Tính Chịu Nhiệt Của Inox Ra Sao? - Inox Tovashu
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tin tức
Tính chịu nhiệt của inox ra sao?
Ngày đăng : 01:40:06 10-01-2018 TÍNH CHỊU NHIỆT CỦA INOX – BẢNG CHỊU NHIỆT TỐI ĐA CỦA INOX Thép không gỉ – kháng Nhiệt độ cao Giới thiệu Thép không rỉ (Inox) trước hết được sử dụng bới khả năng chống ăn mòn của nó. Lý do phổ biến thứ hai thép không gỉ được sử dụng là do tính chịu nhiệt của inox cao; thép không gỉ có thể được tìm thấy trong các ứng dụng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, và trong các ứng dụng khác, nơi mà sức mạnh nhiệt độ cao là cần thiết. Các hàm lượng Crom cao có lợi cho sức kháng ăn mòn của thép không gỉ không chỉ ở nhiệt độ thấp mà còn ở cả nhiệt độ cao. Sau đây chúng tôi xin trình bày về tính chịu nhiệt của inox (thép không gỉ) và gửi tới bạn đọc bảng chịu nhiệt độ tối đa của inox. Khả năng chống oxy hóa, hoặc mở rộng quy mô, là phụ thuộc vào hàm lượng Crom bên trong, như thể hiện trong đồ thị dưới đây. thép Austenit ít nhất, với hàm lượng Crôm ít nhất là 18%, có thể được sử dụng ở nhiệt độ lên tới 870 ° C và các lớp 309, 310 và 2111 HTR (UNS S30815) thậm chí còn cao hơn. Hầu hết các loại thép Mactenxit và Ferit có sức đề kháng với quá trình oxy hóa và tính chịu nhiệt của inox cao. Một ngoại lệ là các lớp Ferit 446 – điều này có khoảng 24% Cr, và có thể được sử dụng để chống lại nhân rộng ở nhiệt độ lên tới 1100 ° C. Tính chịu nhiệt của inox dùng trong môi trường không khí khô, dựa trên tỉ lệ kháng nhiệt Grade | Intermittent (°C) | Continuous (°C) |
304 | 870 | 925 |
309 | 980 | 1095 |
310 | 1035 | 1150 |
316 | 870 | 925 |
321 | 870 | 925 |
410 | 815 | 705 |
416 | 760 | 675 |
420 | 735 | 620 |
430 | 870 | 815 |
2111HTR | 1150 | 1150 |
Table 2. Coefficient of thermal expansion – average values over 1-100°C
Coefficient of Thermal Expansion (x10-6/°C) | |
Carbon Steels | 12 |
Austenitic Steels | 17 |
Duplex Steels | 14 |
Ferritic Steels | 10 |
Martensitic Steels | 10 |
* or micrometres/metre/°C |
Danh mục sản phẩm
- Phụ kiện nhà bếp
- Kệ đa năng + gia vị
- Kệ Chén Dĩa
- Ống đũa
- Phụ kiện phòng tắm
- Bộ phụ kiện 6 món phòng tắm
- Máng khăn
- Kệ kiếng
- Móc áo
- Kệ ly
- Vòng treo khăn
- Kệ xà bông
- Hộp giấy vệ sinh
- Kệ lưới đa năng
- Thoát sàn
- Sản phẩm mới
Sản phẩm mới
Kệ sóng chén 7 tấc bắt vít (kết hợp 4 trong 1)-có khay (inox304)
4.729.000 đ
Kệ sóng chén 7 tấc treo (kết hợp 4 trong 1)-có khay (inox304)
4.877.000 đ
Kệ sóng chén 7 tấc treo (kết hợp 4 trong 1) 304-7TC2
4.310.000 đ
Kệ gia vị 1 tầng 5 tấc inox 304-TH
1.044.000 đ
Kệ kiếng cường lực kết hợp móc vợt (inox 304) K20
693.000 đ
Kệ kiếng cường lực (inox 304) K18
609.000 đ
Kệ kiếng cường lực (inox 304) K19
595.000 đ
Thoát sàn 1 tấc 5 (inox 304) HGL
427.000 đ
Thoát sàn 1 tấc 5 (inox 304) HG1
427.000 đ
Máng khăn đôi kết hợp móc vợt (inox 304)
597.000 đ
Liên hệ
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRIỆU GIA PHÁT Trụ sở chính: 518 Hương Lộ 2 P. Bình Trị Đông , Q. Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT: (028) 2245 8013 Email: tgp@tovashu.com.vn GCN ĐKDN: 0304265872 Ngày cấp: 01/03/2014 Nơi cấp: Công an Hồ Chí Minh
Hỗ trợ trực tuyến
0888733366Từ khóa » độ Giãn Nở Của Inox
-
KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT CỦA INOX LÀ BAO NHIÊU?
-
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA INOX 304
-
Tìm Hiểu Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 304 Có Nhiều Lợi ích Bất Ngờ
-
Hệ Số Dẫn Nhiệt Của Inox 304 Và Inox 304L ... - Cộng đồng In ấn
-
Nhiệt độ Làm Việc Của Bu Lông Inox 304, Inox 316 Và Inox 310?
-
Nhiệt Độ Nóng Chảy Của Inox Và ảnh Hưởng Của Nó Trong Cuộc Sống
-
Nhiệt độ Nóng Chảy Của Inox 201, 304, 316 Và Các Kim Loại Khác Là ...
-
Inox - Thép Không Gỉ 304 Và 304L Giá Tốt - Kim Loại G7
-
Hệ Số Dẫn Nhiệt Của Inox 304 Và Inox 304L, Thép Không Gỉ 304 ...
-
Nhiệt độ Nóng Chảy Của Inox Và Một Số Kim Loại Khác
-
Khớp Giãn Nở Nhiệt Inox SUS 304, 316, 321 - Inox Thanh Phát
-
Khớp Nối Giãn Nở Inox - E-Flex Việt Nam
-
Độ Giãn Nở Nhiệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khả Năng Chịu Nhiệt Của Thép Không Gỉ (inox)