Tìm M để Hai Vecto Cùng Phương Cực Hay, Chi Tiết - Toán Lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết

Với Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết Toán lớp 10 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm m để hai vecto cùng phương từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 10.

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết

A. Phương pháp giải

• Áp dụng điều kiện để hai vecto cùng phương để giải bài tập dạng này.

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 Điều kiện cần và đủ để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 (Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 # 0) cùng phương là có một số k để Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10.

Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

• Áp dụng trong hệ tọa độ:

Cho Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 = (a1; a2) và Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 = (b1; b2), với b1; b2 # 0

Khi đó nếu có: Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10. Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 tồn tại số k thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Từ (2) suy ra k = 2 thay vào (1) ta được:

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Vậy m = -1 và m = 2 thì hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương.

Hay lắm đó

Ví dụ 2: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10. Tìm m để hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương.

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, J, K lần lượt là các điểm thỏa mãn Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10. Tìm m để A, K, D thẳng hàng.

Hướng dẫn giải:

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Ba điểm A, K, D thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 (1)

Ta phân tích các vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 theo hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

+ E là trung điểm của BC Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Ta có

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10(2)

+ Lại có: I là trung điểm AB Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Do đó Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 thì ba điểm A, K, D thẳng hàng.

Ví dụ 4: Cho hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10. Giá trị của m để hai vecto cùng phương là:

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Hướng dẫn giải:

Ta có Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 và là các vecto đơn vị với Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Suy ra Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Hai vecto Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 cùng phương Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 tồn tại k để Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Vậy m = Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10.

Đáp án D

Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(m-1; 2); B(2; 5-2m) và C(m-3; 4). Giá trị của m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là

A. m = 3

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Hướng dẫn giải:

Ta có: Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 = (2 - m + 1;5 -2m - 2) = (3 - m;3 - 2m)

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 = (m - 3 - m + 1;4 - 2) = (-2;2)

Ba điểm A, B, C thẳng hàng Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10 tồn tại k sao cho Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Tìm m để hai vecto cùng phương cực hay, chi tiết - Toán lớp 10

Vậy m = 2 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Đáp án B

Từ khóa » đk 2 Vecto Cùng Phương