Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chuyển Phát Nhanh, Bưu điện

3.8 / 5 ( 6 bình chọn )

Từ lâu chuyển phát nhanh hay logistic đã trở thành một ngành phổ biến thu hút đầu tư trên toàn thế giới. Bên cạnh sự phát triển của xã hội, con người ta ngày càng phụ thuộc hơn vào các công ty chuyển phát nhanh chứ không còn tự thân chuyển đồ như trước nữa. Các công ty vận chuyển cũng từ đó chiếm một vị trí quan trọng trong việc kinh doanh buôn bán. Hôm nay hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyển phát nhanh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyển phát nhanh

Từ vựng tiếng trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Địa chỉ nhà 地址 dìzhǐ
Địa chỉ thanh toán 账单地址 zhàngdān dìzhǐ
Hàng hóa 商品 shāngpǐn
Người nhận hàng 收货人 shōuhuòrén
Gửi hàng 发货人 fāhuòrén
Điểm đến, đích đến cuối cùng 最终目的地 zuìzhōng mùdì dì
Ngày khởi hành 期运日期 qǐyùn rìqī
Chuyển phát nhanh 快递 kuàidì
Các mặt hàng 货物 huòwù
Mã hàng hóa 商品编码 shāngpǐn biānmǎ
Trong kho 现货 xiànhuò
Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn
Địa chỉ giao hàng 送货地址 sònghuò dìzhǐ
Tên và địa chỉ 名称及地址 míngchēng jí dìzhǐ
Hết hàng 缺货 quēhuò
Gói 包装 bāozhuāng
Thanh toán 付款 fùkuǎn
Phương thức thanh toán 付款方式 fùkuǎn fāngshì
Số lượng và đơn vị 数量及单位 shùliàng jí dānwèi
Hoàn tiền 退款 tuìkuǎn
Địa chỉ trả lại 退货地址 tuìhuò dìzhǐ
Nhà cung cấp 供应商 gōngyìng shāng
Tổng giá trị 总值 zǒngzhí
Đơn giá 单价 dānjià
Giá trị 价值 jiàzhí
Freeship 免邮 miǎnyóu
Phí bảo hiểm vận chuyển 运费险 yùnfèixiǎn
Cửa tiệm 商铺 shāngpù
Ưu đãi 优惠 yōuhuì
Ghi chú đơn hàng 订单备注 dìngdān bèizhù
Nạp tiền 充值 chōngzhí
Bưu chính 邮政 yóuzhèng
Cục trưởng bưu chính (bưu điện) 邮政局长 yóuzhèng júzhǎng
Báo chí địa phương 本地报刊 běndì bàokān
Báo chí nước ngoài 外国报刊 wàiguó bàokān
Biên lai, biên nhận 收条

收据

shōutiáo

shōujù

Bộ bưu chính 邮政部 yóuzhèngbù
Bộ trưởng bưu chính 邮政部长 yóuzhèng bùzhǎng
Bưu cục 邮政支局 yóuzhèng zhījú
Bưu điện 邮局 yóujú
Bưu kiện 包裹 bāoguǒ
Bưu kiện bảo đảm 挂号邮件 guàhào yóujiàn
Bưu phí 邮资 yóuzī
Bưu tá 邮递员 yóudìyuán
Bưu thiếp 明信片 míngxìnpiàn
Cân nặng 称量 chēngliáng
Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ 小心轻放 xiǎoxīn qīngfàng
Cân trọng lượng gói hàng 称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng
Cấp thiết 迫切 pòqiè
Cước phí bảo đảm 挂号费 guàhàofèi
Cước phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎnfèi
Cước phí bưu điện 邮费 yóufèi
Chuyển chậm 平邮 píngyóu
Chuyển đường hàng không 空邮 kōngyóu
Chuyển tiền, kiều hối 汇款 huìkuǎn
Chữ viết hoa 大写字母 dàxiě zìmǔ
Dán tem 贴邮票 tiē yóupiào
Dễ vỡ 易碎 yìsuì
Đăng ký 登记 dēngjì
Đầu này hướng lên trên 此头向上 cǐtóuxiàngshàng
Điểm đến 目的地 mùdìdì
Điện báo 电报 diànbào
Đưa, chuyển 递送 dìsòng
Gói bưu kiện 邮包 yóubāo
Gói bưu kiện bảo đảm 挂号邮包 guàhào yóubāo
Gói bưu kiện quốc tế 国际邮包 guójì yóubāo
Gói bưu kiện trong nước 国内邮包 guónèi yóubāo
Gói hàng 包裹 bāoguǒ
Gói nhỏ 小包 xiǎobāo
Gửi thư 寄信 jìxìn
Gửi thư bảo đảm 寄挂号信 jì guàhàoxìn
Giấy báo gói hàng đã đến nơi 包裹到达通知单 bāoguǒ dàodá tōngzhīdān
Giấy bao xi măng 牛皮纸 niúpízhǐ
Giấy biên nhận gói hàng 包裹收据 bāoguǒ shōujù
Giấy đặt báo tạp chí 报刊订阅单 bàokān dìngyuèdān
Giấy gửi bưu kiện đi 包裹发递单 bāoguǒ fādìdān
Giấy gửi gói hàng 寄包裹单 jì bāoguǒdān
Giấy gửi tiền 汇款单 huìkuǎndān
In 印刷 yìnshuā
Ký tên 签名 qiānmíng
Kỳ mới nhất 最新一期 zuìxīn yì qī
khẩn cấp 紧急 jǐnjí
Khoản tiền gửi đi 汇款 huìkuǎn
Mạng lưới gửi tiền 汇兑网 huìduìwǎng
Máy bán tem tự động 邮票自动出售机 yóupiào zìdòng chūshòu jī
Máy tính bưu phí 邮资机 yóuzījī
Một bộ tem kỷ niệm 一套邮票 yí tào yóupiào
Nơi đặt mua báo 订报处 dìngbàochù
Nơi đóng gói 包裹间 bāoguǒjiān
Nơi gửi gói bưu kiện 寄包裹处 jì bāoguǒ chù
Nơi gửi tiền đi 汇款处 huìkuǎnchù
Nơi gửi thư bảo đảm 寄挂号信处 jì guàhàoxìn chù
Ngân hàng dự trữ bưu điện 邮政储蓄银行 yóuzhèng chúxùyín háng
Người (thích) chơi tem 集邮爱好者 jíyóu àihàozhě
Người chơi tem 集邮家 jíyóujiā
Người gửi tiền 汇款人 huìkuǎnrén
Người nhận tiền 收款人 shōukuǎnrén
Người nhận thư 收信人 shōuxìnrén
Nhanh chóng 迅速 xùnsù
Nhân viên bưu điện 邮政人员 yóuzhèng rényuán
Phiếu chuyển tiền 汇票 huìpiào
Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) 问询处 wènxúnchù
Phụ thu 附加费 fùjiāfèi
Quá cân 超重 chāozhòng
Quầy bán tem 售邮票处 shòu yóupiào chù
Sổ sưu tập tem 集邮簿 jíyóubù
Sưu tầm tem (chơi tem) 集邮 jíyóu
Tàu bưu điện 邮政船 yóuzhèngchuán
Tập san theo kỳ 期刊 qīkān
Tem kỷ niệm 纪念邮票 jìniàn yóupiào
Tem thư 邮票 yóupiào
Tổng cục bưu chính 邮政总局 yóuzhèng zǒngjú
Tờ khai hải quan 海关申报单 hǎiguān shēnbàodān
Túi bưu điện 邮袋 yóudài
Thùng gỗ 木箱 mùxiāng
Thừa cân 超重 chāozhòng
Vải gói bọc 包裹布 bāoguǒbù
Xe bưu chính 邮车 yóuchē
Gửi 投寄 tóujì

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh

  • Xin chào, tôi muốn gửi bưu kiện.  你好, 我要寄快递。nǐ hǎo, wǒ yào jì kuàidì.
  • Địa chỉ của bạn ở đâu? 你的地址是什么? Nǐ de dìzhǐ shì shénme?
  • Phí giao hàng là bao nhiêu?  送货费是多少? sònghuòfèi shì duōshǎo?
  • Bưu phẩm của tôi bao nhiêu kg? 我的快递多少斤?wǒ de kuàidì duōshǎo jīn? / 我的包裹总共有多重?wǒ de bāoguǒ zǒnggòng yǒu duōzhòng?
  • Xin hãy giúp tôi gói bưu kiện của tôi. 请帮我打包下儿我的包裹。qǐng bāng wǒ dǎbāo xiàr wǒ de bāoguǒ.
  • Mất bao lâu để đến ….? 多久才能到….?duōjiǔ cái néng dào…?
  •  Xin chào, bạn có thể kiểm tra bưu kiện của tôi đến chưa không ? Đây là số đơn của tôi. 您好,能帮我查下儿我的包裹到了没?这是我的单号。nín hǎo, néng bāng wǒ chá xiàr wǒ de bāoguǒ dàole méi? Zhè shì wǒ de dān hào.
  • Xin chào, tôi muốn kiểm tra bưu kiện của tôi ở đâu. Bạn cần ID/ CMT của tôi không? 您好,我想查一下我的包裹到哪里了?需要出示身份证明吗?nínhǎo, wǒ xiǎng chá yíxià wǒ de bāoguǒ dào nǎlǐle? Xūyào chūshì shēnfèn zhèngmíng ma?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh

A: 您好,我想买一个信封, 一张邮票 Nínhǎo, wǒ xiǎng mǎi yígè xìnfēng, yì zhāng yóupiào Xin chào, tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

B:  信封多少钱?邮票多少钱? Xìnfēng duōshǎo qián? Yóupiào duōshǎo qián? Phong bì giá bao nhiêu, tem giá bao nhiêu?

A: 您好, 我想邮寄一个包裹到美国。 Nínhǎo, wǒ xiǎng yóujì yígè bāoguǒ dào Měiguó. Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện đến Mỹ.

B: 请问你采用哪一种运输方式? Qǐngwèn nǐ cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì? Bạn sử dụng phương thức vận chuyển nào?

A: 邮政运输多久能到达呢? Yóuzhèng yùnshū duōjiǔ néng dàodá ne? Vận chuyển bằng đường bưu điện mất bao lâu?

B: 大概一周之内吧。 Dàgài yīzhōu zhī nèi ba. Trong khoảng một tuần.

A: 俄,那太久了。有其他运输方式能快一点吗?我有急事要用的。 É, nà tài jiǔle. Yǒu qítā yùnshū fāngshì néng kuài yīdiǎn ma? Wǒ yǒu jíshì yào yòng de. Ôi, thế thì lâu quá.. Có phương thức vận tải nào khác có thể nhanh hơn không? Tôi có việc cần sử dụng gấp.

B: 我们这儿也有航空运输的。 Wǒmen zhè’er yě yǒu hángkōng yùnshū de. Chỗ chúng tôi cũng có vận chuyển đường hàng không nữa.

A: 寄航空运输到美国多久? Jì hángkōng yùnshū dào Měiguó duōjiǔ? Mất bao lâu để gửi đến Hoa Kỳ bằng đường hàng không?

B: 大概三到四天。 Dàgài sān dào sì tiān. Tầm 3 đến 4 ngày.

A: 好,那寄航空运输吧。 Hǎo,nà jì hángkōng yùnshū ba. Được,vậy thì vận chuyển đường hàng không đi.

B: 好的。 Hǎo de. Được.

Các hãng chuyển phát nhanh Trung Quốc

  • 百世快递:Bǎishì kuàidì:   Best Express

Hãng chuyển phát nhanh Best được ra đời vào tháng 5 năm 2003, với linh vật đại diện là chú tuần lộc đáng yêu, Best express là một trong các hãng CPN lớn nhất được người Trung Quốc tin tưởng sử dụng.

  • 韵达快递:Yùndá  kuàidì: CPN Vận Đạt

Công ty CPN Vận Đạt được thành lập vào năm 1999, với hơn 20 năm kinh nghiệm giờ đây Yunda còn có nhiều trụ sở ở Hàn Quốc, Úc, Ý. Yunda cũng là một trong các CPN được người Trung sử dụng.

  • 中通快递:Zhōngtōng kuàidì: CPN ZTO

ZTO Express được thành lập vào năm 2002 tại Thượng Hải。 ZTO cũng là hãng CPN lớn như Yunda hay Best. Giờ đây ZTO cũng có trụ sở tại Việt Nam.

  • 申通快递:Shēntōng kuàidì: CPN STO

Thương hiệu STO mặc dù được thành lập từ năm 1993 nhưng mãi đến năm 2007 STO Express mới chính thức lên sàn phục vụ vận chuyển. Dù sinh sau đẻ muộn nhưng cùng sự cố gắng, nỗ lực đem đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất đến cho khách hàng, ngày nay CPN STO cũng là 1 trong những ông lớn trong làng CPN Trung Quốc.

  • 圆通快递:Yuántōng kuàidì: CPN YTO

YTO Express được thành lập vào năm 2000, là một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân thuộc ngành bưu chính, có trụ sở chính tại Thượng Hải, với vốn đăng ký 821,22 triệu NDT và số người được bảo hiểm là 1229 người. Nó từng sử dụng tên “công ty TNHH YTO Thượng Hải”.

  • 天天快递:Tiāntiān kuàidì: CPN Thiên Thiên

LÀ một trong những anh cả của ngành CPN, Tiantian Express được thành lập vào năm 1994 và có trụ sở chính tại Nam Kinh. Có hơn 100.000 nhân viên và hơn 10.000 cửa hàng trên toàn cầu. Kể từ khi thành lập, Tiantian Express đã liên tục đáp ứng nhu cầu thị trường và thiết lập một tập hợp thị trường khổng lồ, phát triển thị trường, phân phối hậu cần và chuyển phát nhanh giao hàng.

  • 中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

Công ty TNHH Tập đoàn Bưu chính Trung Quốc, gọi tắt là Bưu điện Trung Quốc, được thành lập từ năm 1998 nhưng  chính thức tái cấu trúc từ Tổng công ty Bưu điện Trung Quốc ban đầu vào tháng 12 năm 2019. Đây là công ty 100% vốn nhà nước được thành lập theo “Luật Công ty của Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc”. Công ty vận hành các dịch vụ bưu chính khác nhau theo quy định của pháp luật, thực hiện các nghĩa vụ dịch vụ bưu chính phổ thông, cung cấp các dịch vụ bưu chính đặc biệt do chính phủ ủy thác và triển khai các hoạt động thương mại cho các dịch vụ bưu chính cạnh tranh.

  • Các công ty CPN Quốc tế:

DHL国际快递:DHL guójì kuàidì: DHL International Express

联邦快递:Liánbāng kuàidì: FedEx

UPS快递:UPS kuàidì: UPS Express

EMS国际快递:EMS guójì kuàidì: EMS international express

国际快递:guójì kuàidì: International Express

中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

顺丰输运:Shùnfēng shūyùn: SF Express

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã tích lũy cho mình được những kiến thức liên quan đến Từ vựng chuyển phát nhanh, bưu điện để dù sang bên Trung Quốc hay ở Việt Nam sử dụng CPN đều không bị bỡ ngỡ nha.

Từ khóa » Cách Viết Từ Gửi Trong Tiếng Trung