Tìm M để (d) Cắt (P) Tại Hai điểm Phân Biệt

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 9 Luyện tập Toán 9 Chuyên đề Toán 9 thi vào 10Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Phương trình hoành độ giao điểmNội dung
  • 29 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Tìm m để d cắt p tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện

  • A. Bài tập về parabol và đường thẳng lớp 9 có đáp án
  • B. Bài tập tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện

Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt là một dạng toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Tài liệu được GiaiToan.com biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A. Bài tập về parabol và đường thẳng lớp 9 có đáp án

Cho parabol (P): y = ax2 (a ≠ 0) và đường thẳng (d): y = mx + n, (m ≠ 0). Khi đó

Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình ax2 = mx + n (*)

Khi đó số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình (*):

  • Nếu (*) vô nghiệm thì (P) và (d) không có điểm chung
  • Nếu (*) có nghiệm kép thì (P) và (d) tiếp xúc nhau
  • Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì (P) và (d) cắt nhau tạo hai điểm phân biệt.

Ví dụ 1: Trên mặt phẳng Oxy cho parabol (P): y = \frac{1}{2}{x^2} và đường thẳng (d): y = x – m (m là tham số)

a) Với m = 0 tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phương pháp đại số

b) Tìm điều kiện của m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt

Hướng dẫn giải

a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:

\frac{1}{2}{x^2} = x \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x = 2} \end{array}} \right.

Với x = 0 thì y = 0

Với x = 2 thì y = 2

Vậy giao điểm của (d) và (P) khi m = 0 là (0; 0) và (2; 2)

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:

\frac{1}{2}{x^2} = x - m \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 2m = 0 (*)

Để đường thẳng (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt \Leftrightarrow \Delta '  0 \Leftrightarrow m < \frac{1}{2}

Vậy m<\frac{1}{2}  thì đường thẳng (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Ví dụ 2: Cho parabol (P): y = - x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2 (với m là tham số)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn điều kiện (x1 + 2)(x2 + 2) = 0

Hướng dẫn giải

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:

- {x^2} = mx - 2 \Leftrightarrow {x^2} + mx - 2 = 0

Ta có: \triangle=m^2+8 0 nên d và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt

Theo Vi – et ta có: \left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - m\\{x_1}.{x_2} =  - 2\end{array} \right.

Theo giả thiết ta có:

\begin{matrix}  \left( {{x_1} + 2} \right)\left( {{x_2} + 2} \right) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow {x_1}{x_2} + 2\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 4 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow  - 2 + 2\left( { - m} \right) + 4 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow m = 1 \hfill \\ \end{matrix}

Vậy m = 1 thì đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn điều kiện (x1 + 2)(x2 + 2) = 0

Ví dụ 3: Cho parabol (P) y = 1/2x2 và đường thẳng y = 2x + m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn (x1x2 + 1)2 = x1 + x2 + x1x2 + 3

Hướng dẫn giải

Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d) là

\frac{1}{2}x^2=2x+m

<=> x^2-4x-2m =0 (1)

Để d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

=> ∆' = (-2)2 - 1.(- 2m) > 0

<=> 4 + 2m > 0 <=> 2m > - 4 <=> m > - 2

Ta có: x1, x2 là hoành độ giao điểm của d và (P) nên x1, x2 là nghiệm của (1)

Theo định lí Vi - ét ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_1} + {x_2} = 4} \\   {{x_1}{x_2} =  - 2m} \end{array}} \right.

Khi đó: (x1x2 + 1)2 = x1 + x2 + x1x2 + 3

<=> (- 2m + 1)2 = 4 - 2m + 3

<=> 4m2 - 2m - 6 = 0

<=> m = -1 hoặc m = 3/2  (tmđk)

Vậy m = -1, m = 3/2 thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn (x1x2 + 1)2 = x1 + x2 + x1x2 + 3

Ví dụ 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) y = - x2 và đường thẳng (d): y = - 6x + m + 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A(x1; y1) và B(x2; y2) thỏa mãn y1 + x2 = 0

Hướng dẫn giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d) ta có:

-x2 = - 6x + m + 3

<=> x2 – 6x + m + 3 = 0

∆’ = 32 – (m + 3) = 6 – m

Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì ∆’ > 0

=> 6 – m > 0 => m < 6

Áp dụng định lí Vi – ét ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_1} + {x_2} = 6} \\   {{x_1}.{x_2} = m + 3} \end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_2} = 6 - {x_1}} \\   {{x_1}.{x_2} = m + 3} \end{array}} \right.

Ta có A, B thuộc (P) => \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {A\left( {{x_1}; - {x_1}^2} \right)} \\   {B\left( {{x_2}; - {x_2}^2} \right)} \end{array}} \right.

Mặt khác ta có: y1 + x2 = 0

=> - x12 + 6 – x1 = 0

=> x1 = 2 hoặc x1 = - 3

+) Với x1 = 2 => x2 = 4

=> x1 . x2 = 2 . 4 = 8

=> m + 3 = 8 => m = 5 (tm)

+) Với x1 = - 3 => x2 = 9

=> x1 . x2 = - 3 . 9 = - 27

=> m + 3 = - 27 => m = - 30 (tm)

Ví dụ 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = - 2(m – 1)x + 2m – m2. Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 đối nhau.

Hướng dẫn giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P)

x² = - 2(m - 1)x - m² + 2m

=> x² + 2(m - 1)x + m² - 2m = 0

Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt

=> Δ' > 0

=> (m - 1)² - 1.(m² - 2m) > 0

=> m² - 2m + 1 - m² + 2m > 0

=> 1 > 0 (luôn đúng với mọi x thuộc R)

Do x1; x2 là hai số đối nhau nên ta có \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_1} + {x_2} = 0} \\   {{x_1}.{x_2} <0} \end{array}} \right.

Áp dụng định lí Vi – ét ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_1} + {x_2} = 2m - 2} \\   {{x_1}.{x_2} = {m^2} - 2m} \end{array}} \right.

=> \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m=1(tm)} \\   { 0< m<2} \end{array}} \right.

Vậy m = 1 thì đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 đối nhau.

B. Bài tập tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện

Bài 1: Cho Parabol (P): y = \frac{1}{2}{x^2} và đường thẳng d: y = 2x + m (với m là tham số).

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn (x1x2 + 1)2 = x1 + x2 + x1x2 + 3.

Xem lời giải chi tiết

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2 và đường thẳng (d) có phương trình y = 2x + m (với m là tham số). Tìm điều kiện của m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt. Gọi A(x1; y1); B(x2; y2) là hai giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d). Xác định m để (1 - x1x2)2 + 2(y1 + y2) = 16.

Bài 3: Cho phương trình x2 - 2(m + 1)x + m - 1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 3x1 + x2 = 0.

Bài 4: Cho parabol (p) y = x2 và đường thẳng d: y = mx - 2 (với m là tham số)

a) Vẽ parabol (P)

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt hoành độ x1, x2 thỏa mãn (x1 + 2)(x2 + 2) = 0

Bài 5: Cho parabol (p) y = 2x2 và đường thẳng d: y = x - m + 1 (với m là tham số)

a) Vẽ parabol (P)

b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) cắt (d) tại một điểm chung.

c) Tìm tất cả tọa độ các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng hai lần tung độ.

Bài 6: Cho Parabol (P): y=\frac{1}{2}x^2 và đường thẳng d:\ y=mx-\frac{1}{2}m^2+m+1.

a) Với m = 1, xác định tọa độ các giao điểm A, B của (d) và (P).

b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho |x1 - x2| = 2.

Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = mx + 5.

a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0; 5) với mọi giá trị của m.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1; x2 (với x1 < x2) sao cho |x1| > |x2|.

--------------------------------------------

  • 71.327 lượt xem
Chia sẻ bởi: Captain Tìm thêm: Toán 9 Chuyên đề Toán 91 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Quyen Tu Quyen Tu

    Thích Phản hồi 1 26/10/22

Xem thêm bài viết khác

  • 🖼️

    Cách giải hệ phương trình

  • 🖼️

    Chứng minh tứ giác nội tiếp

  • 🖼️

    Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng

  • 🖼️

    Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên

  • 🖼️

    Tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy

  • 🖼️

    Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên

  • 🖼️

    Không giải phương trình tính giá trị biểu thức

  • 🖼️

    Rút gọn biểu thức lớp 9

  • 🖼️

    Chứng minh đẳng thức

  • 🖼️

    Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện

  • 🖼️

    Một sân cầu lông hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 7m và có diện tích bằng 78m2

  • 🖼️

    Chuyên đề Hệ thức Vi-ét

  • 🖼️

    Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 30km, khi đi từ B về A người đó chọn con đường khác

  • 🖼️

    Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy

  • 🖼️

    Hai người cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 7 giờ 12 phút

  • 🖼️

    Giải bài toán cổ sau Quýt, cam mười bảy quả tươi Đem chia cho một trăm người cùng vui

  • 🖼️

    Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ

  • 🖼️

    Giải phương trình bậc 2

  • 🖼️

    Cách giải phương trình bậc 2

Xem thêm Chuyên đề Toán 9 thi vào 10

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 9

  • 🖼️

    Luyện tập Toán 9

  • 🖼️

    Chuyên đề Toán 9 thi vào 10

Chuyên đề Toán 9 ôn thi vào 10
  • Các dạng Toán thi vào lớp 10

  • Toán thực tế

    • Toán thực tế - Hình học không gian
    • Toán thực tế - Lãi suất ngân hàng
  • Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa dấu căn

    • Căn bậc hai số học
    • Trục căn thức ở mẫu Toán 9
    • Rút gọn biểu thức chứa căn Toán 9
    • Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức
    • Không giải phương trình tính giá trị biểu thức
    • Tính giá trị của biểu thức tại x = a
    • Tính giá trị của x biết lớp 9
    • Chứng minh đẳng thức
    • Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
    • Tìm x để |A| = A, |A| = - A, |A| > A, |A| > -A
    • Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
    • Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên
  • Dạng 2: Giải phương trình, hệ phương trình

    • Chuyên đề Hệ thức Vi-ét
    • Cách giải phương trình bậc 2
    • Cách giải phương trình trùng phương
    • Công thức nghiệm thu gọn
    • Cách giải phương trình bằng máy tính
    • Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện
    • Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên
    • Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
    • Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
    • Cách giải hệ phương trình
    • Cách bấm máy tính giải hệ phương trình
    • Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
    • Giải hệ phương trình bậc cao
    • Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
    • Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1
    • Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2
    • Cách giải hệ phương trình đẳng cấp
    • Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
  • Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

    • Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
    • Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Dạng chuyển động
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng năng suất
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng
  • Dạng 4: Đồ thị hàm số

    • Tìm m để hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
    • Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
    • Tìm giao điểm của (d) và (P)
    • Tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy
    • Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
  • Dạng 5: Bất đẳng thức

    • Chứng minh Bất đẳng thức luyện thi vào 10
  • Dạng 6: Tứ giác nội tiếp

    • Chứng minh tứ giác nội tiếp
    • Chứng minh tiếp tuyến đường tròn
    • Cách chứng minh tam giác vuông
    • Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: [email protected]. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » Chứng Minh P Và D Tiếp Xúc Nhau