Tin Học đại Cương: Công Thức Tính Trong Excel - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Tự học Excel
- Tin học văn phòng cơ bản
- Hàm trong Excel
- Soạn thảo văn bản
- HOT
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
Chia sẻ: Nguyễn Tấn Phát | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25
Thêm vào BST Báo xấu 1.535 lượt xem 123 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủCông thức (formular) trong Excel bắt đầu bởi dấu bằng (=) và có thể chứa các thành phần sau: Địa chỉ ô/vùng. Các phép tóan số học và luận lý. Các giá trị số hoặc ký tự. Các hàm của Excel (function).
AMBIENT/ Chủ đề:- Tin học đại cương
- Tin học văn phòng
- Bài tập tin học đại cương
- Trắc nghiệm tin học đại cương
- Bài giảng tin học đại cương
- Giáo trình Tin học đại cương
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Tin học đại cương: Công thức tính trong Excel
- Công thức trong Excel
- Nội dung Tổng quan về công thức trong Excel Phép tóan và hàm trong Excel Nhóm hàm số học Nhóm hàm thống kê Nhóm hàm xử lý chuỗi Nhóm hàm ngày giờ Nhóm hàm luận lý Nhóm hàm tìm kiếm Tin học đại cương 2 PTIT, 2011
- Công thức Excel Công thức (formular) trong Excel bắt đầu bởi dấu bằng (=) và có thể chứa các thành phần sau: Địa chỉ ô/vùng Các phép tóan số học và luận lý Các giá trị số hoặc ký tự Các hàm của Excel (function) Ví dụ: =Sum(A5:A10)/6 Tin học đại cương 3 PTIT, 2011
- Phép tóan trong Excel Phép cộng + / Phép chia Phép trừ Phép lũy thừa - ^ Phép nối chuỗi * Phép nhân & So sánh bằng = So sánh lớn hơn > So sánh nhỏ hơn < >= So sánh lớn hơn hoặc bằng
- Thứ tự thực hiện phép tóan trong biểu thức Phép tóan trong ngoặc thực hiện trước Phép tóan có độ ưu tiên cao thực hiện trước Độ ưu tiên Phép tóan ^ 1 * và / 2 + và - 3 & 4 Các phép so sánh 5 Tin học đại cương 5 PTIT, 2011
- Hàm trong Excel Hàm (function) là tên của một thao tác đã được định nghĩa sẵn trong Excel. Tên hàm luôn đi kèm với một cặp dấu ngoặc đơn. Hàm có thể có một đối số (argument), nhiều đối số hoặc không có đối số, ví dụ: INT(12,5) SUM(2;5;10) NOW() Tin học đại cương 6 PTIT, 2011
- Đưa công thức vào bảng tính Di chuyển đến ô chứa công thức, nhập dấu = và phần còn lại của công thức, Enter để kết thúc. Dùng chức năng Insert Formular Để chỉnh sửa công thức đã nhập: vào ô chứa công thức Double-click Dùng phím F2 Dùng thanh công thức Tin học đại cương 7 PTIT, 2011
- Địa chỉ ô và địa chỉ vùng Địa chỉ tương đối (relative referrence): sẽ thay đổi khi sao chép công thức sang ô khác, ví dụ A25 Địa chỉ tuyệt đối (absolute reference): giữ cố định khi sao chép công thức, ví dụ: $A$25 Địa chỉ hỗn hợp (mixed reference): có cột hoặc dòng cố định còn phần kia thay đổi, ví dụ: $A25, A$25 Địa chỉ vùng: ô đầu tiên:ô cuối cùng, ví dụ: A1:B25. Địa chỉ vùng cũng có thể là địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối hoặc hỗn hợp. Tin học đại cương 8 PTIT, 2011
- Xử lý công thức lỗi Lỗi chia 0 #DIV/0! Nhập chuỗi thiếu dấu nháy kép “ ” #NAME? Tham chiếu không hợp lệ, không tìm thấy #N/A Giá trị số bị sai #NUM! Tham chiếu không hợp lệ (ô đã bị xóa) #REF! Kiểu dữ liệu không hợp lệ #VALUE! Tin học đại cương 9 PTIT, 2011
- Một số kỹ năng dùng công thức Tránh dùng trực tiếp giá trị trong công thức! (ghi giá trị cần dùng vào một ô và tham chiếu tới nó) Dùng Formular bar để tính giá trị khi không c ần l ưu công thức (nhập công thức bình thường và ấn F9) Sao chép nguyên dạng công thức (Doulble-click ô chứa công thức, chọn phần công thức cần sao chép ) Tin học đại cương 10 PTIT, 2011
- Nhóm hàm số học Hàm ABS(n): trả về giá trị tuyệt đối của n dụ: ABS(-15,2) = 15,2 Ví Hàm INT(n): trả về phần nguyên của n dụ: INT(15,2) = 15; INT(-6,3) = ??? Ví Hàm MOD(a,b): trả về phần dư của phép chia a cho b dụ: MOD(5;2) = 1; MOD(-7;3) = ??? Ví Hàm ROUND(a,n): làm tròn số a đến n chữ số. dụ: ROUND(15,21;1)= 15,2; ROUND(15,21;-1) = ? Ví Tin học đại cương 11 PTIT, 2011
- Nhóm hàm thống kê Hàm AVERAGE(a, b, c, …): tính giá trị trung bình. dụ: AVERAGE(2;4;6) = 4 Ví Hàm MAX(a, b, c, …): tìm giá trị lớn nhất dụ: MAX(3; -1; 10) = 10 Ví Hàm MIN(a, b, c, …): tìm giá trị nhỏ nhất dụ: MIN(3; -1; 10) = -1 Ví Hàm SUM(a, b, c, …): tính tổng các số. dụ: SUM(3; -1; 10) = 12 Ví Tin học đại cương 12 PTIT, 2011
- Nhóm hàm thống kê (tt) Hàm COUNT(range): đếm số phần tử số trong vùng. Hàm COUNTA(range): đếm số phần tử không rỗng trong vùng range. Hàm RANK(n; range; order): cho biết thứ tự của số n trong vùng range. = 0 (mặc định) thứ tự từ cao xuống thấp order order = 1: thứ tự từ thấp lên cao. Tin học đại cương 13 PTIT, 2011
- Nhóm hàm thống kê (tt) Hàm COUNTIF(range; criteria): đếm số phần tử trong vùng range thỏa điều kiện criteria. Đếm số khách hàng là nữ: =COUNTIF(C3:C7;”Nữ”) Đếm số khách hàng lớn hơn 25 tuổi: =COUNTIF(D3:D7;”>25”) Tin học đại cương 14 PTIT, 2011
- Nhóm hàm thống kê (tt) Hàm SUMIF(range; criteria; sum_range): tính tổng các phần tử trong vùng sum_range thỏa mãn điều kiện criteria trên vùng range. Tính tổng tiền hoa hồng của khách hàng nữ: =SUMIF(C3:C7;”Nữ”;D3:D7) Tin học đại cương 15 PTIT, 2011
- Nhóm hàm xử lý chuỗi Hàm LEFT(s; n): trả về n ký tự tính từ bên trái của chuỗi s. dụ: LEFT(“Hello”; 2) = “He” Ví Hàm RIGHT(s; n): trả về n ký tự tính từ bên phải của chuỗi s. dụ: RIGHT(“Hello”; 2) = “lo” Ví Hàm MID(s; i; n): lấy n ký tự giữa chuỗi s tính từ vị trí i sang bên phải dụ: MID(“Hello”; 3; 2) = “ll” Ví Tin học đại cương 16 PTIT, 2011
- Nhóm hàm xử lý chuỗi (tt) Hàm LOWER(s): chuyển các ký tự trong chuỗi s thành chữ thường. dụ: LOWER(“Hello”) = “hello” Ví Hàm UPPER(s): chuyển các hàm trong chuỗi s thành chữ hoa. dụ: UPPER(“Hello”) = “HELLO” Ví Hàm VALUE(s): chuyển chuỗi s thành số dụ: VALUE(“2008”) = 2008 Ví Tin học đại cương 17 PTIT, 2011
- Bài tập Tin học đại cương 18 PTIT, 2011
- Nhóm hàm ngày giờ Hàm NOW(): trả về ngày giờ hiện hành trên hệ thống Hàm TODAY(): trả về ngày hiện hành trên hệ thống. Hàm DAY(n), MONTH(n), YEAR(n): trả về ngày, tháng, năm từ một số nguyên n Hàm HOUR(n), MINUTE(n), SECOND(n): trả về giờ, phút, giây từ số nguyên n. Tin học đại cương 19 PTIT, 2011
- Nhóm hàm luận lý Hàm AND(a,b,c,…): thực hiện phép AND giữa các biểu thức luận lý a, b, c, …Kết quả trả về là TRUE hoặc FALSE. dụ: AND(“5>3”;”4=6”) = FALSE Ví Hàm OR(a,b,c,…): thực hiện phép OR giữa các biểu thức luận lý a, b, c, … Kết quả trả về là TRUE hoặc FALSE dụ: OR(“5>3”;”4=6”) = TRUE Ví Tin học đại cương 20 PTIT, 2011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi kết thúc học phần tin học đại cương
13 p | 923 | 167
-
Đề thi kết thúc học phần Tin học đại cương (năm 2014): Đề 01
10 p | 660 | 59
-
Đề thi kết thúc học phần môn Tin học đại cương: Đề số 01
12 p | 740 | 34
-
Đề thi kết thúc học phần Tin học đại cương: Đề số 02
17 p | 265 | 29
-
Đề cương môn học: Tin học đại cương
16 p | 214 | 14
-
Đề thi hết học phần môn Tin học đại cương (lần 1)
7 p | 254 | 13
-
Bài tập thực hành tin học đại cương: Phần 1
36 p | 135 | 11
-
Bài giảng Tin học đại cương (Nghề: Công nghệ thông tin) Trường CĐN Công nghệ & Nông lâm Nam Bộ
124 p | 31 | 9
-
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - Phạm Quang Dũng
61 p | 83 | 9
-
Bài giảng học phần Tin học đại cương: Chương 7 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
8 p | 28 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Trường ĐH Mở
83 p | 42 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương (Nghề: Công nghệ thông tin) - CĐ Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ
124 p | 44 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 3 - ĐH Đông Phương
14 p | 80 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương A (dành cho khối tự nhiên): Giới thiệu môn học
9 p | 77 | 5
-
Bài tập thực hành tin học đại cương: Phần 2
67 p | 92 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: MS Excel - ThS. Ngô Cao Định
31 p | 11 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương và ứng dụng: Chương 5c - Trần Quang Hải Bằng
12 p | 52 | 3
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Excel Tin Học đại Cương
-
Các Hàm Thông Dụng Excel: Khóa Học Tin đại Cương XD1601K_1
-
Bài Tập Tin Học Đại Cương Excel Có Lời Giải, Bài ...
-
Giải đề Excel Tổng Hợp - Giải Bài Tập Excel Tin Học đại Cương
-
Bài Tập Tin Học đại Cương Excel
-
Bài Tập Tin Học đại Cương Excel - ViecLamVui
-
BÀI TẬP Excel 1 Tin đại Cương - StuDocu
-
Bài Tập Tin Học đại Cương Excel | Hướng Dẫn Thực ... - Tài Chính 4u
-
: Tin Học đại Cương - Phần Excel - DSpace
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Excel Tin Học đại Cương - Xây Nhà
-
Bài 2 Các Hàm Trong Microsof Excel - Tin Học đại Cương - 123doc
-
Bài Tập EXCEL ÔN THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - 123doc
-
Bài Giảng Tin Học đại Cương - Công Thức Trong Excel
-
Tin Học đại Cương: Chương 4. Excel | V1Study
-
Bài Giảng Tin Học đại Cương - Chương 5: Microsoft Excel