LỘN XỘN - Translation in English - bab.la en.bab.la › dictionary › vietnamese-english › lộn-xộn
Xem chi tiết »
lộn xộn {tính} · disarrayed · disordered · disorganized · messy · muddled · slipshod · unmethodical ; lộn xộn {trạng} · disorderly · out of place ; làm lộn xộn { ...
Xem chi tiết »
Trong Tiếng Anh lộn xộn có nghĩa là: anyhow, chaotic, confused (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 38). Có ít nhất câu mẫu 728 có lộn xộn . Trong số các hình ...
Xem chi tiết »
anyhow · chaotic · confused.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ lộn xộn trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @lộn xộn * noun - confusion; disorder =tất cả mọi thứ đều lộn xộn+everything is in confusion at sixs and ...
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Anh online. Nghĩa của từ 'lộn xộn' ... tất cả mọi thứ đều lộn xộn: everything is in confusion at sixs and sevens ... tình trạng lộn xộn ...
Xem chi tiết »
Hulk là một con quái vật khổng lồ của tình trạng lộn xộn. The Hulk is a massive man monster of mayhem. Copy Report an error.
Xem chi tiết »
Căn phòng ngột ngạt và lộn xộn nhưng đừng ai nói là nó không tiện nghi thoải mái; · It was stuffy and cluttered yet nobody could say it was uncomfortable;.
Xem chi tiết »
Tránh tình trạng câu văn tối nghĩa, sai ngữ pháp. ... hợp vị trí các bộ phận bị lộn xộn do dịch từ tiếng việt sang tiếng anh từng từ một (word by word).
Xem chi tiết »
to put in disorder. làm lộn xộn · confused the arrangements by arriving late. ; to mix up in one's mind. nhầm lẫn. I always confuse John and his twin brother. ; to ...
Xem chi tiết »
'messy' trong Việt -> Anh. Từ điển tiếng Việt. Hệ thống từ điển chuyên ngành ... English, Vietnamese. messy. * tính từ - hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (2) Trong giao tiếp tính từ thường dùng để mô tả các đặc điểm tính cách của con người, sự vật, hiện tượng. Chúng là một ...
Xem chi tiết »
Khi ghép hai từ này vào, ta có thể hiểu nôm na là tính từ mô tả sự rối loạn, bừa bộn, lộn xộn của một vấn đề nào đó được đẩy lên đỉnh điểm. Mess-up có thể viết ...
Xem chi tiết »
Tính từ đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”. Ví dụ: Candy is so sweet. Tính từ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough ( ... Bị thiếu: lộn xộn
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tính Từ Lộn Xộn Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề tính từ lộn xộn trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu