Tra Từ: Tỷ - Từ điển Hán Nôm
Có 45 kết quả:
仳 tỷ • 佁 tỷ • 俾 tỉ • 俾 tỷ • 匕 tỷ • 妣 tỉ • 妣 tỷ • 姉 tỷ • 姊 tỉ • 姊 tỷ • 姒 tỉ • 姒 tỷ • 屣 tỉ • 屣 tỷ • 崥 tỷ • 徙 tỉ • 徙 tỷ • 枲 tỉ • 枲 tỷ • 梩 tỷ • 比 tỉ • 比 tỷ • 汜 tỉ • 汜 tỷ • 玺 tỉ • 玺 tỷ • 璽 tỉ • 璽 tỷ • 秕 tỷ • 秭 tỉ • 秭 tỷ • 粃 tỷ • 耔 tỉ • 耔 tỷ • 耜 tỉ • 耜 tỷ • 芘 tỉ • 芘 tỷ • 葸 tỉ • 葸 tỷ • 蓰 tỷ • 諰 tỷ • 鈶 tỷ • 鼒 tỉ • 鼒 tỷ1/45
仳tỷ [tỳ]
U+4EF3, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chia rẽTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chia lìa, phân li. ◎Như: “tỉ li” 仳離 chia lìa. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” 有女仳離, 啜其泣矣 (Vương phong 王風, Trung cốc hữu thôi 中谷有蓷) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.Từ điển Thiều Chửu
① Lìa rẽ, như tỉ li 仳離 lìa rẽ (vợ chồng li dị nhau).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lìa rẽ, phân li, chia lìa; ② 【仳離】tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ: 有女仳離 Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh); ③ Phân biệt, khu biệt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng ta — Khác.Tự hình 2
Dị thể 3
㑭丕倠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)• Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt - 一百五日夜對月 (Đỗ Phủ)• Trung cốc hữu thôi 1 - 中穀有蓷 1 (Khổng Tử)• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)• Trung cốc hữu thôi 3 - 中穀有蓷 3 (Khổng Tử)• Tức sự - 即事 (Cố Hoành)Bình luận 0
佁tỷ [sỉ]
U+4F41, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ sâu xa — Một âm là Sỉ. Xem Sỉ.Tự hình 1
Bình luận 0
俾tỉ
U+4FFE, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” 俾能自立 khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” 花神感君至情, 俾香玉復降宮中 (Hương Ngọc 香玉) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện. 2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh 書經: “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.Tự hình 2
Dị thể 4
㑭裨𠈷𢔌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)• Dân lao 3 - 民勞 3 (Khổng Tử)• Dân lao 4 - 民勞 4 (Khổng Tử)• Dân lao 5 - 民勞 5 (Khổng Tử)• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)• Nhật nguyệt 3 - 日月 3 (Khổng Tử)• Quyền a 2 - 卷阿 2 (Khổng Tử)• Quyền a 4 - 卷阿 4 (Khổng Tử)• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)Bình luận 0
俾tỷ
U+4FFE, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khiến choTừ điển Thiều Chửu
① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương 俾爾熾而昌 khiến cho mày tốt mà thịnh. ② Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khiến cho: 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa; ② Để, cốt để; ③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.Tự hình 2
Dị thể 4
㑭裨𠈷𢔌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)• Dân lao 3 - 民勞 3 (Khổng Tử)• Dân lao 4 - 民勞 4 (Khổng Tử)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Miên 5 - 綿 5 (Khổng Tử)• Quyền a 3 - 卷阿 3 (Khổng Tử)• Thiên bảo 1 - 天保 1 (Khổng Tử)• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)Bình luận 0
匕tỷ [chuỷ, truỷ]
U+5315, tổng 2 nét, bộ tỷ 匕 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. cái thìa, cái muôi 2. dao gămTự hình 5
Dị thể 4
枇比牝鈚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)• Đề Kinh Kha sơn - 題荊軻山 (Nhan Nguyên)• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)Bình luận 0
妣tỉ
U+59A3, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ đã chết.Tự hình 4
Dị thể 2
𡚧𡛗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)Bình luận 0
妣tỷ
U+59A3, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mẹ đã chếtTừ điển Thiều Chửu
① Mẹ đã chết.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mẹ đã chết: 如喪考妣 (Khóc) như mất cha mất mẹ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người mẹ đã chết.Tự hình 4
Dị thể 2
𡚧𡛗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)Bình luận 0
姉tỷ
U+59C9, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chị gáiTừ điển Trần Văn Chánh
Như 姊.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tỉ 姊.Tự hình 1
Dị thể 1
姊Không hiện chữ?
Bình luận 0
姊tỉ
U+59CA, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” 芸與余同齒而長余十月, 自幼姊弟相呼 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.Tự hình 3
Dị thể 3
姉𡛰𡛷Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bào tỉ 胞姊 • bào tỉ muội 胞姊妹 • biểu tỉ muội 表姊妹 • cô tỉ 姑姊 • hiền tỉ 賢姊 • tỉ muội 姊妹Một số bài thơ có sử dụng
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)• Đông nhật tảo tác - 冬日早作 (Vương Miện)• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Tuyền thuỷ 2 - 泉水 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
姊tỷ
U+59CA, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chị gáiTừ điển Thiều Chửu
① Chị gái.Từ điển Trần Văn Chánh
Chị. 【姊妹】tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chị. Người chị.Tự hình 3
Dị thể 3
姉𡛰𡛷Không hiện chữ?
Từ ghép 2
tỷ muội 姊妹 • tỷ tỷ 姊姊Một số bài thơ có sử dụng
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Vịnh Nhị Trưng vương từ - 詠二徵王祠 (Trần Bá Lãm)• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)Bình luận 0
姒tỉ [tự]
U+59D2, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒. 2. (Danh) “Tự đễ” 姒娣 chị em dâu. § Cũng như “trục lí” 妯娌. 3. (Danh) Họ “Tự”. 4. § Cũng đọc là “tỉ”.Tự hình 3
Dị thể 2
㚶娰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)• Phong Hoả đài - 烽火臺 (Dương Bị)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)• Tư trai 1 - 思齊 1 (Khổng Tử)Bình luận 0
姒tỷ [tự]
U+59D2, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦. Cũng đọc là chũ tỉ.Tự hình 3
Dị thể 2
㚶娰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)• Phong Hoả đài - 烽火臺 (Dương Bị)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)• Tư trai 1 - 思齊 1 (Khổng Tử)Bình luận 0
屣tỉ [xí]
U+5C63, tổng 14 nét, bộ thi 尸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách. 2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp. 3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không. 4. § Cũng đọc là “xí”.Tự hình 2
Dị thể 5
蹝躧𩋀𩌦𩌳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢊚縰Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đảo tỉ nghênh chi 倒屣迎之Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Vũ ngự sử kiến uỷ nguyên vận - 步武御史見慰原韻 (Nguyễn Văn Giao)• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)• Tam Đỉnh sơn - 三頂山 (Bùi Cơ Túc)• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)Bình luận 0
屣tỷ [xí]
U+5C63, tổng 14 nét, bộ thi 尸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
giày, dépTừ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giày, dép, hài: 敝屣 Giày hỏng rách.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.Tự hình 2
Dị thể 5
蹝躧𩋀𩌦𩌳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢊚縰Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tệ tỷ 敝屣Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Vũ ngự sử kiến uỷ nguyên vận - 步武御史見慰原韻 (Nguyễn Văn Giao)• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)• Tam Đỉnh sơn - 三頂山 (Bùi Cơ Túc)• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)Bình luận 0
崥tỷ
U+5D25, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe núi, giữa hai trái núi — Khe đá núi.Tự hình 1
Bình luận 0
徙tỉ
U+5F99, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” 項王出之國, 使人徙義帝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.Tự hình 6
Dị thể 9
𡕝𡲴𢊚𢒲𢓊𨑭𨔀𨖤𨗬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)• Du Thiếu Lâm tự - 遊少林寺 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Phan Huy Ích)• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Bùi Huy Bích)Bình luận 0
徙tỷ
U+5F99, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
di chuyển, di dờiTừ điển Thiều Chửu
① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.Từ điển Trần Văn Chánh
Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: 遷徙 Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời chỗ.Tự hình 6
Dị thể 9
𡕝𡲴𢊚𢒲𢓊𨑭𨔀𨖤𨗬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
枲tỉ
U+67B2, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ gai không có quả, vỏ cây dùng dệt vải được.Tự hình 1
Dị thể 3
䢄葈𦂅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
枲tỷ
U+67B2, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cây gai cáiTừ điển Thiều Chửu
① Cây gai cái. Thứ gai không có quả gọi là tỉ.Từ điển Trần Văn Chánh
Cây gai đực (không có quả).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gai — Cây vừng ( mè ).Tự hình 1
Dị thể 3
䢄葈𦂅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
梩tỷ
U+68A9, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tỉ 㭒.Tự hình 2
Dị thể 2
杞耜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䤚Không hiện chữ?
Bình luận 0
比tỉ [bì, bí, bỉ, tỵ]
U+6BD4, tổng 4 nét, bộ tỷ 比 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được. 2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị. 3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v. 4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay. 5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe. 6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1). 7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌). 8. (Danh) Lệ, sự đã làm. 9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu. 10. (Giới) So với. 11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi. 12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ. 13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp. 14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng. 15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người. 16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn. 17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư. 18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng? 19. § Ta quen đọc là “tỉ”.Tự hình 7
Dị thể 6
㱛匕夶庀篪𣬅Không hiện chữ?
Từ ghép 12
ẩn tỉ 隱比 • bằng tỉ 朋比 • cao tỉ 皋比 • già tỉ la 迦比羅 • tỉ dực 比翼 • tỉ giảo 比較 • tỉ khâu 比丘 • tỉ khâu ni 比丘尼 • tỉ lệ 比例 • tỉ số 比數 • tỉ tái 比賽 • tỉ trọng 比重Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟 (Tử Lan)• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)• Đệ ngũ cảnh - Ngự Viên đắc nguyệt - 第五景-御園得月 (Thiệu Trị hoàng đế)• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Hứa thị)• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)Bình luận 0
比tỷ [bì, bí, bỉ, tỵ]
U+6BD4, tổng 4 nét, bộ tỷ 比 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. so sánh, đọ, bì 2. thi đua 3. ngang bằng, như 4. trội hơn 5. tỉ số, tỷ lệTừ điển Thiều Chửu
① So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ 比例. Về đời khoa cử gọi kì thi hương là đại bỉ 大比. ② Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Ðời nhà Nguỵ, nhà Tấn đặt một bỉ bộ 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ. ③ Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì 比利時 (Belgium) ở châu Âu. ④ Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ. ⑤ Một âm là bí. Thân, hùa nhau, như bằng bí vi gian 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ⑥ Gần, như bí lai 比來 gần nay, bí lân 比鄰 liền láng giềng, v.v. ⑦ Chọi đôi, đối nhau, như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí. ⑧ Kịp, như bí kì phản dã 比其反也 kịp thửa trái lại vậy. ⑨ Luôn, như bí niên 比年 luôn năm, bí bí 比比 luôn luôn. ⑩ Lại một âm là bì. Cao bì 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là toạ ủng cao bì 坐擁皋比. Ta quen đọc là chữ tỉ.Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh, so với, bì, đọ, hơn (so sánh hơn kém, to nhỏ, ngắn dài hay tốt xấu): 我比他高 Tôi cao hơn anh ấy; 你們廠比我們廠產量更高 Sản lượng nhà máy các anh cao hơn nhà máy chúng tôi; 生活一天比一天好 Cuộc sống ngày càng tốt đẹp; 比幹勁 So sánh tinh thần hăng hái làm việc; 比力氣 Đọ sức; 笑看秋稼比人長 Cười trông cây lúa mùa thu còn dài hơn cả thân người (Lưu Luân: Tây giao vãn tình thi); 奮無文學,恭謹無與比 Ông Phấn không có văn học, nhưng về đức cung, cẩn thì không ai sánh kịp (Sử kí). 【比較】tỉ giảo [bêjiào] a. Ví, so, so sánh: 無法比 較 Không thể nào so sánh được; b. Tương đối, khá...: 比較好 Khá tốt, tương đối tốt; ② Tỉ số: 胡志明市足球隊以三比二勝海防隊 Đội bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh thắng đội Hải Phòng (với tỉ số) 3:2; ③ Ví như, coi như: 他把自己的缺點比做敵人 Anh ấy coi khuyết điểm của mình như kẻ thù. 【比 方】tỉ phương [bêfang] Thí dụ, ví như, chẳng hạn như: 這不過是個比方 Đó chẳng qua chỉ là một thí dụ; 【比如】tỉ như [bêrú] Ví như, tỉ như, ví dụ, thí dụ; ④ Làm theo, bắt chước, ra hiệu: 他一邊說一邊比畫 Anh ấy vừa nói vừa lấy tay ra hiệu; ⑤ Cùng, sát, kề, gần gũi, câu kết, hùa nhau: 比肩作戰 Sát cánh chiến đấu, kề vai chiến đấu; 朋比爲姦 Câu kết với nhau để làm những việc xấu; 小人比而不周 Kẻ tiểu nhân chỉ câu kết nhau chứ không kết hợp (Luận ngữ); ⑥ (văn) Gần: 比來 Gần đây, mới đây; 比鄰 Láng giềng gần; ⑦ (văn) Kịp, đến, khi: 比其反也 Đến khi nó quay trở lại; 比到當陽,衆十餘萬 Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn (Tam quốc chí); ⑧ (văn) Luôn, liên tiếp: 比年 Luôn năm; 比比 Luôn luôn, nhiều lần; 比三年日蝕 Nhật thực liên tiếp ba năm (Hán thư); ⑨ (văn) Đối nhau, chọi nhau (giữa hai vế trong lối văn kinh nghĩa); ⑩ (văn) Cùng bày ra: 五音比而成韶夏 Năm âm cùng bày ra mà thành nhạc thiều hạ (Lưu Hiệp: Văn tâm điêu long); ⑪ Nước Bỉ (nói tắt): 比利時 Nước Bỉ (ở châu Âu).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh — Ngang nhau. Sánh nhau — Gần gũi.Tự hình 7
Dị thể 6
㱛匕夶庀篪𣬅Không hiện chữ?
Từ ghép 17
ba tỷ luân 巴比伦 • ba tỷ luân 巴比倫 • ca luân tỷ á 哥伦比亚 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • khả tỷ 可比 • tỷ dụ 比喻 • tỷ giá 比价 • tỷ giá 比價 • tỷ giảo 比較 • tỷ giảo 比较 • tỷ lệ 比例 • tỷ lợi thì 比利時 • tỷ như 比如 • tỷ phân 比分 • tỷ phương 比方 • tỷ trọng 比仲 • tỷ trọng 比重Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Tâm pháp - 心法 (Cứu Chỉ thiền sư)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
汜tỉ [dĩ]
U+6C5C, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính. 2. (Danh) Dòng nước không lưu thông. 3. (Danh) Bờ nước, bến sông. 4. (Danh) Sông “Tỉ”. 5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.Tự hình 3
Dị thể 2
洍𣲆Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)Bình luận 0
汜tỷ [dĩ]
U+6C5C, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ 2. sông TỷTừ điển Thiều Chửu
① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ. ② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông nhánh tách ra ở một nơi, rồi lại chảy vào dòng sông chính ở một nơi khác.Tự hình 3
Dị thể 2
洍𣲆Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)Bình luận 0
玺tỉ
U+73BA, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 璽.Tự hình 2
Dị thể 10
壐璽鈢鉨鉩𡊒𤨐𤫆𨮪𩂊Không hiện chữ?
Bình luận 0
玺tỷ
U+73BA, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái ấn của vua 2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huyTừ điển Trần Văn Chánh
① Cái ấn của vua (thiên tử); ② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 璽Tự hình 2
Dị thể 10
壐璽鈢鉨鉩𡊒𤨐𤫆𨮪𩂊Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ngọc tỷ 玉玺Bình luận 0
璽tỉ
U+74BD, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấn tín, ấn chương. § Trước thời nhà Tần, phiếm chỉ ấn chương của chư hầu, đại phu hoặc các quan tùy thuộc. Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu. 2. (Danh) Họ “Tỉ”.Tự hình 2
Dị thể 7
壐玺鈢鉨鉩𤨐𤫆Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
璽tỷ
U+74BD, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái ấn của vua 2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huyTừ điển Thiều Chửu
① Cái ấn của thiên tử.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái ấn của vua (thiên tử); ② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ấn bằng ngọc của vua. Cũng gọi là Ngọc tỉ.Tự hình 2
Dị thể 7
壐玺鈢鉨鉩𤨐𤫆Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ngọc tỷ 玉璽Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)Bình luận 0
秕tỷ [bỉ]
U+79D5, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lép: 秕子 Hạt lép, hột lép, thóc lép, lúa lép; ② (văn) Làm nhơ bẩn.Tự hình 2
Dị thể 2
粃𥝓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)Bình luận 0
秭tỉ
U+79ED, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: một ngàn lần một triệu là một “tỉ” 秭. Tức là 1.000.000.000. § Ghi chú: Ngày xưa, mười “vạn” 萬 là một “ức” 億, một vạn ức là một “tỉ” 秭.Tự hình 3
Dị thể 1
𥞑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦍜Không hiện chữ?
Bình luận 0
秭tỷ
U+79ED, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một tỷTừ điển Thiều Chửu
① Mười vạn là một ức, mười ức là một tỉ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một triệu triệu (= 1.000.000.000.000).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một ngàn triệu. Ta cũng gọi là một Tỉ. Td: Tỉ phú.Tự hình 3
Dị thể 1
𥞑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦍜Không hiện chữ?
Bình luận 0
粃tỷ [bỉ, chuỷ]
U+7C83, tổng 10 nét, bộ mễ 米 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 秕 (bộ 禾).Tự hình 1
Dị thể 2
秕紕Không hiện chữ?
Bình luận 0
耔tỉ [tì, tỳ]
U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa. 2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.Tự hình 2
Dị thể 1
秄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)Bình luận 0
耔tỷ [tì, tỳ]
U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vun gốc lúaTừ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.Tự hình 2
Dị thể 1
秄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)Bình luận 0
耜tỉ [cử]
U+801C, tổng 11 nét, bộ lỗi 耒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất). 2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông. 3. (Động) Cuốc đất. 4. § Tục đọc là “cử”.Tự hình 2
Dị thể 8
㭒䎣梩𣏌𣙼𥞐𦓨𦓵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ lan thính vũ - 夜闌聽雨 (Phạm Quý Thích)• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)Bình luận 0
耜tỷ [cử]
U+801C, tổng 11 nét, bộ lỗi 耒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lưỡi càyTừ điển Thiều Chửu
① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.Từ điển Trần Văn Chánh
Lưỡi cày.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Cũng đọc là Cử.Tự hình 2
Dị thể 8
㭒䎣梩𣏌𣙼𥞐𦓨𦓵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ lan thính vũ - 夜闌聽雨 (Phạm Quý Thích)• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)Bình luận 0
芘tỉ [ti, tý]
U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp. 2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” 庇. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.Tự hình 2
Dị thể 1
蔽Không hiện chữ?
Bình luận 0
芘tỷ [ti, tý]
U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Có khi mượn dùng như chữ tí 庇.Tự hình 2
Dị thể 1
蔽Không hiện chữ?
Bình luận 0
葸tỉ
U+8478, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “úy tỉ bất tiền” 畏葸不前 sợ hãi không dám tiến lên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cung nhi vô lễ tắc lao, thận nhi vô lễ tắc tỉ” 恭而無禮則勞, 慎而無禮則葸 (Thái Bá 泰伯) Cung kính mà không biết lễ thì khó nhọc, cẩn thận mà không biết lễ thì nhút nhát. 2. (Danh) Tên một thứ cỏ thuộc loài lau, sậy.Tự hình 2
Dị thể 3
諰𤟧𦷚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢠞Không hiện chữ?
Bình luận 0
葸tỷ
U+8478, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sợ hãiTừ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi. Như uý tỉ bất tiền 畏葸不前 sợ hãi không dám tiến lên.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ sệt, sợ hãi: 畏葸不前 Sợ sệt không dám tiến lên.Tự hình 2
Dị thể 3
諰𤟧𦷚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢠞Không hiện chữ?
Bình luận 0
蓰tỷ [si, sỉ]
U+84F0, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhiều gấp 5 lầnTừ điển Thiều Chửu
① Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ 倍蓰 gấp năm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp năm: 倍蓰 Gấp nhiều lần, gấp năm lần.Tự hình 2
Dị thể 1
𨈉Không hiện chữ?
Bình luận 0
諰tỷ [tai, tải]
U+8AF0, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nói thẳng thắn 2. sợ hãiTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói thẳng thắn; ② Sợ hãi.Tự hình 2
Dị thể 5
葸謥𦖷𧪳𫍰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦖻Không hiện chữ?
Bình luận 0
鈶tỷ
U+9236, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên gọi cũ của nguyên tố tali, TlTừ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) (Tên gọi cũ của) 鉈 [ta]; ② (văn) Một loại giáo thời xưa; ③ (văn) Chuôi (cán) liềm; ④ (văn) Như 耜 (bộ 耒).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Như chữ Tỉ 耜.Tự hình 2
Dị thể 3
枱柌𬭀Không hiện chữ?
Bình luận 0
鼒tỉ [ty, tài, tư]
U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là “tài”.Tự hình 3
Dị thể 2
鎡𪔄Không hiện chữ?
Bình luận 0
鼒tỷ [ty, tài, tư]
U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái đỉnh bóp miệngTự hình 3
Dị thể 2
鎡𪔄Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Bộ Tỷ Trong Tiếng Trung
-
Bộ Tỷ (比) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Tỷ 比 Bǐ
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ TỶ, BỈ 比 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bộ Thủ 081 – 比 – Bộ TỈ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Thủ 021 - 匕 - Bộ CHUỶ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Tỷ (bǐ) (bộ 81)| Học Tiếng Trung Từ A-Z - YouTube
-
Số đếm Tiếng Trung | Cách Đọc & Viết Cho NGƯỜI MỚI 2022
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
-
Top 9 Bộ Tỷ Trong Tiếng Trung 2022
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung
-
[214 Bộ Thủ Tiếng Trung] Bộ Thủ Bốn Nét: Cách Viết, Cách đọc Và ý Nghĩa
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Tỷ 比 Bǐ - Nhịp Cầu Hán Ngữ
-
Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn Giản - Hoa Văn SHZ
-
Các Bộ Trong Tiếng Trung (phần 1)