TIMI Risk Score For UA/NSTEMI - HSCC

Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
  • Mới cập nhật..
  • Huyết khối tĩnh mạch não (BYT 2024)Cerebral Venous Thrombosis (CVT)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
  • ISCVT-RSCerebral Vein and Dural Sinus Thrombosis - Risk ScoreCông cụ, thang điểm cập nhật: 26/11/2024
  • Phình động mạch não chưa vỡ (BYT 2024)Unruptured Intracranial Aneurysms (UIAs)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
  • PHASES ScoreDự đoán nguy cơ vỡ phình động mạch nội sọ trong 5 nămCông cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
  • Phình mạch não vỡ (BYT 2024)Ruptured Brain AneurysmThần kinh cập nhật: 25/11/2024
  • GOS (Glasgow outcome scale)Thang điểm kết cục Glasgow (theo Hội Đột Quỵ Hoa Kỳ)Công cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
  • Phân độ Hunt và Hess trong xuất huyết dưới nhện(SAH)Tiên lượng mức độ tử vongCông cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
  • Chảy máu não (ICH) (BYT 2024)IntraCerebral Hemorrhage (ICH)Thần kinh cập nhật: 24/11/2024
  • Vancomycin AUC với 2 mức nồng độTheo dõi và chỉnh liều theo phương pháp Sawchuk-ZaskeCông cụ, thang điểm cập nhật: 22/11/2024
  • Vancomycin NOMOGRAMỞ người lớn không lọc máuCông cụ, thang điểm cập nhật: 21/11/2024
  • Vancomycin AUC theo mô hình BayesianTính liều nạp và liều duy trì ban đầu của Vancomycin ở bệnh nhân người lớn(≥ 18 tuổi) không lọc máuCông cụ, thang điểm cập nhật: 21/11/2024
  • Vancomycin AUC theo Creighton, Crass và cộng sựTính liều nạp và liều duy trì khởi đầu hướng mục tiêu AUCCông cụ, thang điểm cập nhật: 12/11/2024
Vt ABG eGFR BPS RASS qSOFA mL/h Antibiotic

TIMI Risk Score for UA/NSTEMI

Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên cập nhật: 30/3/2023 Chia sẻ ×

Chia sẻ

Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODE

Đóng

Tiêu chí Điểm
Các yếu tố nguy cơ
Tuổi ≥65 1
Có ≥3 yếu tố nguy cơ tim mạch Tăng huyết áp, tăng cholesterol trong máu, tiểu đường, tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch do xơ vữa hoặc người hiện tại có hút thuốc. 1
Hẹp động mạch vành ≥50% 1
Có dùng Aspirin trong vòng 7 ngày qua 1
Có đau thắt ngực nghiêm trọng (≥2 cơn trong 24 giờ) 1
Điện tim ST thay đổi ≥0.5mm 1
Tăng men tim Marker sinh học tim 1
Tổng điểm
GIỚI THIỆU Điểm nguy cơ TIMI giúp phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên).
Điểm Nguy cơ Nguy cơ biến cố tim bất lợi
0 - 2 Thấp 5 - 8 %
3 - 4 Trung bình 13 - 20 %
> 4 Cao 26 - 41 %
Tuy nhiên, hiện nay thang điểm GRACE được khuyến cáo sử dụng hơn so với thang điểm TIMI TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. TIMI Risk Score for UA/NSTEMI. mdcalc.com
  2. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên. Hội Tim Mạch Việt Nam.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. TIMI Risk Score for UA/NSTEMI. mdcalc.com
  2. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên. Hội Tim Mạch Việt Nam.
6227 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung

ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí Phiên bản VIP

Đóng

Từ khóa » Chẩn đoán Nstemi