TIMI Risk Score For UA/NSTEMI - HSCC

Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
  • Mới cập nhật..
  • LASTCông cụ tính liều Lipid 20% trong xử trí ngộ độc thuốc gây tê vùng(LAST)Công cụ, thang điểm cập nhật: 25/12/2024
  • Dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân bệnh thận mạnNguyên nhân gây tử vong đứng thứ 2 sau các nguyên nhân tim mạchThận tiết niệu cập nhật: 24/12/2024
  • Sử dụng thuốc đối quang từ chứa GADOLINIUM ở bệnh nhân bệnh thận mạnGadolinium có liên quan đến bệnh xơ hóa toàn thể do thận(NSF)Thận tiết niệu cập nhật: 24/12/2024
  • Lưu ý trong sử dụng thuốc ở bệnh nhân bệnh thận mạnMột số thuốc có nguy cơ gây độc thậnThận tiết niệu cập nhật: 23/12/2024
  • Bệnh động mạch ngoại vi và bệnh thận mạnĐiều trị bệnh động mạch ngoại vi ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Bệnh mạch vành và bệnh thận mạnĐiều trị bệnh mạch vành ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Suy tim và bệnh thận mạnĐiều trị suy tim ở bệnh nhân bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Bệnh thận mạn: tiến triển và biến chứngPhòng ngừa tiến triển bệnh thận mạnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Bệnh thận mạn: điều trị thay thế thận suyLọc máu, lọc màng bụng, ghép thậnThận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Bệnh thận mạn: Điều trị giai đoạn tiền lọc máuNên bắt đầu chuẩn bị điều trị thay thế thận từ giai đoạn 4 (eGFR < 30ml/phút/1,73 m2)Thận tiết niệu cập nhật: 22/12/2024
  • Vắc xin Qdenga 0.5mlVắc xin phòng bệnh sốt xuất huyếtTra cứu thuốc cập nhật: 21/12/2024
  • Phục hồi chức năng sau đột quỵ nãoVật lý trị liệu và phục hồi chức năngThần kinh cập nhật: 18/12/2024
Vt ABG eGFR BPS RASS qSOFA mL/h Antibiotic

TIMI Risk Score for UA/NSTEMI

Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên cập nhật: 30/3/2023 Chia sẻ ×

Chia sẻ

Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODE

Đóng

Tiêu chí Điểm
Các yếu tố nguy cơ
Tuổi ≥65 1
Có ≥3 yếu tố nguy cơ tim mạch Tăng huyết áp, tăng cholesterol trong máu, tiểu đường, tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch do xơ vữa hoặc người hiện tại có hút thuốc. 1
Hẹp động mạch vành ≥50% 1
Có dùng Aspirin trong vòng 7 ngày qua 1
Có đau thắt ngực nghiêm trọng (≥2 cơn trong 24 giờ) 1
Điện tim ST thay đổi ≥0.5mm 1
Tăng men tim Marker sinh học tim 1
Tổng điểm
GIỚI THIỆU Điểm nguy cơ TIMI giúp phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên).
Điểm Nguy cơ Nguy cơ biến cố tim bất lợi
0 - 2 Thấp 5 - 8 %
3 - 4 Trung bình 13 - 20 %
> 4 Cao 26 - 41 %
Tuy nhiên, hiện nay thang điểm GRACE được khuyến cáo sử dụng hơn so với thang điểm TIMI TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. TIMI Risk Score for UA/NSTEMI. mdcalc.com
  2. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên. Hội Tim Mạch Việt Nam.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. TIMI Risk Score for UA/NSTEMI. mdcalc.com
  2. Hội chứng vành cấp không ST chênh lên. Hội Tim Mạch Việt Nam.
6237 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung

ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí Phiên bản VIP

Đóng

Từ khóa » Cách Tính Score