Tìm Hiểu Về Docker - Phần 6 - Các Câu Lệnh Với Image - Blog
Có thể bạn quan tâm
Mở đầu
Ở các phần trước mình đã giới thiệu về các lệnh cơ bản để thao tác với Container. Ở phần này mình sẽ giới thiệu một số lệnh cơ bản thao tác với Image.
Trong Docker, Image dùng để chạy Container. Các bạn có thể tưởng tượng Image giống như file GHOST khi cài Windows và Container chính là Windows được cài hoàn chỉnh từ file GHOST đó.
Giống như file GHOST, bản thân mỗi image nên được đóng gói một số thư viện nhất định, vừa đủ để khởi tạo container. Hoặc đóng sẵn thêm một số phần mềm có sẵn tùy vào mục đích sử dụng của người dùng.
Quá trình build một Image mình đã giới thiệu trong phần 4 của serie này.
Một số chú ý nho nhỏ
Cũng giống như bài viết trước. Để thực hiện một thao tác đối với Image chúng ta cũng có thể có nhiều cách (nhiều command) giống như Container. Vậy nên bài viết này mình cũng sẽ viết nhiều command trong một block code.
Với mỗi block code có nhiều command, các command này có ý nghĩa như nhau. Vậy nên các bạn việc sử dụng command nào cũng được, tùy hoàn cảnh và cách sử dụng của mỗi người nhé :v
Các command cơ bản với Image
1. Hiển thị list images đang có
- Ý nghĩa: Hiển thị list các Image đang có
Khi chạy một trong hai command trên sẽ hiển thị list các image có trong Docker host.
REPOSITORY TAG IMAGE ID CREATED SIZE huytm/httpd 1.0 aea3873b1da1 7 minutes ago 458MB huytm/httpd 2.0 aea3873b1da1 7 minutes ago 458MBTrong đó
-
REPOSITORY: là kho chứa của một Image. Image này có thể có nhiều TAG
-
TAG: TAG có thể hiểu là version của Image cũng được
-
IMAGE ID: ID của Image
-
CREATED: Thời gian tạo Image
-
SIZE: Dung lượng của Image
2. Tải một image về từ Registry
-
Ý nghĩa: Tải một image về từ Registry (Mặc định là DockerHub)
-
Cú pháp
- Ví dụ
3. Đẩy một image lên Registry
-
Ý nghĩa: Đẩy một image về lên Registry (Mặc định là DockerHub)
-
Cú pháp
- Ví dụ đẩy một image lên DockerHub
Trước hết bạn phải tạo một tài khoản của DockerHub. Tiếp theo là tên Image phải bắt đầu bởi tên tài khoản DockerHub của bạn (Chẳng hạn huytm/centost_httpd )
docker image push huytm/centost_httpd:1.0Nhập username / password của DockerHub và đợi một chút để image được đẩy lên.
Kết quả như sau:
4. Hiển thị chi tiết của Image
-
Ý nghĩa: Hiển thị chi tiết của một image
-
Cú pháp
- Ví dụ
5. Hiển thị lịch sử của image
-
Ý nghĩa: Hiển thị lịch sử của image
-
Cú pháp
- Ví dụ
6. Tạo một Image TAG mới
-
Ý nghĩa: Tạo một Image có TAG mới từ một Image đang có
-
Cú pháp
- Ví dụ
7. Save một image thành môt file tar
-
Ý nghĩa: Save một image thành một file .tar. File này sẽ bao gồm các Layer sử dụng để tạo image đó, các file data dạng .json …
-
Cú pháp
- Ví dụ
8. Tạo lại image bằng việc load lại file tar
-
Ý nghĩa: Sử dụng file tar vừa save được ở câu lệnh docker save để tạo lại một image
-
Cú pháp
- Ví dụ
9. Xóa image
-
Ý nghĩa: Xóa một hoặc nhiều image
-
Cú pháp
- Ví dụ
Tổng kết
Như vậy trong bài viết này mình đã giới thiệu một số các command cơ bản để làm việc với Image. Ở phần tiếp theo mình sẽ giới thiệu một khái niệm quan trọng trong Docker đó là Docker Volume.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi serie của mình ! :D
“if you have knowledge let others light their candles in it”
Tài liệu tham khảo
https://docs.docker.com/engine/reference/commandline/run/
Thực hiện bởi cloud365.vn
Từ khóa » đặt Câu Với Image
-
Đặt Câu Với Từ "image|images"
-
IMAGE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Image" | HiNative
-
Đặt Câu Với Từ Image Và Imagine Câu Hỏi 4322801
-
Top 13 đặt Câu Với Image
-
Image Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'image' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Image - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Hình ảnh Bằng Tiếng Anh
-
Các Câu Hỏi Thường Gặp Về Trình Dựng Hình ảnh EC2 - AWS
-
Tạo Docker Images Từ Dockerfile - Viblo
-
Bing