Tĩnh Mạch Mạc Treo Tràng Trên – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên | |
---|---|
Tĩnh mạch cửa và các nhánh của nó. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách. | |
Tụy và tá tràng nhìn từ phía sau. | |
Chi tiết | |
Dẫn máu đến | tĩnh mạch cửa gan |
Động mạch | động mạch mạc treo tràng trên |
Định danh | |
Latinh | vena mesenterica superior |
TA | A12.3.12.018 |
FMA | 14332 |
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên (viết tắt: Tĩnh mạch MTTT, tiếng Anh: Superior mesenteric vein (SMV), tiếng Pháp: La veine mésentérique supérieure) là mạch máu đưa máu từ ruột non (hỗng tràng và hồi tràng). Tại điểm kết thúc ở phía sau cổ tụy, tĩnh mạch mạc treo tràng trên kết hợp với tĩnh mạch lách để tạo thành tĩnh mạch cửa gan. tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm ở bên phải của động mạch mạc treo tràng trên có nguyên ủy từ động mạch chủ bụng.
Các nhánh
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhánh của tĩnh mạch mạc treo tràng trên dẫn lưu ruột non, ruột già, dạ dày, tuyến tụy và ruột thừa, bao gồm:
- Tĩnh mạch vị phải (còn được gọi là tĩnh mạch dạ dày phải)
- Tĩnh mạch tụy dưới
- Các tĩnh mạch từ hỗng tràng
- Các tĩnh mạch từ hồi tràng
- Tĩnh mạch đại tràng giữa - dẫn lưu cho đại tràng ngang
- tĩnh mạch đại tràng phải - dẫn lưu cho đại tràng lên
Rối loạn
[sửa | sửa mã nguồn]Huyết khối của tĩnh mạch mạc treo tràng trên là khá hiếm, nhưng thiếu máu cục bộ mạc treo là nguyên nhân chính và có thể gây tử vong. Người ta ước tính rằng 10-15% trường hợp thiếu máu cục bộ mạc treo là do huyết khối mạc treo.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tessier DJ, Williams RA, Mesenteric ischemic thrombosis, eMedicine, URL: http://www.emedicine.com/med/topic2753.htm, Accessed July 30, 2005.
Hình ảnh bổ sung
[sửa | sửa mã nguồn]- Khoang bụng. Tĩnh mạch mạc treo. Bóc tách.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Mesenteric vein superior”. Medcyclopaedia. GE. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2008.
- Ảnh giải phẫu SUNY 8696
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
- Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
- PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
- Phiên bản trực tuyến sách Gray's Anatomy — Giải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
- Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)
- Trang có thuộc tính chưa giải quyết
Từ khóa » Tĩnh Mạch Tiếng Anh
-
Tĩnh Mạch Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TĨNH MẠCH - Translation In English
-
Tĩnh Mạch In English - Glosbe Dictionary
-
Varicose Veins | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Bệnh Giãn Tĩnh Mạch - Dấu Hiệu, Triệu Chứng Và Cách Chữa Trị
-
TĨNH MẠCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
TĨNH MẠCH CHÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Tĩnh Mạch Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tĩnh Mạch' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Phẫu Thuật Dị Dạng động - Tĩnh Mạch Màng Cứng | Vinmec
-
Suy Giãn Tĩnh Mạch Là Gì? Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách Phòng ...
-
"Suy Giãn Tĩnh Mạch Chân" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chích Xơ Tĩnh Mạch – Phương Pháp điều Trị Suy Giãn ... - FV Hospital