TỔ CHỨC KINH TẾ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TỔ CHỨC KINH TẾ " in English? tổ chức kinh tếeconomic organizationtổ chức kinh tếeconomic organisationtổ chức kinh tếeconomic organizationstổ chức kinh tếeconomic institutionstổ chức kinh tếeconomic entitythực thể kinh tếtổ chức kinh tếeconomic institutiontổ chức kinh tếeconomic organisationstổ chức kinh tế

Examples of using Tổ chức kinh tế in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( i) Thay đổi tên, địa chỉ tổ chức kinh tế;(i) Changing names and addresses of economic organizations;Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư.Establishment of economic entities with 100% capital of investors.Quy định trên đã công nhận Quỹ Đầu Tư là một tổ chức kinh tế.This provision suggests that an Investment Fund is an economic organisation.Chủ nợ: là tổ chức kinh tế, cá nhân có quyền đòi nợ.Debtor is the economic organization and individual with the obligation of debt payment.Không ai tìm ra cách để làm điều đó cho một xã hội được tổ chức kinh tế theo hình mẫu tư bản.”.Nobody's figured out how to do it… for a society that is organised economically along capitalist lines.”.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesthực tế ảo tế bào mỡ kinh tế xanh kinh tế rất lớn thực tế rất khác tế bào kín MoreUsage with verbsquốc tế hàng đầu thực tế tăng cường quốc tế chính chết tế bào thực tế đáng buồn tính thực tếphi thực tếvi tếquốc tế độc lập thực tế sử dụng MoreUsage with nounsquốc tếthực tếkinh tếnền kinh tếtế bào bộ y tếluật quốc tếngành y tếngày quốc tếkhu kinh tếMoreĐiều 7: Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư.Article 7.- Establishment of economic organizations with 100% capital of investors.Có cả một mặt sáng và một mặt tối ở đây, cũng nhưtrong bất kỳ hiện tượng xã hội và bất kỳ tổ chức kinh tế nào.There is both a bright side and a dark side here,as well as in any social phenomena and any economic institution.Khách nợ là tổ chức kinh tế, cá nhân có nghĩa vụ trả nợ.Creditor is the economic organization and individual with the obligation of debt payment.( ii) Số tài khoản, ngân hàng nơi mở tài khoản chuyên dùng ngoại tệ của trụ sở chính tổ chức kinh tế;(ii) Account numbers and banks where the economic organization's head office opens its specialized foreign currency account;Tại sao một số nhóm xã hội, tổ chức kinh tế và quốc gia lại giàu có và thịnh?Why do some social groups, economic institutions, and nations advance and prosper?Điều 14.- Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất có nghĩa vụ.Article 12.- The economic organization, to which the State leases land, has the obligation.Một phần,sự hiểu biết này xuất phát từ thực tế về tổ chức kinh tế và lịch sử kinh tế học.In part, this understanding comes from learning facts about economic institutions and economic history.Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này.Investment project of an economic organization prescribed in Clause 4 of this Article.Đại học Kinh tế, Tài chính vàThương mại Quốc tế Kazakhstan là một tổ chức kinh tế ở Nur- Sultan.The Kazakh University of Economics,Finance and International Trade is an economic institution in Nur-Sultan.Là tổ chức kinh tế có đủ điều kiện và đang thực hiện giao dịch điện tử trong khai thuế với cơ quan thuế;A/ Being an economic organization which satisfies the conditions on and is making e-declarations of taxes with a tax office;Đề nghị cho biết nhữngquy định trong việc thành lập tổ chức kinh tế áp dụng riêng cho nhà đầu tư nước ngoài?Please tell about the provisions on the establishment of economic organizations only for application to foreign investors?Ví dụ, báo cáo thu nhập hợp nhất sẽbáo cáo bán hàng thực hiện để những khách hàng bên ngoài của tổ chức kinh tế.For example, the consolidated income statement willreport the sales made to customers who are outside of the economic entity.Đất nông nghiệp được Nhà nước giao cóthu tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài;Agricultural land being assigned by theState with the collection of land use levies to economic organizations, overseas Vietnamese;Số, ngày cấp Chứng nhận đăng ký kinh doanh(đối với nhà đầu tư đã thành lập tổ chức kinh tế);Number and date of issuance of the business registrationcertificate(in the case of investors which have established an economic organization);Trên nguyên tắc, ASEAN, tổ chức kinh tế chính trị chủ yếu trong khu vực, không can thiệp vào nội bộ các quốc gia thành viên.In principle, ASEAN, the region's primary political and economic organization, does not interfere in the internal affairs of its member states.Khi có đủ người bắt đầu sống không tích luỹ, họ sẽ thiết lập nênmột nền tảng tinh thần dựa vào đó các tổ chức kinh tế mới có thể đứng vững.When enough people begin to live in nonaccumulation,they will establish a psychic foundation upon which the new economic institutions can stand.Hầu như mỗi tổ chức kinh tế lớn lại có cổ phần trong tối thiểu một ngân hàng, trong khi những ngân hàng lớn lại cũng có cổ phần tại các ngân hàng nhỏ.Almost every major economic entity has a stake in at least one bank, while big banks also have stakes in smaller banks.Chẳng cần phải giải thích vì sao chúng ta khôngthể quay lại với những hình thức tổ chức kinh tế và xã hội của thời Trung Cổ.Nor is there any further need to explain why itis impossible for us to return to the forms of social and economic organization characteristic of the Middle Ages.Ai Cập cuối là một tổ chức kinh tế góp phần trực tiếp trong việc đạt được kế hoạch của đất nước đạt được sự phát triển trong lĩnh vực này.Egypt Post is an economic organisation contributes directly in achieving the country's plan for of achieving the development in this field.PAN cho biết việc giới hạn tỷ lệ sở hữu nước ngoài ở mức 49% sẽđảm bảo công ty luôn là tổ chức kinh tế trong nước, không phải đáp ứng các điều kiện và thủ tục đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài.The PAN Group said the foreign holding cap of 49 per cent wouldensure the company is always a domestic economic organisation, thus it would not have to meet the conditions and investment procedures for foreign investors.Công ty Dịch vụ Viễn thông là tổ chức kinh tế- đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc Tập đoàn Bưu chính- Viễn thông Việt nam( VNPT).Vietnam Telecom Services Company is an economic organization- a member entity accounting dependent on Vietnam Post and Telecom Group(VNPT).Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng( sau đây gọi tắt là đất nghĩa trang, nghĩa địa);D/ Economic organizations that are allocated land for implementing investment projects on infrastructure of cemeteries or graveyards for transfer of the rights to use land with infrastructure(below refereed to as land for cemeteries or graveyards);Bộ Thương mại chịu trách nhiệm xét cấp, gia hạn, bổ sung,thu hồi hoặc huỷ bỏ giấy phép cho tổ chức kinh tế nước ngoài( trừ tổ chức tín dụng và ngân hàng) đặt Văn phòng đại diện tại Việt Nam.The Ministry of Trade is responsible for issuing, extending, supplementing,withdrawing or revoking licenses for foreign economic organizations(except for credit and banking organization) to set up their representative offices in Vietnam.Các hãng xếp hạng tín dụng và tổ chức kinh tế quốc tế nhiều lần cảnh báo Trung Quốc về mức nợ gia tăng, đặc biệt là nợ của doanh nghiệp nhà nước.Rating agencies and international economic organizations have long warned China about the rising level of debt, especially among stalling state owned companies.Mỗi một tổ chức kinh tế dưới Hội đồng Nhà nước điều khiển đơn vị thuộc thẩm quyền của nó qua văn phòng cấp dưới ở mức ở địa phương và tỉnh lẻ.Each of the economic organizations under the State Council directed the units under its jurisdiction through subordinate offices at the provincial and local levels.Display more examples Results: 182, Time: 0.0228

See also

tổ chức hợp tác và phát triển kinh tếthe organization for economic cooperation and developmentthe organisation for economic co-operation and developmentthe organization for economic co-operation and developmentthe organisation for economic cooperation and development

Word-for-word translation

tổnounnestgrouptổverbheldchứcnounofficefunctionorganizationtitlefunctionalitykinhnounkinhbusinessexperiencesutrakinhadjectiveeconomictếadjectiveinternationaleconomictếnounfacteconomyhealth tổ chức kinh doanhtổ chức kỷ niệm

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tổ chức kinh tế Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tổ Chức Kinh Tế In English