Tìm X Biết Lớp 6 - Công Thức Tìm X
Tìm x lớp 6
- A. Cách giải các dạng toán tìm x lớp 6
- 1. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng
- 2. Tìm số bị trừ trong một hiệu
- 3. Tìm số trừ trong một hiệu
- 4. Tìm thừa số chưa biết trong một tích
- 5. Tìm số bị chia trong một thương
- 6. Tìm số chia trong một thương
- B. Tìm x biết
- C. Tìm số nguyên x biết, Tìm số tự nhiên x biết
Bài tập Tìm x biết lớp 6 được GiaiToan.com biên soạn theo chương trình sách mới giúp học sinh hiểu rõ về công thức tìm x, tìm số nguyên x biết, tìm số tự nhiên x biết, cách tìm x dễ dàng và dễ hiểu, kèm theo đó là bài tập rèn luyện có hướng dẫn chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!
A. Cách giải các dạng toán tìm x lớp 6
1. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng
Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng, ta lấy tổng từ đi số hạng đã biết
a + x = b hoặc x + a = b
⇒ x = b − a
Ví dụ: Tìm x biết:
a) x + 4 = 9 (x là số hạng chưa biết, 4 là số hạng đã biết, 9 là tổng)
x = 9 − 4
x = 4
Vậy x = 4
b) 25 + x = 30
x = 30 − 25
x = 5
Vậy x = 5
2. Tìm số bị trừ trong một hiệu
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x − a = b
⇒ x = b + a
Ví dụ: Tìm x biết:
x − 4 = 7 (x là số hạng chưa biết, 4 là số trừ, 7 là hiệu)
x = 7 + 4
x = 11
Vậy x = 11
3. Tìm số trừ trong một hiệu
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
a − x = b
⇒ x = a − b
Ví dụ: Tìm x:
11 − x = 5 (x là số hạng chưa biết, 11 là số bị trừ, 5 là hiệu)
x = 11 − 5
x = 6
Vậy x = 6
4. Tìm thừa số chưa biết trong một tích
Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
a . x = b
⇒ x = b : a
Ví dụ: Tìm x biết:
2 . x = 32 (x là thừa số chưa biết, 2 là thừa số đã biết, 32 là tích)
x = 32 : 2
x = 16
Vậy x = 16
5. Tìm số bị chia trong một thương
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
x : a = b
⇒ x = b . a
Ví dụ: Tìm x biết:
x : 5 = 10 (x là số bị chia chưa biết, 5 là số chia, 10 là thương)
x = 10 . 5
x = 50
Vậy x = 50
6. Tìm số chia trong một thương
Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
a : x = b
⇒ x = a : b
Ví dụ: Tìm x biết:
270 : x = 90 (270 là số bị chia, x là số chia chưa biết, 90 là thương)
x = 270 : 90
x = 3
vậy x = 3
B. Tìm x biết
Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 132 − 2(x − 4) = 46
b) 3x = 9
c) 9x − 4x = 617 : 615 + 48 : 12
d) (x + 1)2 = 25
Hướng dẫn giải
a) 132 − 2(x − 4) = 46
2(x − 4) = 132 − 46
2(x − 4) = 86
x − 4 = 86 : 2
x − 4 = 43
x = 43 + 4
x = 47
Vậy x = 47
b) 3x = 9
3x = 32
x = 2
Vậy x = 2
c) 9x − 4x = 617 : 615 + 48 : 12
(9 − 4)x = 62 + 4
5x = 36 + 4
5x = 40
x = 40 : 5
x = 8
Vậy x = 8
d) (x + 1)2 = 25
(x + 1)2 = 52
x + 1 = 5
x = 5 − 1
x = 4
Vậy x = 4
Ví dụ 2: Tìm x biết:
a) 156 − (x + 32) = 115
b) 25 − 3(6 − x) = 22
c) (x : 23 + 45) . 67 = 8 911
d) (7 − 2x)3 = 27
Hướng dẫn giải
a) 156 − (x + 32) = 115
x + 32 = 156 − 115
x + 32 = 41
x = 41 − 32
x = 9
Vậy x = 9
b) 25 − 3(6 − x) = 22
3(6 − x) = 25 − 22
3(6 − x) = 3
6 − x = 3 : 3
6 − x = 1
x = 6 − 1
x = 5
Vậy x = 5
c) (x : 23 + 45) . 67 = 8 911
x : 23 + 45 = 8 911 : 67
x : 23 + 45 = 133
x : 23 = 133 − 45
x : 23 = 88
x = 88 x 23
x = 2 024
Vậy x = 2024
d) (7 − 2x)3 = 27
(7 − 2x)3 = 33
7 − 2x = 3
2x = 7 − 3
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
Ví dụ 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (17x − 11)3 = 216 | b) 8 . 6 + 288 : (x − 3)2 = 50 |
Hướng dẫn giải
a) (17x − 11)3 = 216
(17x − 11)3 = 63
17x − 11 = 6
17x = 6 + 11
17x = 17
x = 17 : 17
x = 1
Vậy x = 1
b) 8 . 6 + 288 : (x − 3)2 = 50
48 + 288 : (x − 3)2 = 50
288 : (x − 3)2 = 50 - 48
288 : (x − 3)2 = 2
(x − 3)2 = 288 : 2
(x − 3)2 = 144
(x − 3)2 = 122
x − 3 = 12
x = 12 + 3
x = 15
Vậy x = 15
C. Tìm số nguyên x biết, Tìm số tự nhiên x biết
Bài 1: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) − 4 < x < 3 c) − 5 < x < 5 | b) − 1 ≤ x ≤ 4 d) − 10 < x ≤ 10 |
Bài 2: Tìm x biết:
a) 4x = 16
b) 2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274
c) (25 − 2x)3 : 5 − 32 = 42
d) (x − 4)3 : 25 = 16
e) x + 5 − (− 11) = 31 − 48
f) x − (36 − x) = − 48 − 12 + 112
g) 72 : (x − 2)2 = 8
h) 75 − 5(x − 3)3 = 700
i) (x + 153) − (48 − 193) = − 8
Bài 3: Tìm số nguyên x biết
a) 6 ⋮ (x + 2)
b) (x + 13) ⋮ (x + 8)
c) (3x + 2) ⋮ (x − 3)
d) (3x + 9) ⋮ (2x + 1)
Bài 4: Tìm x nguyên, biết:
a) 25 + x + (− 25) > 0, x < 5
b) 15 + (x − 13) > 0, x < 3
c) 19 − (− 13 + x) ≤ 40, x ≤ 5
Bài 5:
1) Tìm số tự nhiên n sao cho n + 6 chia hết cho n + 1
2) Tìm số tự nhiên n sao cho n + 4 chia hết cho n + 1
3) Tìm số tự nhiên n để 5n + 14 chia hết cho n + 2
4) Tìm số tự nhiên n để phân số (n + 15)/(n + 3) là số tự nhiên
---------------------------------------------
Từ khóa » Toán Tìm X ở Lớp 6
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải Hay Nhất - Toploigiai
-
7 Dạng Toán Tìm X Lớp 6
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải - Abcdonline
-
Toán 6 - Tìm X Chương Số Nguyên, Các Dạng Bài Cần Chú ý -Cô Thủy
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có đáp án Chia Theo Từng Dạng - Học Toán 123
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải
-
Hướng Dẫn Giải Toán Tìm X Lớp 6 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Tập TOÁN 6 Về TÌM X (số Nguyên CHƯA BIẾT) - Pphoc
-
Các Dạng Bài Tập Toán Tìm X Lớp 6 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 6 Và Bài Tập Có đáp án - Toán 6 Chuyên đề
-
Đề Tài Giúp Các Học Sinh Lớp 6 Giải Quyết Tốt Một Số Dạng Toán Tìm X
-
SKKN “ Hướng Dẫn Phương Pháp Giải Các Bài Toán Tìm X Lớp 6”..html
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6 - .vn
-
SKKN: Một Số Biện Pháp Giải Dạng Toán Tìm X Cho Học Sinh Lớp 6
-
Tìm X để Biểu Thức Nguyên Lớp 6 Nâng Cao - Các Dạng Toán Bài Tập ...
-
Bài Tập Tìm X Lớp 6 Có đáp án đầy đủ - Giáo Viên Việt Nam
-
Bài Giảng Môn Toán Lớp 6 - Một Số Phương Pháp Tìm X,y Nguyên
-
Tổng Hợp Một Số Dạng Toán Tìm X Lớp 6 - Quà Tặng Tiny