Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Đinh Hoàng Yến Nhi 13 tháng 10 2018 lúc 2:34 Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Lớp 4 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 3 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...
b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hoàng Trương Duy Hân 5 tháng 10 2021 lúc 21:53 Ai muốn mình kết bạn không:))))
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
NNP vlogs 11 tháng 10 2021 lúc 16:50 có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Thúy Bảo Hân 6 tháng 10 2021 lúc 20:55 Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Nguyễn Mạnh Thủy
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
lê trường 4 tháng 10 2021 lúc 18:30 cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Nguyễn Mạnh Thủy 5 tháng 10 2021 lúc 22:52 lololololololololololo
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Nguyễn Thị Thu Hà
-
các bạn giúp tớ bài này nhé
Tìm những từ :
a) Cùng nghĩa với trung thực
b) Trái nghĩa với trung thực
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 1
Gửi Hủy
Phan Quỳnh Hương 20 tháng 9 2021 lúc 17:59 a. thật thà
b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
𝚂̷𝚘̷𝚗̷𝚐̷𝙼̷𝚒̷𝚗̷𝚑̷𝙽̷𝚐̷𝚞̷𝚢̷... 20 tháng 9 2021 lúc 18:00 a ) Thật thà .
b ) Dối trá , giả dối .
#Songminhnguyệt
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Green sea lit named Wang... 20 tháng 9 2021 lúc 18:03 a) Cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…
b) Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh - Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Trịnh Phương Anh
Gửi Hủy
Dương Hoài Giang Lời giải chi tiết:
| Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
| Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
| Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
| Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
Gửi Hủy
Trịnh Phương Anh 13 tháng 12 2021 lúc 16:53 Cảm ơn nhìu nha bạn Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Đỗ Hoàng Tâm Như a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......
từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....
b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......
từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............
c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........
từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........
d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........
từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........
Đúng 2 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 4 (Cánh Diều)
- Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Việt lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tiếng Việt lớp 4 (Cánh Diều)
- Tiếng Việt lớp 4 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 4 (i-Learn Smart Start)
- Tiếng Anh lớp 4 (Global Success)
- Khoa học lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực, Tự Trọng
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực - Tự Trọng Trang 48 SGK
-
[CHUẨN NHẤT] Từ Cùng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Trung Thực - TopLoigiai
-
Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực - Tự Trọng Trang 48 SGK Tiếng Việt 4 Tập 1
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Trung Thực?
-
Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực-tự Trọng, Câu 1. Tìm Những Từ Cùng Nghĩa ...
-
Cho Các Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực, Con Hãy Sắ
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Trung Thực Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giải Tiếng Việt 4 Tuần 5 Bài Mở Rộng Vốn Từ: Trung Thực - Tự Trọng
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực
-
Từ Trái Nghĩa Với Trung Thực Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Chơi Trò Chơi: Chọn Từ Cùng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực
-
Câu 1 : Tìm Những Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau:a ...