Tính Toán: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: tính toán
Tính toán đề cập đến hành động tính toán, ước tính hoặc đánh giá một điều gì đó, đặc biệt là về hậu quả, trách nhiệm giải trình hoặc phán đoán. Nó liên quan đến việc đánh giá ý nghĩa hoặc kết quả của các hành động, quyết định hoặc sự kiện trong quá khứ để ...Đọc thêm
Nghĩa: numerate
To numerate means to have the ability to understand and work with numbers. It involves being proficient in basic arithmetic operations such as addition, subtraction, multiplication, and division, as well as more advanced mathematical concepts. Numeracy is an ... Đọc thêm
Nghe: tính toán
tính toánNghe: numerate
numerate |ˈnjuːm(ə)rət|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh tính toán
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ kalkuli
- beTiếng Belarus лікаваць
- fyTiếng Frisian rekkenje
- guTiếng Gujarati ગણતરી
- hiTiếng Hindi परिगणन करना
- kyTiếng Kyrgyz сана
- mkTiếng Người mang đầu trượng пресметан
- mtTiếng Malta ikkalkula
- tgTiếng Tajik шумора кунед
- taTiếng Tamil எண்ணிக்கை
- idTiếng Indonesia dihitung
- thTiếng Thái คำนวณ
Tùy chọn dịch khác
calculated | có tính toán, đã tính toán, tính toán |
computational | tính toán |
actuarial | tính toán |
reckoning | tính toán |
figure up | tính toán |
emasculation | sự đần độn, sự mềm yếu, sự nhu nhược, tính toán |
make calculations | tính toán |
pedunculated | tính toán |
Phân tích cụm từ: tính toán
- tính – prefectural, count, character, calculation, nature, sex, personality, identity, qualitative, calculator
- phim hoạt tính hóa học trước đây - chemically active film former
- trên máy tính của chúng tôi - on our computers
- toán – full
- kiểm toán chính thức - formal auditing
Từ đồng nghĩa: tính toán
Từ đồng nghĩa: numerate
verb (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt sự tuân thủ- 1bustle
- 2mersi
- 3corpulently
- 4adherence
- 5readopting
Ví dụ sử dụng: tính toán | |
---|---|
Theo một số tính toán, trong mùa thu năm 1922, khoảng 900.000 người Hy Lạp đã đến Hy Lạp. | According to some calculations, during the autumn of 1922, around 900,000 Greeks arrived in Greece. |
Tính toán không đồng nhất đề cập đến việc kết hợp một số bộ xử lý chuyên biệt trong một hệ thống hoặc thậm chí là một chip duy nhất, mỗi bộ vi xử lý được tối ưu hóa cho một loại tác vụ cụ thể. | Heterogeneous computing refers to incorporating a number of specialized processors in a single system, or even a single chip, each optimized for a specific type of task. |
Định giá chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư của quỹ thường là phần khó nhất trong việc tính toán giá trị tài sản ròng. | Valuing the securities held in a fund's portfolio is often the most difficult part of calculating net asset value. |
Vào ngày 12 tháng 6 năm 1986, bốn ngày trước lễ kỷ niệm 10 năm cuộc nổi dậy Soweto, tình trạng khẩn cấp đã được mở rộng trên phạm vi toàn quốc. | On 12 June 1986, four days before the tenth anniversary of the Soweto uprising, the state of emergency was extended to cover the whole country. |
Việc khai hoang này giúp tiết kiệm thời gian, điện năng và diện tích mạch trong tính toán. | This reclamation saves time, power and circuit area in computation. |
Theo Schar, bởi vì lo lắng về toán học có thể gây ra sự né tránh toán học, một tình huống khó xử theo kinh nghiệm nảy sinh. | According to Schar, because math anxiety can cause math avoidance, an empirical dilemma arises. |
Các bài toán lập trình tuyến tính có thể được chuyển đổi thành một dạng tăng cường để áp dụng dạng phổ biến của thuật toán simplex. | Linear programming problems can be converted into an augmented form in order to apply the common form of the simplex algorithm. |
Được bao quanh bởi 100% thiên nhiên và hoàn toàn yên tĩnh. | Being surrounded by 100% nature and the total quietness. |
Như một vấn đề thực tế, Mollenhauer biết rằng anh ta chỉ đơn giản là khôn ngoan hơn, nhìn xa hơn, tính toán hơn, không kém trung thực. | As a matter of fact, Mollenhauer knew that he was simply shrewder, more far-seeing, more calculating, not less dishonest. |
Tiếp cận giáo dục đại học và tính di động. | Access to higher education and mobility. |
Một người tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Ở nơi làm việc, thường có tinh thần cạnh tranh và ghen tị. | A pioneer named Lisa observes: “In the workplace, there is often a spirit of competition and jealousy. |
Tính toán cho cảm giác nhạy bén về thời gian của tôi. | Accounting for my acute sense of time. |
Ngày bạn nói rằng anh ấy biến mất, toàn bộ tài khoản e-mail của anh ấy đã bị xóa sạch. | The day you say he disappeared, his entire e-mail account got wiped. |
Ngài dạy chiêm niệm như một phương tiện thanh lọc tâm linh và đạt được Đạo, một nguyên tắc biểu thị những lý tưởng tinh thần cao nhất của loài người. | He taught contemplation as a means of spiritual purification and the attainment of the Dao, a principle that signifies the highest spiritual ideals of mankind. |
Trong Esperanto, danh từ, tính từ, trạng từ và động từ thể hiện chức năng của chúng trong câu thông qua phần kết thúc của chúng. | In Esperanto, nouns, adjectives, adverbs and verbs show their function within the sentence through their endings. |
Mary cho rằng ngoại hình quan trọng hơn tính cách. | Mary thinks that looks are more important than personality. |
Tom có thể thấy rằng một tình huống nguy hiểm có thể xảy ra. | Tom could see that a potentially dangerous situation could arise. |
Tom thường cố tình phạm lỗi chỉ để giáo viên chú ý đến mình. | Tom would often make mistakes purposely just so the teacher would notice him. |
Trước khi đưa ra quyết định quan trọng, Tom luôn tư vấn cho nhà chiêm tinh của mình trước. | Before making important decisions, Tom always consults his astrologer first. |
Đàn ông tốt nhất giống như cà phê tốt nhất: mạnh mẽ, nóng bỏng và giúp bạn tỉnh táo suốt đêm dài. | Best men are like the best coffee: strong, hot and keeps you awake all night long. |
Một khúc xương nói với một con chó: hãy cẩn thận, tôi khó tính. Con chó trả lời: không thành vấn đề vì tôi không có gì khác để làm. | A bone says to a dog: be careful, I'm hard. The dog answers: it does not matter because I have nothing else to do. |
Gen OXT chịu trách nhiệm tạo ra một chất gọi là oxytocin, thường được gọi là hoóc môn tình yêu. | The OXT gene is responsible for the generation of a substance called oxytocin, often referred to as the “love hormone.” |
Khi Tom tỉnh dậy, anh thấy Mary đang đọc sách ở bàn làm việc. | When Tom woke up, he found Mary reading a book at the desk. |
Tom vô tình bị đứt tay khi đang thái cà rốt. | Tom accidentally cut his hand when he was slicing carrots. |
Tôi đã nói với Tom rằng sẽ không an toàn nếu đi bộ về nhà sau khi trời tối. | I told Tom it wouldn't be safe to walk home after dark. |
Chào mừng bạn đến với Wikipedia, bách khoa toàn thư miễn phí mà bất kỳ ai cũng có thể chỉnh sửa. | Welcome to Wikipedia, the free encyclopedia that anyone can edit. |
Tôi hoàn toàn không biết khi nào tôi phải làm điều đó. | I have absolutely no idea when I'm supposed to do that. |
Vấn đề là chúng tôi không có đủ tiền để thanh toán tất cả các hóa đơn trong tháng này. | The problem is we don't have enough money to pay all of our bills this month. |
John Straker là một người hoàn toàn không đáng để bạn tin tưởng. | John Straker was a man who was entirely unworthy of your confidence. |
Không hoàn toàn đau khổ đến mức không thể nhìn thấy được. | Not quite so miserable as to be insensible to mirth. |
Từ khóa » Kết Quả Tính Toán Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Kết Quả Tính Toán In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Kết Quả Tính Toán«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KẾT QUẢ ĐƯỢC TÍNH TOÁN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Tính Toán Bằng Tiếng Anh
-
Tính Toán Kết Quả Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Calculations Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Công Thức Tính Toán Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Các Phép Toán Trong Tiếng Anh Và Cách đọc - StudyTiengAnh
-
Từ điển Việt Anh "miền Kết Quả Tính Toán" - Là Gì?
-
TỪ VỰNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH TOÁN HỌC TRONG TIẾNG ANH
-
TOP 5 ứng Dụng Giải Toán đại Số, Hình Học Tốt Nhất Trên điện Thoại