Tiết 29, Bài 27: Các Nhân Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi Sinh ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Home
- Giáo Án Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Bài Giảng Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Đề Thi Lớp 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tiếng Anh 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Âm Nhạc 10
- Mĩ Thuật 10
- Giáo Dục Thể Chất 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- HĐTN Hướng Nghiệp 10
- GD QP-AN 10
- GDKT & PL 10
- Hoạt Động NGLL 10
- Giáo Án Khác
- Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 10
I. chất hoá học
1. Chất dinh dỡng :
* Chất dinh dưỡng là những chất giúp cho vi sinh vật đồng hoá và tăng sinh khối hoặc thu năng lượng
- Các chất hữu cơ: cacbonhidrat, prôtêin, lipit.
- Một số chất vô cơ
- Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng mà chúng không tự tổng hợp từ chất vô cơ. VD: axit amin, vitamin.
+ Vi sinh vật khuyết dưỡng: Không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
+ Vi sinh vật nguyên dưỡng: Tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
34 trang ngocvu90 6152 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 29, Bài 27: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTiết 29- bài 27:CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNGĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTGiáo viên : Vũ Đăng KhoaĐơn vị : THPT Thuận Thành số 3Kiểm tra bài cũ:Sinh trưởng của vi sinh vật là gì? Đặc điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể vi sinh vật?Em có biết? (SGK tr 109)TỪ MỘT VI KHUẨN ĐẾN KHỐI LƯỢNG CỦA TRÁI ĐẤT CHỈ TRONG VÒNG 2 NGÀYTIEÁT 29 - BAØI 27 : CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN SINH TRÖÔÛNG CUÛA VI SINH VAÄTI. chÊt ho¸ häc 1. ChÊt dinh dìng :* Chất dinh dưỡng là những chất giúp cho vi sinh vật đồng hoá và tăng sinh khối hoặc thu năng lượng - Các chất hữu cơ: cacbonhidrat, prôtêin, lipit... - Một số chất vô cơ- Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng mà chúng không tự tổng hợp từ chất vô cơ. VD: axit amin, vitamin...+ Vi sinh vật khuyết dưỡng: Không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng+ Vi sinh vật nguyên dưỡng: Tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởngChaát dinh döôõng laø gì ? Theá naøo laø nhaân toá sinh tröôûng ?Döïa vaøo nhaân toá sinh tröôûng ngöôøi ta chia VSV thaønh nhöõng daïng naøo?Có thể dùng VSV khuyết dưỡng (Ecoli tritophan âm) để kiểm tra thực phẩm có triptophan hay không? Tại sao?Coù, vì neáu ñöa vi khuaån E.coli vaøo trong thöïc phaåm, neáu vi khuaån sinh trưôûng ñöôïc chöùng toû thöïc phaåm chöùa triptophan, neáu khoâng sinh tröôûng ñöôïc thì thöïc phaåm khoâng coù triptoâphan2. Chất ức chế sinh trưởngChất ức chế sinh trưởng là gì?* Là những chất làm vi sinh vật không sinh trưởng được hoặc làm chậm tốc độ sinh trưởng của VSV I. chÊt ho¸ häc 1. ChÊt dinh dìng * Ứng dụng: Tìm hiểu thành phần các chất dinh dưỡng phù hợp với từng VSV để VSV có ích sinh trưởng tốt nhấtCác chất hóa họcCơ chế tác độngỨng dụngCác hợp chất phenolCác loại cồn (etanol,izopropanol 70-80%)Iot, rượu iot(2%)Clo(natrihipoclorit)cloraminCác hợp chất kim loại nặngCác anđehit (phocmandehít 2%)Caùc loaïi khí etilen oâxít(10-20%)Biến tính các protein các loại màng tế bàoThay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chấtÔxy hóa các thành phần của tế bàoSinh oxi nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnhLàm prooteein bất hoạtBaát hoaït caùc PrOxihoùa caùc thaønh phaàn tbKhử trùng phòng thí nghiệm , bệnh việnThanh trùng trong y tế, phòng thí nghiệmDiệt khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh việnThanh trùng nước máy, các bể bơi Diệt bào tử đang nảy mầmChất kháng sinhDiệt khuẩn có tính chọn lọcThanh trùngKhử trùng các dụng cụ nhựa, kim loạiDùng trong y tế, thú y...Một số chất hoá học ức chế sinh trưởng của VSV thường dùngHaõy keå nhöõng chaát dieät khuaån thöôøng duøng trong beänh vieän, tröôøng hoïc vaø gia ñình ?Vì sao khi röûa rau soáng neân ngaâm nöôùc muoái hay thuốc tím pha loaõng 5 – 10 phuùt ?Thành tế bàoChất nguyên sinhChất nguyên sinh Hiện tượng co nguyên sinhXà phòng có tác dụng tiêu diệt vsv không?-> Xà phòng không phải là chất diệt khuẩnII/ CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC1/ Nhiệt độ:Đun sôi nước uống có tác dụng gì? Tại sao muốn bảo quản thực phẩm được lâu người ta lại để thực phẩm trong tủ lạnh? 1/ Nhiệt độ:*Ảnh hưởng: - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong tế bào - Ảnh hưởng đến hoạt tính enzim - Nhiệt độ quá cao: tiêu diệt vi sinh vật - Nhiệt độ quá thấp: làm chậm sinh trưởng -> Mỗi VSV sinh trưởng tốt trong một khoảng nhiệt độ nhất định0102030405060708090100110Ưa lạnhƯa ấmƯa nhiệt Thang nhiệt độNhiệt độ nào thích hợp cho VSV kí sinh trên động vật?Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia VSV thành mấy nhóm, là những nhóm nào?Ưa siêu nhiệtVD: Vi khuẩn lactic (làm sữa chua) và vi khuẩn etilic (lên men rượu) ở 400C; nấm penicillium (sx kháng sinh penicillium) ở 250C, nấm rơm 300C -320C , nấm linh chi .. Tạo nhiệt độ thích hợp cho các vi sinh vật có lợi sinh trưởng.* Ứng dụng: Tạo nhiệt độ bất lợi để kìm hãm vi sinh vật có hại.VD: Dùng nhiệt độ cao để thanh trùng (dụng cụ y tế, đồ hộp ), dùng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm.Em hãy nêu ứng dụng nhiệt độ trong điều kiển sinh trưởng của VSV?1/ Nhiệt độ:2/ Độ ẩm Em hãy giải thích vì sao để bảo quản thóc, ngô, sắm, vải thiều... nguời ta phải phơi hoặc sấy khô?Phơi khô làm giảm độ ẩm -> VSV không sinh trưởng được* Vai trò của nước:- Nước là dung môi hoà tan chất khoáng- Tham gia vào quá trình thuỷ phân các chất2/ Độ ẩmDựa vào nhu cầu về độ ẩm hãy giải thích tại sao mứt, bánh kẹo khi để lâu thì nấm, mốc xuất hiện sớm hơn vi khuẩn? Và vì sao thức ăn nhiều nước dễ bị nhiễm vi khuẩn?Bánh kẹo mốcMứt mốc* Ứng dụng: - Tạo độ ẩm phù hợp cho các VSV có ích phát triển- Phơi sấy khô nông sản để bảo quản * Vai trò của nước:2/ Độ ẩm3/ Độ pH:Độ pH là gì?Vì sao trong sữa chua có rất nhiều vi khuẩn Lactic nhưng hầu như không có vi khuẩn gây bệnh? * Độ pH là đại lượng đo tính axit hay bazơ của môi trường.-> Mỗi VSV sinh trưởng trong môi trường có độ pH nhất định3/ Độ pH:Vậy pH ảnh hưởng như thế nào đến VSV?* Ảnh hưởng: pH ảnh hưởng đến tính thấm của màng, chuyển hoá vật chất, hoạt hoá enzim, hình thành ATP ...ƯatrungtínhƯa kiềmHình 2: Thang pH1412345678910111213pH Ưa axit0Căn cứ vào khả năng đáp ứng với pH trong môi trường có thể chia vi sinh vật thành những nhóm VSV nào?* Dựa vào pH thích hợp chia VSVthành 3 nhóm * Ứng dụng:Tại sao dưa cà muối lại bảo quản được lâu hơn rau quả tươi? Muối chua thực phẩm → tạo môi trường pH thấp → ức chế vi khuẩn gây thối, bảo quản được lâu hơn.Dưa muối cà pháo muối Nem chua 3/ Độ pH:- >Tạo môi trường pH phù hợp để kích thích hoặc kìm hãm sinh trưởng của các VSV.4/ Ánh sáng:- Ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào đến VSV? Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp ở những VSV quang dưỡng, đến việc tạo bào tử, chuyển động hướng sáng...Khi phơi quần áo, chăn màn... ngoài tác dụng làm khô thì còn có tác dụng gì nữa? Ánh sáng, tia tử ngoại tiêu diệt, ức chế vi khuẩn, nấm, mốcỨng dụng: - Cung cấp đủ ánh sáng cho các VSV có ích quang hợp- Sử dụng các bức xạ để tiêu diệt hoặc ức chế VSV gây hại 5/ Áp suất thẩm thấu:Áp suất thẩm thẩm thấu là gì?* Áp suất thẩm thấu là do sự chênh lệch nồng độ của một chất giữa bên trong và bên ngoài màng1. Nồng độ chất tan (muối, đường) cao hơn trong TB(môi trường ưu trương)TB ban đầu2. Nồng độ chất tan thấp hơn trong TB(môi trường nhược trương)Co nguyên sinhTrương nướcGiải thích hiện tượng xảy ra khi cho VSV vào môi trường 1 và 2? Và điều đó ảnh hưởng gì đến VSV?5/ Áp suất thẩm thấu:* Áp suất thẩm thấu làm tế bào bị mất nước hoặc quá nhiều nước đều ảnh hưởng đến sự phân chia tế bào* Ứng dụng:Sản xuất nước mắm, muối thịt, làm mứt, ngâm đường hoa quả...- Sự sinh trưởng của vi sinh vật chịu ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố vật lý, hoá học- Hiểu biết các nhân tố đó, con người có thể tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật có ích sinh trưởng tạo ra nhiều sản phẩm phục vụ con người, tránh khai thác quá mức các tài nguyên. Đồng thời, sử dụng các biện pháp để tiêu diệt, kìm hãm các VSV gây hại.- Để bảo vệ các VSV có ích trong đất, nước chúng ta cần tránh thải môi trường các chất ức chế VSV. Để bảo vệ môi trường cần sử dụng các yếu tố lý, hoá để ức chế VSV gây ô nhiễm môi trường.CỦNG CỐ CỦNG CỐ Câu 1: Các chất hoá học như phenol, ancol, natri hipôclorit là:a. Các chất dinh dưỡng b. Các nhân tố sinh trưởngc. Các chất ức chế sinh trưởngd. Các chất hoạt động bề mặtCâu 2: Nhóm VSV nào sống ở Bắc cực và Nam cực:a. Ưa lạnhb. Ưa ấmc. Ưa nhiệtd. Ưa siêu nhiệtHãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:CỦNG CỐ Câu 3 : Ở trong tủ lạnh, nhiệt độ thấp 1 - 4oC các VSV gây hại sẽ:a. Sinh trưởng rất chậm b. Sinh trưởng tối ưuc. Sinh trưởng bình thườngd. Bị tiêu diệt Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Bài tập 1 trang 108 SGK Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 3 loại môi trường sau: - Môi trường a: nước, muối khoáng và nước thịt. - Môi trường b: nước, muối khoáng glucôzơ và tiamin (vitamin B1). - Môi trường c: nước, muối khoáng, glucôzơ.Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian, môi trường a và môi trường b trở nên đục trong khi môi trường c vẫn trong suốt.a) Môi trường a, b, c, là loại môi trường gì?b) Hãy giải thích kết quả thực nghiệm?c) Glucôzơ, tiamin và nước thịt có vai trò gì đối với vi khuẩn?CỦNG CỐ CHUÙC CAÙC EM 10A3 HOÏC TAÄP ÑAÏT KEÁT QUAÛ TOÁTChân thành cảm ơn qúy thầy cô
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_10_tiet_29_bai_27_cac_nhan_to_anh_huong_d.ppt
- Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 29, Bài 27: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 5: Protein
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 19: Giảm phân
- Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 8: Tế bào nhân thực - Năm học 2022-2023
- Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 3, Bài 2: Các giới sinh vật
- Bài giảng Sinh học 10 - Prôtêin và axit nuclêic
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 4: Cacbohidart và lipit
- Bài thuyết trình Sinh học Lớp 10 - Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Nguyễn Hải Yến
- Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
- Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9, 10, 11: Chủ đề cấu trúc tế bào nhân thực
- Bài giảng Sinh 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
- Công thức và bài tập di truyền phân tử
- Bài giảng Sinh học 10 cơ bản - Bài 16: Hô hấp tế bào
- Bản tin Covid 19
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
- Bài giảng Sinh học lớp 10 - Bài 19: Giảm phân
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 17: Quang hợp
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
- Bài giảng Sinh học 10 - Bài 11, Tiết 10: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Copyright © 2024 Lop10.vn - Đồ án tham khảo, tài liệu các môn học cho sinh viên
Từ khóa » Chất Dinh Dưỡng Là Gì Sinh 10 Bài 27
-
Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh ...
-
Tóm Tắt Lý Thuyết Sinh 10 Bài 27 Ngắn Nhất (Sách Mới 3 Bộ)
-
Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh ...
-
Lý Thuyết Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh ...
-
Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh ... - Dạy Học Mới
-
Sinh 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật
-
Giải Bài 27 Sinh 10: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi ...
-
Sinh Học 10 Bài 27 (Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm): Các Yếu Tố ảnh ...
-
Bài 27. Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật
-
Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi Sinh Vật
-
Lý Thuyết Sinh10 - : Bài 27: Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến ...
-
Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng Của Vi ...
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 27: Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sinh Trưởng ...
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Bài 27 Có đáp án Năm 2021 - Haylamdo