TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG HỢP CHẤT CỦA ...
Có thể bạn quan tâm
I. Crom (VI) oxit (trioxit crom)
1. Tính chất vật lí
- Là chất rắn màu đỏ thẫm.
2. Tính chất hóa học
- Là oxit axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4 : axit crômic
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 : axit đicrômic
* Lưu ý:Những axit này không tách ra được ở dạng tự do mà chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách ra khỏi dung dịch, chúng sẽ bị phân hủy trở lại thành CrO3. Axit mạnh, kém bền.
- Là chất oxi hóa mạnh: nhiều chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O
- Là chất kém bền
4 CrO3 → 2 Cr2O3 + 3 O2
3. Điều chế
- Cho axit H2SO4 đặc tác dụng với dung dịch bão hòa Kali đicromat hoặc Kali cromat.
K2Cr2O7 + 2H2SO4 → 2KHSO4 + 2CrO3 + H2O 4. Ứng dụng - Trioxit crom được sử dụng trong mạ crôm. Nó là thường được sử dụng với các chất phụ gia có ảnh hưởng đến quy trình mạ nhưng không phản ứng với các triôxit. - Các triôxit phản ứng với cadimi, kẽm và kim loại khác để thụ động hóa crôm giúp chống lại sự ăn mòn. - Trioxit crom cũng được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. - Crôm axit là giải pháp cũng được sử dụng trong việc áp dụng phủ sơn anôt lên nhôm, được ứng dụng trong hàng không vũ trụ. Crôm (VI) oxit hoặc axit photphoric cũnng là giải pháp ưu tiên cho việc phủ sơn anôt các loại.II. Muối cromat và dicromat
1. Tính chất vật lí
- Muối cromat CrO42- có màu vàng, muối Cr2O72- có màu da cam đều bền.
* Nhận xét:
- Là những hợp chất bền
- Muối crômat: Na2CrO4,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO42-.
- Muối đicrômat: K2Cr2O7... là muối có màu da cam của ion Cr2O72-.
2. Tính chất hóa học
- Trong dung dịch có cân bằng:
2CrO42-+ 2H+Cr2O72- + H2O
- Khi thêm H+ vào muối cromat thì sẽ chuyển từ màu vàng sang màu da cam. K2CrO4 + H2SO4 → K2CrO7 + K2SO4 + H2O
- Khi thêm OH- vào muối đicromat thì sẽ chuyển từ da cam sang vàng. K2CrO7 + KOH → K2CrO4 + H2O
- Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh, đặc biệt trong môi trường axit.
+ Thí nghiệm: Cho FeSO4 và axit sunfuric vào dung dịch kali dicromat.
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
+ Các phản ứng hóa học khác
K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 3I2 + 7H2O
Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT
ĐÀO TẠO NTIC
Địa chỉ: Đường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng Hotline: 0905540067 - 0778494857
Email: daotaontic@gmail.com
Từ khóa » điều Chế Cromat
-
Phương Pháp Điều Chế Crom? - Toploigiai
-
Tính Chất Hóa Học Của Muối Cromat Và Dicromat
-
Tính Chất Hóa Học Của Muối Cromat Và Dicromat
-
Phương Trình điều Chế K2CrO4(Kali Cromat)
-
(PPT) Công Nghệ Sản Xuất Muối Crom | Hương Phạm
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ...
-
Muối Cromat, Màu Vàng Chuyển Thành Màu Da Cam, Tính Chất ...
-
Bari Chromat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bạc Cromat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Về Hợp Chất Của Crom Cơ Bản Và Mở Rộng
-
Hợp Chất Crôm (Cr2O3) Là Gì? Tính Chất, Cách điều Chế & ứng Dụng
-
Một Số Hợp Chất Của Crom, Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 12
-
Tính Chất Hoá Học Của Crom (Cr), Crom Oxit Và Hợp ... - HayHocHoi
-
HỢP CHẤT CỦA CROM (VI): 1 Crom (VI) Oxit: