Tìm Hiểu Về Tính Từ Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
I-Tính từ | chiisai inu小 さ い 犬 | chó nhỏ |
takai tokei高 い 時 計 | đồng hồ đắt tiền | |
Na-Tính từ | yuumeina gaka有名 な 画家 | họa sĩ nổi tiếng |
sukina eiga好 き な 映 画 | bộ phim yêu thích |
I-Tính từ làm vị ngữ
Như đã đề cập ở trên, tính từ trong tiếng Nhật có thể hoạt động giống như động từ. Do đó, chúng chia động từ giống như động từ (nhưng có lẽ đơn giản hơn nhiều). Khái niệm này có thể gây nhầm lẫn cho những sinh viên lần đầu học tiếng Nhật.
Không trang trọng
Hiện tại Phủ định: Thay thế cuối cùng ~ i bằng ~ ku nai
Quá khứ: Thay thế cuối cùng ~ i bằng ~ katta
Quá khứ phủ định: Thay thế cuối cùng ~ i bằng ~ ku nakatta
Chính thức
Thêm ~ desu vào tất cả các hình thức không chính thức.
Ngoài ra còn có một biến thể trong các hình thức phủ định chính thức. * Phủ định: Thay ~ i bằng ~ ku arimasen * Quá khứ Phủ định: Thêm ~ deshita vào ~ ku arimasen Những dạng phủ định này được coi là lịch sự hơn một chút so với những dạng khác.
Đây là cách liên hợp tính từ "takai (đắt tiền)".
Không trang trọng | Chính thức | |
Hiện nay | takai高 い | takai desu高 い で す |
Hiện tại phủ định | takaku nai高 く な い | takaku nai desu高 く な い で すtakaku arimasen高 く あ り ま せ ん |
Vừa qua | takakatta高 か っ た | takakatta desu高 か っ た で す |
Quá khứ phủ định | takaku nakatta高 く な か っ た | takaku nakatta desu高 く な か っ た で すtakaku arimasen deshita高 く あ り ま せ ん で し た |
Chỉ có một ngoại lệ đối với quy tắc của i-tính từ, đó là "ii (tốt)". "Ii" bắt nguồn từ "yoi" và cách liên hợp của nó chủ yếu dựa trên "yoi".
Không trang trọng | Chính thức | |
Hiện nay | iiい い | ii desuい い で す |
Hiện tại phủ định | yoku nai良 く な い | yoku nai desu良 く な い で すyoku arimasen良 く あ り ま せ ん |
Vừa qua | yokatta良 か っ た | yokatta desu良 か っ た で す |
Phủ định trong quá khứ | yoku nakatta良 く な か っ た | yoku nakatta desu良 く な か っ た で すyoku arimasen deshita良 く あ り ま せ ん で し た |
Na-Tính từ làm Vị ngữ
Chúng được gọi là tính từ na vì "~ na" đánh dấu nhóm tính từ này khi trực tiếp sửa đổi danh từ (ví dụ: yuumeina gaka). Không giống như tính từ i, tính từ na không thể được sử dụng làm vị ngữ. Khi một tính từ na được sử dụng làm vị ngữ, "na" cuối cùng bị xóa và theo sau là "~ da" hoặc "~ desu (trong bài phát biểu trang trọng)". Đối với danh từ, "~ da" hoặc "~ desu" thay đổi hình thức của từ để diễn đạt thì quá khứ, phủ định và khẳng định.
Không trang trọng | Chính thức | |
Hiện nay | yuumei da有名 だ | yuumei desu有名 で す |
Hiện tại phủ định | yuumei dewa nai有名 で は な い | yuumei dewa arimasen有名 で は あ り ま せ ん |
Vừa qua | yuumei datta有名 だ っ た | yuumei deshita有名 で し た |
Phủ định trong quá khứ | yuumei dewa nakatta有名 で は な か っ た | yuumei dewa arimasen deshita有名 で は あ り ま せ ん で し た |
Xem ngay: Cách nói "Tôi không hiểu tiếng Nhật" bằng tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Cách sử dụng Dạng điều kiện "~ Ba" trong tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Học cách kết hợp động từ tiếng Nhật "Suru"
- tiếng Nhật Ari no mama de - Phiên bản tiếng Nhật của "Let It Go"
- Ngữ pháp tiếng Nhật Động từ thay đổi: Naru
- Lịch sử & Văn hóa Ngày thiếu nhi ở Nhật Bản và Bài hát Koinobori
- Ngữ pháp tiếng Nhật Các câu hỏi thường gặp bằng tiếng Nhật giới thiệu
- Ngữ pháp tiếng Nhật Sử dụng động từ "Te" trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Ý nghĩa của '-N Desu' trong tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Các động từ hữu ích trong tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Các tính từ hữu ích trong tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Cách nói "Muốn" hoặc "Mong muốn" bằng tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật Bài học tiếng Nhật: Các hạt "O" và "Không"
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Cách diễn đạt hữu ích trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Sono Toori Desu trong tiếng Nhật có nghĩa là gì?
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Daijoubu có nghĩa là gì trong tiếng Nhật?
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết Iiyo có nghĩa là gì trong tiếng Nhật?
Từ khóa » Tính Từ Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì
-
Kiến Thức Cơ Bản Về Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Tính Từ] Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tính Từ đuôi い Và Tính Từ đuôi な. Ý ...
-
Tính Từ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Tính Từ Tiếng Nhật: Cách Chia Tính Từ đuôi I Và Tính Từ đuôi Na
-
HỌC TIẾNG NHẬT: TỔNG HỢP TÍNH TỪ N5 CẦN NHỚ
-
[Ngữ Pháp N5] Tính Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
CÁCH CHIA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
[Tổng Hợp] Tất Tần Tật Tính Từ đuôi I Trong Tiếng Nhật - GoJapan
-
Các Loại Tính Từ Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi I Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Tổng Hợp Tính Từ N5 Chi Tiết đầy đủ Nhất - Shizen Nihongo
-
Nối 2 Tính Từ Trong Tiếng Nhật-Luyện Thi JLPT Từ N5-N1