Tìm Kiếm Hán Tự Bộ TỶ, BỈ 比 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Hán tự theo bộ TỶ, BỈ 比
  • 比 : TỶ
  • 皆 : GIAI
  • 琵 : TỲ
Danh Sách Từ Của 比TỶ
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

TỶ- Số nét: 04 - Bộ: TỶ, BỈ 比

ON
KUN比べる くらべる
ぴっ
  • So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là "bỉ". Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là "bỉ lệ" 比例. Về đời khoa cử gọi kỳ thi hương là "đại bỉ" 大比.
  • Lệ, sự đã làm rồi gọi là "bỉ". Dời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một "bỉ bộ" 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
  • Nước Bỉ, nước "Bỉ-lị-thì" 比利時 (Belgium) ở châu Âu.
  • Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là "bỉ".
  • Một âm là "bí". Thân, hùa nhau, như "bằng bí vi gian" 朋比為奸 hùa nhau làm gian.
  • Gần, như "bí lai" 比來 gần nay, "bí lân" 比鄰 liền láng giềng, v.v.
  • Chọi đôi, đối nhau, như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một "bí".
  • Kịp, như "bí kì phản dã" 比其反也 kịp thửa trái lại vậy.
  • Luôn, như "bí niên" 比年 luôn năm, "bí bí" 比比 luôn luôn.
  • Lại một âm là "bì". "Cao bì" 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là "tọa ủng cao bì" 坐擁皋比. Ta quen đọc là chữ "tỉ".
Từ hánÂm hán việtNghĩa
比較する TỶ GIÁC,HIỆU so sánh
比例式 TỶ LỆ THỨC tỷ lệ thức
比例数 TỶ LỆ SỐ tỷ số
比例配分 TỶ LỆ PHỐI PHÂN sự phân phối theo tỷ lệ
比叡山 TỶ DUỆ SƠN Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto)
比喩 TỶ xxx tỷ dụ; sự so sánh; sự ví von
比熱 TỶ NHIỆT nhiệt dung riêng
比率 TỶ XUẤT tỉ suất;tỷ suất
比翼の鳥 TỶ DỰC ĐIỂU sự ân ái vợ chồng;vợ chồng như chim liền cánh, như cây liền cành
比翼塚 TỶ DỰC TRỦNG phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi
比翼連理 TỶ DỰC LIÊN LÝ thề ước hôn nhân
比肩 TỶ KIÊN sự kề vai; sự sánh kịp
比肩する TỶ KIÊN kề vai sánh kịp
比較 TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh
比較する TỶ GIÁC,HIỆU cán cân;đọ;sánh;so;ví
比較文学 TỶ GIÁC,HIỆU VĂN HỌC văn so sánh
比較的 TỶ GIÁC,HIỆU ĐÍCH có tính so sánh; mang tính so sánh;tương đối
比較級 TỶ GIÁC,HIỆU CẤP cấp độ để so sánh
比較言語学 TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC ngôn ngữ ví von
比重 TỶ TRỌNG,TRÙNG tỉ trọng;tỷ trọng
比重計 TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ Tỷ trọng kế
比例割当製 TỶ LỆ CÁT ĐƯƠNG CHẾ chế độ định ngạch phần trăm
比例 TỶ LỆ tỉ lệ;tỷ lệ
比丘尼 TỶ KHÂU,KHƯU NI Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô
比丘 TỶ KHÂU,KHƯU nhà sư
比べる TỶ so sánh;thi; đấu; đọ
対比する ĐỐI TỶ so sánh; đối chiếu
と比べて TỶ so sánh với
対比 ĐỐI TỶ sự so sánh
定比例 ĐỊNH TỶ LỆ Tỉ lệ cố định
反比例 PHẢN TỶ LỆ tỷ lệ nghịch
反比 PHẢN TỶ Tỷ lệ nghịch
に比べ TỶ so sánh với
逆比 NGHỊCH TỶ Tỷ lệ nghịch
正比例 CHÍNH TỶ LỆ tỷ lệ thuận
等比 ĐĂNG TỶ tỷ lệ cân bằng
等比数列 ĐĂNG TỶ SỐ LIỆT Cấp số hình học
見比べる KIẾN TỶ nhìn và so sánh; cân nhắc
百分比 BÁCH PHÂN TỶ Phần trăm
直接比較 TRỰC TIẾP TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh trực tiếp
天下無比 THIÊN HẠ VÔ,MÔ TỶ thiên hạ vô song; thiên hạ độc nhất vô nhị
力量の対比 LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ tương quan lực lượng
貿易収支の赤字比率 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ TỶ XUẤT mức thiếu hụt cán cân buôn bán
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Bộ Tỷ Trong Tiếng Trung