Tìm X Lớp 7 - Công Thức Tìm X

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 7 Luyện tập Toán 7 KNTTTìm x lớp 7 Công thức tìm xNội dung
  • 86 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Chuyên đề Toán 7: Tìm x

  • A. Cách tìm x
    • 1) Quy tắc chuyển vế
    • 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • B. Tìm x biết lớp 7
  • C. Bài tập tìm x

GiaiToan.com biên soạn và đăng tải tài liệu Bài tập Tìm x biết lớp 7 giúp học sinh hiểu rõ về công thức tìm x, cách tìm x dễ dàng và dễ hiểu, kèm theo đó là bài tập rèn luyện có hướng dẫn chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!

A. Cách tìm x

1) Quy tắc chuyển vế

– Bước 1: Quy tắc chuyển vế

• Khi chuyển một số hạng trong một đẳng thức từ vế này sang vế kia. Ta phải đổi dấu số hạng đó. Nếu số hạng là số nguyên dương, ta đổi dấu cộng thành dấu trừ. Và ngược lại, nếu số hạng là số nguyên âm, ta đổi dấu trừ thành dấu cộng.

Ví dụ:

x = a – b, sau khi chuyển vế ta có: x + b = a

Và chuyển ngược lại, khi x + b = a, chuyển vế b ta được: x = a – b

– Bước 2: Thực hiện biến đổi

– Bước 3: Kết luận

Chú ý: Một tích bằng không khi một trong các thừa số bằng 0

A . B = 0 khi A = 0 hoặc B = 0

2) Quy tắc bỏ dấu ngoặc

• Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "" đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "".

• Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên

3) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Khi nói các số x; y; z tỉ lệ với các số a; b; c nghĩa là:

\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c} hoặc x : y : z = a : b : c

Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\begin{matrix}   \left( * \right)\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} \hfill \\    \Rightarrow \dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} = \dfrac{{a + c}}{{b + d}} = \dfrac{{a - c}}{{b - d}} \hfill \\  \end{matrix}\begin{matrix}   \left( {**} \right)\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} = \dfrac{e}{f} \hfill \\    \Rightarrow \dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} = \dfrac{e}{f} = \dfrac{{a + c + e}}{{b + d + f}} = \dfrac{{a - c + e}}{{b - d + e}} \hfill \\  \end{matrix}

B. Tìm x biết lớp 7

Ví dụ 1: Tìm x

a) x + \frac{1}{4} = \frac{4}{3}

b) 1\frac{1}{2}.x - 4 = 0,5

c) 2x – 1 = 16

d) (x– 1)2 = 25

Hướng dẫn giải

a) x + \frac{1}{4} = \frac{4}{3}

\begin{matrix}    \Leftrightarrow x = \dfrac{4}{3} - \dfrac{1}{4} \hfill \\    \Leftrightarrow x = \dfrac{{13}}{{12}} \hfill \\  \end{matrix}

Vậy x = \frac{{13}}{{12}}

b) 1\frac{1}{2}.x - 4 = 0,5

\begin{matrix}    \Leftrightarrow \dfrac{3}{2}.x = 0,5 + 4 \hfill \\    \Leftrightarrow \dfrac{3}{2}.x = 4,5 \hfill \\    \Leftrightarrow x = \dfrac{{4,5.2}}{3} \hfill \\    \Leftrightarrow x = 3 \hfill \\  \end{matrix}

Vậy x = 3

c) 2x – 1 = 16

2x – 1 = 24

x – 1 = 4

x = 4 + 1

x = 5

Vậy x = 5

d) (x – 1)2 = 25

\begin{matrix}    \Leftrightarrow \left| {x - 1} \right| = 5 \hfill \\    \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x - 1 = 5} \\    {x - 1 =  - 5}  \end{array} \Leftrightarrow } \right.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 5 + 1} \\    {x =  - 5 + 1}  \end{array} \Leftrightarrow } \right.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 6} \\    {x =  - 4}  \end{array}} \right. \hfill \\  \end{matrix}

Vậy x = 6 hoặc x = – 4

Ví dụ 2: a) Tìm hai số x và y biết \frac{x}{3} = \frac{y}{4} và x + y = 28

b) Tìm ba số x, y, z biết rằng \frac{x}{2} = \frac{y}{3},\frac{y}{4} = \frac{z}{5} và x + y – z = 10

Hướng dẫn giải

a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\begin{matrix}  \dfrac{x}{3} = \dfrac{y}{4} = \dfrac{{x + y}}{{3 + 4}} = \dfrac{{28}}{7} = 4 \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{x}{3} = 4 \Rightarrow x = 12 \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{y}{4} = 4 \Rightarrow x = 16 \hfill \\ \end{matrix}

b) Đặt \frac{x}{2} = \frac{y}{3} = k \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 2k} \\    {y = 3k}  \end{array}} \right.

Ta có: \frac{y}{4} = \frac{z}{5} \Rightarrow \frac{{3k}}{4} = \frac{z}{5} \Rightarrow z = \frac{{15k}}{4}

Thay x; y; z vào biểu thức x + y – z = 10 ta có:

\begin{matrix}   2k + 3k - \dfrac{{15k}}{4} = 10 \Rightarrow \left( {2 + 3 - \dfrac{{15}}{4}} \right)k = 10 \hfill \\    \Rightarrow \dfrac{5}{4}k = 10 \Rightarrow k = 8 \hfill \\    \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 2.8 = 16} \\    {y = 3.8 = 24} \\    {z = \dfrac{{15.8}}{4} = 30}  \end{array}} \right. \hfill \\  \end{matrix}

Ví dụ 3: Tìm x biết: ||x + 5| – 4| = 3

Hướng dẫn giải

\begin{matrix}   \left| {\left| {x + 5} \right| - 4} \right| = 3 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {\left| {x + 5} \right| - 4 = 3} \\    {\left| {x + 5} \right| - 4 =  - 3}  \end{array}} \right. \hfill \\    \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {\left| {x + 5} \right| = 3 + 4} \\    {\left| {x + 5} \right| =  - 3 + 4}  \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {\left| {x + 5} \right| = 7} \\    {\left| {x + 5} \right| = 1}  \end{array}} \right. \hfill \\    \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x + 5 = 7} \\    {x + 5 =  - 7} \\    {x + 5 = 1} \\    {x + 5 =  - 1}  \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 7 - 5} \\    {x =  - 7 - 5} \\    {x = 1 - 5} \\    {x =  - 1 - 5}  \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {x = 2} \\    {x =  - 12} \\    {x =  - 4} \\    {x =  - 6}  \end{array}} \right. \hfill \\  \end{matrix}

Vậy x ∈ {2; – 12; – 4; – 6}

Ví dụ 4: Tìm x biết:

x – 3x + 5x – 7x + … + 2 013x – 2 015x = 3 024

Hướng dẫn giải

x – 3x + 5x – 7x + … + 2 013x – 2 015x = 3 024

⇒ (x – 3x) + (5x – 7x) + … + (2 013x – 2 015x) = 3 024 (có 504 cặp số)

⇒ – 2x – 2x + … + (– 2x) = 3 024

⇒ – 2x . 504 = 3 024

⇒ – 2x = 3 024 : 504

⇒ – 2x = 6

⇒ x = – 3

Vậy x = – 3

C. Bài tập tìm x

Bài 1: Tìm x biết

a) \frac{{11}}{{12}} - \left( {\frac{2}{5} + x} \right) = \frac{2}{5}

b) \frac{3}{4} - \frac{1}{4}:x = \frac{1}{5}

c) - \frac{3}{5} + \frac{1}{4}:x =  - \frac{2}{5}

d) - \frac{{11}}{{12}}x + 0,25 = \frac{5}{6}

e) x\left( {\frac{1}{4} + \frac{1}{5}} \right) - \left( {\frac{1}{7} + \frac{1}{8}} \right) = 0

f)\frac{1}{2}:\left( {x + 1} \right) = 2,5:\frac{1}{4}

g) 2:x = x:\frac{8}{{49}}

h) |2\frac{1}{2} + x| - \frac{{ - 2}}{3} = 3

i) |x – 1| – 2 = 3

k) (x – 2)2 = 16

m) |x + 5| – 4 = 7

n) \left( {5x - 1} \right)\left( {2x - \frac{1}{3}} \right) = 0

Bài 2: Tìm các số x, y, z biết:

a) \frac{x}{y} = \frac{7}{{13}} và x + y = 40

b) \frac{x}{{19}} = \frac{y}{{21}} và 2x – y = 34

d) \frac{x}{2} = \frac{y}{3} và x . y = 90

e) \frac{x}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4} và x + y + z = 18

g) \frac{x}{{10}} = \frac{y}{6} = \frac{z}{{21}} và 5x + 2y – 2z = 20

h) \frac{x}{3} = \frac{y}{4};\frac{y}{3} = \frac{z}{5} và 2x – 3y + z = 6

Bài 3: Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tỉ lệ 7 : 5 : 3. Các góc ngoài tương ứng tỉ lệ với các số nào?

Bài 4: Ba đội công nhân I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1 530 kg hàng từ kho theo thứ tự đến ba địa điểm cách kho 1 500 m, 2 000 m, 3 000 m. Hãy phân chia số hàng cho mỗi đội sao cho khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển.

Bài 5: Số A được chia thành ba phần tỉ lệ theo \frac{2}{5};\frac{3}{4};\frac{1}{6}. Biết rằng tổng các bình phương của ba số đó bằng 24 309. Tìm A.

Bài 6: Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích hình thứ nhất và diện tích hình thứ hai tỉ lệ với 4, 5, diện tích hình thứ hai và diện tích của hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.

Bài 7: Cho tam giác ABC có số đo ba góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3. Tính số đo các góc của tam giác ABC.

---------------------------------------------

Chia sẻ bởi: Người Dơi (86 lượt)
  • Lượt xem: 56.659
Tìm thêm: Toán 7 Bài tập Toán 73 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • hang ngyenthihang hang ngyenthihang

    no

    Thích Phản hồi 1 23/06/23
  • Nguyễn Hải Nguyễn Hải

    Cả nhà giải bài này giúp tôi với

    Thích Phản hồi 0 08/11/23
  • Nguyễn Hải Nguyễn Hải

    X²=4(4>0)

    Thích Phản hồi 1 08/11/23

Tài liệu tham khảo khác

  • 🖼️

    Cách bấm giai thừa trên máy tính fx 570vn plus

    Công thức tính giai thừa
  • 🖼️

    Đề thi học kì 1 môn Toán các lớp THCS biên soạn năm học 2021 – 2022

    Đề thi học kì 1 lớp 6, 7, 8, 9
  • 🖼️

    Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận

    Công thức tỉ lệ thuận
  • 🖼️

    Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m, chiều cao 3,5 m

    Toán lớp 7
  • 🖼️

    Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước là chiều dài 12 m, chiều rộng 5 m

    Toán lớp 7
  • 🖼️

    Một hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài cạnh bên bằng 10 cm, đáy là tam giác

    Toán lớp 7
  • 🖼️

    Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x=-5 thì y=?

    Giải Toán 7
  • 🖼️

    Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận

    Bài tập Toán lớp 7

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 7

  • 🖼️

    Luyện tập Toán 7 KNTT

Mới nhất trong tuần

  • Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy

    🖼️ Ba đường thẳng đồng quy
  • 2 góc tương ứng là gì?

    🖼️ Tam giác bằng nhau
  • Tìm x lớp 7

    🖼️ Công thức tìm x
  • Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng

    🖼️ Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
  • Đề ôn tập hè lớp 7 lên lớp 8 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2

    🖼️ 109 Bài tập hè lớp 7 môn Toán có đáp án
  • Luyện tập Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

    🖼️ Bài tập Toán 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập Toán 7 Làm tròn số

    🖼️ 93 Làm tròn số
  • Bộ đề ôn tập hè Toán lớp 7 lên lớp 8 năm 2025

    🖼️ 5.402 Bài tập ôn hè lớp 7 môn Toán
  • Bài tập Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ

    🖼️ 123 Bài tập lũy thừa lớp 7
  • Ba nhóm thợ thực hiện xây các ngôi nhà giống nhau. Nhóm thứ nhất xây trong 40 ngày

    🖼️ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: [email protected]. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » Toán Tìm X Y Lớp 7