Tính Chất Của Axit Nitric (HNO3), Muối Nitrat: Tính Chất Hóa Học, Vật Lí ...
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Bài viết Tính chất của nitric acid (HNO3), muối nitrate: Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính chất của nitric acid (HNO3), muối nitrate: Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng.
Tính chất của nitric acid (HNO3), muối nitrate: Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
- 16 câu trắc nghiệm nitric acid và muối nitrate cực hay có đáp án
- Trắc nghiệm Bài 9: nitric acid và muối nitrate cực hay có đáp án
Bài giảng: Bài 9: nitric acid và muối nitrate - Cô Nguyễn Nhàn (Giáo viên VietJack)
A. Nitric acid
I. Cấu tạo phân tử:
Quảng cáoCTPT: HNO3
II. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu, D = 1,53g/cm3.
- Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
- nitric acid không bền, khi có ánh sáng phân hủy một phần.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
- nitric acid tan vô hạn trong nước.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit
Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch:
HNO3 → H+ + NO3-
- Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit: làm đỏ quỳ tím, tác dụng với basic oxide, bazơ, muối của axit yếu hơn.
2. Tính oxi hóa
Kim loại hay phi kim khi gặp axit HNO3 đều bị oxi hóa về trạng thái oxi hóa cao nhất.
- Với kim loại: HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ vàng (Au) và platin(Pt))
* Với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, ...
Quảng cáoVí dụ:
Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
* Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn: Mg, Zn, Al, ...
- HNO3 đặc bị khử đến NO2.
Ví dụ:
Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
- HNO3 loãng bị khử đến N2O hoặc N2.
8Al + 30HNO3(l) → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- HNO3 rất loãng bị khử đến NH3(NH4NO3).
4Zn + 10HNO3 (rất loãng) → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
* Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
- Với phi kim:
Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng với phi: C, P, S, …(trừ N2 và halogen).
S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
- Với hợp chất:
- H2S, HI, SO2, FeO, muối sắt (II), … có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn.
Ví dụ:
3FeO + 10HNO3(đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3(đ) → 3S + 2NO + 4H2O
- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông, … bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
Quảng cáoIV. Ứng dụng
- Phần lớn sử dụng để điều chế phân đạm NH4NO3, …
- Ngoài ra sử dụng sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm, …
V. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
Axit HNO3 được điều chế bằng cách cho natri nitrate hoặc kali nitrate rắn tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng:
- Điện phân các muối nitrate của kim loại đứng sau H+ của nước (sau Al).
2. Trong công nghiệp
Được điều chế từ NH3 qua các giai đoạn:
NH3 → NO → NO2 → HNO3
GĐ 1: oxi hóa khí amonia bằng oxi không khí ở nhiệt độ 850 − 900oC, có mặt chất xúc tác là platin:
GĐ 2: Oxi hóa NO thành NO2. Hỗn hợp chứa NO được làm nguội và cho hóa hợp với oxi không khí tạo thành khí nitơ đioxit:
2NO + O2 → 2NO2
GĐ 3: Chuyển hóa NO2 thành HNO3. Cho hỗn hợp nitơ đioxit vừa tạo thành và oxi tác dụng với nước, sẽ thu được dung dịch nitric acid:
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
Dung dịch HNO3 thu được thường có nồng độ từ 52% đến 68%. Để có nitric acid với nồng độ cao hơn 68%, người ta chưng cất dung dịch HNO3 này với H2SO4 đậm đặc trong các thiết bị đặc biệt.
B. Muối nitrate
I. Tính chất vật lý
- Dễ tan trong nước, là chất điện ly mạnh trong dung dịch phân ly hoàn toàn thành các ion.
Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3-
- Ion NO3- không màu, màu của 1 số muối nitrate là do màu của cation kim loại.
Quảng cáoII. Tính chất hóa học
Các muối nitrate của kim loại kiềm và kiềm thổ có môi trường trung tính, muối của kim loại khác có môi trường axit (pH < 7).
a. Nhiệt phân muối nitrate
Muối nitrate của các kim loại hoạt động (trước Mg):
Muối nitrate của kim loại từ Mg → Cu:
Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu):
b. Ion NO3- trong H+(axit):
NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O
Ví dụ: 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
c. Ion NO3- trong OH-(kiềm): OXH được các kim loại lưỡng tính:
8Al + 3NO3- + 5OH- + 2H2O → 8AlO2- + 3NH3↑
d. Nhận biết ion nitrate (NO3-)
Trong môi trường axit, ion NO3- thể hiện tính oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3- là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
Hiện tượng: dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí.
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ (dd màu xanh) + 2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 (không khí) → 2NO2 (màu nâu đỏ)
III. Ứng dụng
- Các muối nitrate được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
- KNO3 còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen.
C. Chu trình của Nitơ trong tự nhiên
Nguyên tố nitơ rất cần cho sự sống trên Trái Đất. Trong tự nhiên luôn luôn diễn ra các quá trình chuyển hóa nitơ từ dạng này sang dạng khác theo một chu trình tuần hoàn khép kín.
Xem thêm các phần Lý thuyết Hóa học lớp 11 ôn thi Tốt nghiệp THPT hay khác:
- Lý thuyết Khái quát Nhóm Nitơ
- Lý thuyết Nitơ
- Lý thuyết amonia và muối amoni
- Lý thuyết Photpho
- Lý thuyết phosphoric acid và muối Photphat
- Lý thuyết Phân bón hóa học
- Lý thuyết Tính chất của Nitơ và hợp chất của chúng
- Lý thuyết Tính chất của Photpho và hợp chất của chúng
- Dạng 1: Bài tập về tính chất hóa học và phương pháp điều chế N2, NH3, HNO3, muối nitrate
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Cơ Bản Của Axit Nitric Là
-
Axit Nitric (HNO3) Là Gì? Tìm Hiểu Về Tính Chất, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Axit Nitric (HNO3) Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng, Lưu ý - Vietchem
-
Tính Chất Hóa Học Của HNO3 - Axit Nitric - VOH
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Nitric HNO3, Ví Dụ Và Bài Tập - Hoá Lớp 11
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Nitric HNO3. Ví Dụ Và Bài Tập Hóa 11
-
Các Tính Chất Hoá Học Của HNO3 Là :
-
Axit Nitric (HNO3): Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất, Cách điều Chế Và ứng ...
-
[CHUẨN NHẤT] Tính Chất Hóa Học Của HNO3 - TopLoigiai
-
Axit Nitric - Khái Niệm, Tính Chất Vật Lý, Hóa Học Và ứng Dụng
-
Axit Nitric HNO3 Là Gì? Tính Chất, Công Thức, ứng Dụng Của Axit Nitric
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Nitric
-
AXIT LÀ GÌ? TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT VÀ MỘT SỐ ỨNG ...
-
Tính Chất Hóa Học Của HNO3 Là Gì? 8 Lưu ý Khi Sử Dụng - GiaiNgo
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ ...