể hiện rằng mình không hứng thú với lời mời chào File được đính kèm trong email này có định dạng... 附件是...格式的 Tiếng Anh: Trang trọng. Nêu rõ định dạng và cách mở file đính kèm Tôi không mở được file đính kèm sáng hôm nay, vì chương trình diệt virus trên máy tính của tôi phát hiện ra có virus trong file. 我无法打开您发来的附件,我的杀毒软件检测出附件带有病毒。 Trang trọng, thẳng thắn. Đề cập tới vấn đề liên quan tới file đính kèm Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm hơn cho ông/bà, nhưng do lỗi đánh máy mà email đã dội lại với thông báo "không rõ người nhận." 很抱歉没有尽早转发这封邮件,但是由于拼写错误,您的邮件以“用户身份不明”被退回。 Trang trọng, lịch sự Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng ghé thăm website của chúng tôi tại... 如需进一步信息请查阅我们的网站... Trang trọng. Dùng khi quảng cáo website

E-Mail - Kết thư

Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. 如果您需要任何其他帮助,请联系我。 Trang trọng, rất lịch sự Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. 如果我们能提供任何进一步的帮助,请告诉我们。 Trang trọng, rất lịch sự Xin chân thành cảm ơn... 提前谢谢您... Trang trọng, rất lịch sự Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. 如果您需要任何进一步的信息,请随时联系我。 Trang trọng, rất lịch sự Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. 如果您能尽快查看相关问题,我将不胜感激。 Trang trọng, rất lịch sự Tôi rất mong sớm nhận được hồi đáp của ông/bà vì... 麻烦您请尽快回复,因为... Trang trọng, lịch sự Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. 如果您需要任何进一步的信息,请直接联系我。 Trang trọng, lịch sự Tôi rất mong chúng ta sẽ có cơ hội hợp tác với nhau. 我很期待将来有合作的可能性。 Trang trọng, lịch sự Cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà. 谢谢您在这件事上的帮忙。 Trang trọng, lịch sự Tôi rất mong có cơ hội được thảo luận thêm về vấn đề này với ông/bà. 我期待着和您就此事进行进一步的商讨。 Trang trọng, thẳng thắn Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì... 如果您需要更多信息... Trang trọng, thẳng thắn Chúng tôi rất vui được phục vụ ông/bà. 和您做生意,我们觉得很愉快。 Trang trọng, thẳng thắn Xin hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số điện thoại... 请联系我,我的电话号码是... Trang trọng, rất thẳng thắn Tôi rất mong sớm nhận được hồi âm của ông/bà. 期待着尽快得到您的回复。 Ít trang trọng hơn. Lịch sự Kính thư, 此致 Trang trọng. Người viết không biết tên người nhận Kính thư, 此致敬礼 Trang trọng. Thông dụng. Người viết biết tên người nhận Trân trọng, 肃然至上 Trang trọng. Ít thông dụng. Người viết biết tên người nhận Thân ái, 祝好 Ít trang trọng. Người viết và người nhận thân thiết ở mức độ xưng hô bằng tên Thân ái, 祝好 Ít trang trọng. Người viết và người nhận thân thiết và thường xuyên liên hệ công tác Chúng tôi là ai Đội bab.la bab.la lây việc học ngôn ngữ và trải nghiệm về cuộc sống ở nước ngoài làm trọng tâm. Biết thêm về công việc của chúng tôi tại đây! Tìm hiểu thêm arrow_upward Let's stay in touch Các từ điển
  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
  • Ưu đãi đăng ký
Công ty
  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo
close

Tại sao phải đăng ký?

Tận hưởng trải nghiệm nâng cao!
  • Truy cập tất cả các từ điển miễn phí
  • Duyệt toàn bộ trang web bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong số 24 ngôn ngữ
  • đã thêm ký tự cho công cụ dịch
Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Từ khóa » Cách Viết Từ Gửi Trong Tiếng Trung