TÍNH TOÁN CÁC MỐI GHÉP LIÊN KẾT BU LÔNG
Có thể bạn quan tâm
TÍNH TOÁN CÁC MỐI GHÉP LIÊN KẾT BU LÔNG
Các mối ghép liên kết bu lông ví dụ như thùng hàng và khung ôtô, ca bin, các liên kết ghế ngồi… được tính toán dựa trên cơ sở lực ép của bu lông và hệ số ma sát giữa bề mặt làm việc của các chi tiết.
Chế độ tải trọng tính toán là trong chế độ phanh gấp và khi ôtô quay vòng với bán kính quay vòng nhỏ nhất với vận tốc tối đa theo ổn định. Qua các kết quả nghiên cứu và thực tế sử dụng người ta nhận thấy rằng lực li tâm sinh ra khi ôtô quay vòng thường nhỏ hơn nhiều so với khi phanh gấp với gia tốc phanh cực đại Jpmax. Vì vậy khi tính toán các mối ghép liên kết bu lông chỉ cần chọn tính toán cho trường hợp nguy hiểm nhất là khi ôtô phanh gấp.
Ví dụ tính toán:
[Kiểm tra liên kết giữa thùng hàng và khung ô tô]
Thông số tính toán:
Bảng thông số tính toán | |
Lực ép của 01 bu lông KG (tra bảng lực ép bu lông) (pe) | |
Số bu lông liên kết thùng hàng với khung ôtô (n) | |
Hệ số ma sát (fms) | 0.2 |
Trọng lượng gây ra lực quán tính (thùng + hàng hóa) KG (Gth + Q) | |
Gia tốc phanh m/s2 (jp) | 7 |
Điều kiện đảm bảo không có sự xê dịch giữa cụm thùng hàng và khung ôtô là: Pms > Pj;
Ở đây:
Pj – Lực quán tính do trọng lượng cụm thùng hàng và tải trọng sinh ra khi phanh:
Pj = (Gth + Q). jp/g (KG);
Pms – Lực ma sát giữa thùng và dầm dọc sinh ra do lực ép của các bulông và trọng tải + trọng lượng bản thân thùng hàng:
Pms = (pe . n +Gth + Q). fms (KG);
pe – Lực ép của 01 bulông (Xem bảng tải trọng bu lông)
n – Số bulông
fms – Hệ số ma sát giữa khung phụ và dầm dọc
Kết quả tính toán:
Bảng kết quả tính toán | |
Lực quán tính gây ra khi phanh Pj | |
Lực ma sát do lực ép của bu lông sinh ra Pms |
Kết luận: Pms > Pj như vậy mối ghép đủ bền;
[Bảng giá trị tham khảo lực ép bu lông]
TẢI TRỌNG KHÔNG ĐỔI VÀ MÔ MEN XIẾT CHO PHÉP ĐỐI VỚI BU LÔNG REN HỆ MÉT BƯỚC LỚN | |||||||||
Đường kính ren | Thép CT3 | Thép 45 | Thép 40 | ||||||
Tải trọng | Mô men xiết | Tải trọng | Mô men xiết | Tải trọng | Mô men xiết | ||||
A | B | A | B | A | B | ||||
6 | 75 | 340 | 22 | 120 | 500 | 35 | 175 | 680 | 70 |
8 | 140 | 620 | 54 | 220 | 900 | 86 | 340 | 1200 | 172 |
10 | 240 | 1000 | 110 | 380 | 1500 | 170 | 560 | 2000 | 340 |
12 | 360 | 1400 | 190 | 580 | 2100 | 300 | 850 | 2800 | 600 |
14 | 500 | 2000 | 300 | 850 | 3000 | 480 | 1300 | 4000 | 960 |
16 | 750 | 2700 | 480 | 1200 | 4000 | 770 | 1900 | 5400 | 1500 |
18 | 1000 | 3300 | 660 | 1600 | 5000 | 1000 | 2500 | 6600 | 2000 |
20 | 1400 | 4300 | 950 | 2400 | 6000 | 1500 | 3500 | 8600 | 3000 |
22 | 1900 | 5400 | 1300 | 3200 | 8000 | 2100 | 4600 | 10800 | 4200 |
24 | 2300 | 6200 | 1600 | 4400 | 9500 | 2600 | 5600 | 12400 | 5200 |
27 | 3300 | 8200 | 2400 | 5300 | 12000 | 3800 | 7400 | 16400 | 7600 |
30 | 4500 | 10000 | 3200 | 7400 | 15000 | 5200 | 10000 | 20000 | 10400 |
36 | 7000 | 14600 | 5800 | 11000 | 22000 | 9200 | 15000 | 29000 | 18400 |
Ghi chú:
+ A – Không kiểm tra lực xiết, tải trọng
+ B – Kiểm tra lực xiết, tính toán chính xác tải trọng kể cả lực xiết
Bảng đặc tính cơ bản của một số vật liệu chế tạo bu lông | ||||
Mác thép và linh vực áp dụng | Giới hạn bền kéo KG/cm2 | Giới hạn chảy KG/cm2 | Giới hạn mỏi KG/cm2 | |
CT10 | Chế tạo ren T/C Nhà nước | 3200-4200 | 2000 | 1600 |
CT3 | 3800-4500 | 2200 | 1800 | |
CTA12 | 4500-6000 | 2400 | 1800 | |
CT5 | 5000-6000 | 2700 | 2000 | |
CT45 | 6000-7000 | 3500 | 2400 | |
40X | Ren chi tiết tương ứng | 9000-10000 | 7000 | 3400 |
30XH | 9000-10000 | 7000 | 4200 | |
30XH3 | 9000-10000 | 8000 | 4500 | |
18XHBA | 10000-11500 | 8500 | 4500 |
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » Tính Toán Thiết Kế Bu Lông
-
[PDF] Tính Toán Liên Kết Bu Lông Chịu Kéo Và Cắt đồng Thời Theo TCVN 5575
-
Bảng Tính Toán Liên Kết Bu Lông - Học Xây Dựng
-
Tính Toán Khả Năng Chịu Cắt Của Liên Kết Bu Lông Cường độ Cao
-
BULONG ỐC VÍT VÀ CÁCH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THI CÔNG
-
[PDF] KẾT CẤU THÉP 1
-
(Bài Toán Thiết Kế Mối Nối Bằng Bu Lông) - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tính Toán Liên Kết Bu Lông Trong Nút Khung Nhà Công Nghiệp - 123doc
-
File Excel Tính Toán Liên Kết Bu Lông Chịu Cắt đơn Giản Dễ Sử Dụng
-
Tính Toán Liên Kết Bu Lông Chịu Kéo Và Cắt đồng Thời Theo TCVN 5575 ...
-
Tính Toán Liên Kết Bu Lông Trong Nút Khung Nhà Công Nghiệp
-
[XLS] Bảng Tính
-
[PDF] TÍNH TOÁN MỐI NỐI CỘT TRONG NHÀ THÉP THEO MỘT SỐ TIÊU ...
-
| ĐHXD | Kết Cấu Thép 1| 2.8 Tính Toán Liên Kết Bulong - YouTube